Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 983/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 15 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT công báo, Tin học - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

Tên thủ tục: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả

0,5

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng

0,5

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo

Lãnh đạo, Kiểm lâm viên Phòng QLBVR

0,5

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Bước 5

Lãnh đạo phòng QLBVR xem xét, giao công chức thực hiện giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo, Kiểm lâm viên Phòng QLBVR

05

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 6

Công chức giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp không cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng

- Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng

Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết hồ sơ TTHC

Từ 1,5 ngày đến dưới 25 ngày làm việc

Xử lý hồ sơ, xây dựng Dự thảo văn bản cấp mã số trại nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi

Bước 7

Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng xem xét, Dự thảo cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi

Lãnh đạo phòng QLBVR

0,5

Dự thảo văn bản cấp mã số trại nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi

Bước 8

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản cấp mã số cơ sở nuôi

- Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi gửi Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5

Ban hành văn bản cấp mã số cơ sở nuôi hoặc từ chối cấp mã số cơ sở nuôi

Bước 9

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên.

0,5

- Văn bản cấp mã số cơ sở nuôi hoặc từ chối cấp mã số cơ sở nuôi

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.

- Tổ chức ký nhận kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 983/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/10/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Mùa A Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản