Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 981/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1653/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 08 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước (số 21, 22, 23, 24, 25, 26, 33, 34) ban hành kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất | Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | 01 |
2 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp | 02 |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | 21 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 22 | |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 23 | |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 24 | |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm. | Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | 25 |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm. | 26 | |
7 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre. | 33 |
8 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | 34 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Quy trình nội bộ mới ban hành
1. Trường hợp: Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định Tờ khai đăng ký khai thác nước mặt, nước biển, nước dưới đất; tổ chức thẩm định thực tế. - Trình lãnh đạo Sở tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. - Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và chuyển tờ khai đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | - Phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. - Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển tờ khai đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
2. Trường hợp Đăng ký khai thác nước dưới đất.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định Tờ khai đăng ký khai thác nước mặt, nước biển, nước dưới đất; tổ chức thẩm định thực tế. - Trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. - Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và chuyển tờ khai đến Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 5,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. - Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển tờ khai đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép của tổ chức, cá nhân. - Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và chuyển hồ sơ đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | - Phê duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép của tổ chức, cá nhân. - Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển hồ sơ đến Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện. - Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
2. Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 6,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6). - Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép và văn bản trả lời nêu rõ lý do (chuyển Bước 10). | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường. | Phòng Quản lý tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6). - Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do (chuyển Bước 10). | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc. |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 6,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6). - Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép và văn bản trả lời nêu rõ lý do (chuyển Bước 10). | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường. | Phòng Quản lý tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6). - Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do (chuyển Bước 10). | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc. |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 6,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6). - Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép và văn bản trả lời nêu rõ lý do (chuyển Bước 10). | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường. | Phòng Quản lý tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6). - Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do (chuyển Bước 10). | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc. |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại giấy phép tài nguyên nước”
1. Thủ tục: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định thực tế và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đúng, đầy đủ thì soạn thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, điều chỉnh thì có văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện. - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định thực tế và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đúng, đầy đủ thì soạn thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, điều chỉnh thì có văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện. - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh”
1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Tiến hành lấy ý kiến các sở, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp kết quả lấy ý kiến. | Lãnh đạo Phòng và Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 24 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả lấy ý kiến. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc. |
2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 60 ngày làm việc
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Tiến hành lấy ý kiến các sở, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp kết quả lấy ý kiến. | Lãnh đạo Phòng và Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 44 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả lấy ý kiến. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc |
- 1Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới; 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực gia đình và thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới; 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực gia đình và thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (02 quy trình nội bộ mới ban hành, 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 981/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra