Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 980/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 30 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 278/TTr-STC ngày 14/8/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm:

1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.

2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.

Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh; (đăng tải)
- Trưởng phòng TH&CB;
- Lưu: VT, NC. (P.Hà)

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 980/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Tin học và Thống kê (01 thủ tục)

1

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

1.1

Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

1.2

Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

1.3

Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư

1.4

Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án

1.5

Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư

1.6

Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

II

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp (04 thủ tục)

1

Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2

Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

3

Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

4

Thủ tục khấu trừ giá trị địa lý vị trí

III

Lĩnh vực Quản lý giá (04 thủ tục)

1

Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

2

Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

3

Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

4

Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

IV

Lĩnh vực Quản lý công sản (48 thủ tục)

1

Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

2

Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

3

Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

4

Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng

5

Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

6

Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước

7

Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

8

Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương

9

Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc

10

Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao

11

Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

12

Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

13

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

14

Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

15

Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời

16

Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời

17

Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời

18

Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời

19

Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời

20

Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý

21

Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn

22

Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

23

Thủ tục báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

24

Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

25

Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

26

Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

27

Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

28

Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng

29

Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ

30

Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

31

Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

32

Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

33

Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

34

Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ

35

Thủ tục bán quyền thu phí sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ

36

Thủ tục cho thuê quyền khai thác tài sản hạ tầng đường bộ

37

Thủ tục chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ

38

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

39

Thủ tục thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối với trường hợp thanh toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý

40

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

41

Thủ tục thanh lý rừng trồng không có khả năng thành rừng đối với rừng trồng thuộc trung ương quản lý

42

Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý

43

Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước

44

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện

45

Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

46

Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất)

47

Trình tự miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước

48

Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất)

V

Lĩnh vực Tài chính đầu tư (01 thủ tục)

1

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm

VI

Lĩnh vực Quản lý ngân sách (13 thủ tục)

1

Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

2

Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

3

Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

4

Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

5

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

6

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

7

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

8

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

9

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

10

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

11

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

12

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

13

Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất

VII

Lĩnh vực Tài chính hành chính sự nghiệp (02 thủ tục)

1

Thủ tục thực hiện chính sách thu hút trợ cấp 1 lần và hỗ trợ về nhà ở cho giảng viên trình độ cao đến nhận công tác tại trường Đại học Tân Trào.

2

Thủ tục hỗ trợ lãi suất và chi phí xây dựng hầm Biogas

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 980/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/08/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Minh Huấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/08/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản