Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH KON TUM NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/9/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum khóa XI, kỳ họp thứ 3 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 244/STC-QLNS ngày 25/01/2017 về việc đề nghị công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 TỈNH KON TUM
1/ Mẫu số 10/CKTC-NSĐP: Cân đối dự toán NSĐP năm 2017
2/ Mẫu số 11/CKTC-NSĐP: Cân đối dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách của huyện, thành phố năm 2017
3/ Mẫu số 12/CKTC-NSĐP: Dự toán thu NSNN năm 2017
4/ Mẫu số 13/CKTC-NSĐP: Dự toán chi NSĐP năm 2017
5/ Mẫu số 14/CKTC-NSĐP: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2017
6/ Mẫu số 15/CKTC-NSĐP: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh năm 2017
7/ Mẫu số 16A/CKTC-NSĐP: Dự toán chi đầu tư XDCB của ngân sách địa phương năm 2017
8/ Mẫu số 17/CKTC-NSĐP: Dự toán chi ngân sách cho các dự án, chương trình mục tiêu quốc gia và các mục tiêu nhiệm vụ khác do địa phương thực hiện năm 2017.
9/ Mẫu số 18/CKTC-NSĐP: Dự toán thu, chi ngân sách của các huyện, thành phố năm 2017
10/ Mẫu số 19/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách huyện, thành phố năm 2017
11/ Mẫu số 20/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2017
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2017 |
| Phần I: Thu NSNN | 1.848.000 |
A | Tổng số thu NSNN trên địa bàn | 1.817.000 |
1 | Thu nội địa | 1.727.000 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 90.000 |
B | Chi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách | 31.000 |
1 | Viện phí | 16.000 |
2 | Học phí | 15.000 |
| Phần II: Thu ngân sách địa phương | 5.318.534 |
A | Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II) | 5.287.534 |
I | Thu cân đối ngân sách | 4.604.771 |
- | Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp | 1.604.785 |
- | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.999.986 |
II | Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương | 682.763 |
1 | Bổ sung nhiệm vụ đầu tư | 334.237 |
- | Đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước | 171.975 |
- | Đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước | 162.262 |
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp | 15.470 |
3 | Chương trình MTQG | 333.056 |
B | Chi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ | 31.000 |
1 | Học phí | 16.000 |
2 | Ghi thu viện trợ, huy động đóng góp | 15.000 |
| Phần III: Chi ngân sách địa phương | 5.318.534 |
A | Chi ngân sách địa phương | 5.287.534 |
A1 | Chi cân đối ngân sách địa phương | 4.604.771 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 686.220 |
2 | Chi thường xuyên | 3.818.591 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Dự phòng (đối với dự toán) | 91.960 |
5 | Chi nguồn tăng thu số dự toán Trung ương giao | 7.000 |
A2 | Chi nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | 682.763 |
B | Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ | 31.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán 2017 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 2.811.798 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 883.883 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.904.205 |
| - Thu bổ sung cân đối | 1.221.442 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 682.763 |
3 | Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước | 23.710 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 2.811.798 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp | 2.105.325 |
2 | Chi bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 682.763 |
| - Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư | 334.237 |
| - Bổ sung vốn sự nghiệp theo mục tiêu cụ thể | 15.470 |
| - Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG | 333.056 |
3 | Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước | 23.710 |
| - Học phí | 8.710 |
| - Huy động đóng góp, viện trợ | 15.000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm: Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố | 2.724.456 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 720.902 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.996.264 |
a | Bổ sung cân đối ngân sách | 1.778.544 |
b | Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | 217.720 |
3 | Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước | 7.290 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố | 2.724.456 |
1 | Chi cân đối ngân sách | 720.902 |
2 | Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | 1.996.264 |
| - Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh | 1.778.544 |
| - Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu | 217.720 |
3 | Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước | 7.290 |
| - Học phí | 7.290 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán 2017 |
| PHẦN I: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.848.000 |
A | Thu NSNN trên địa bàn (I+II) | 1.817.000 |
I | Thu từ SXKD trong nước | 1.727.000 |
** | Thu loại trừ tiền sử dụng đất | 1.617.000 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý | 543.500 |
| Thuế giá trị gia tăng | 276.500 |
| Thuế thu nhập D.N | 6.000 |
| Thuế Tài nguyên | 261.000 |
| Thu hồi vốn, thu khác |
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý | 18.800 |
| Thuế giá trị gia tăng | 11.400 |
| Thuế thu nhập D.N | 5.200 |
| Thuế TTĐB hàng nội địa |
|
| Thuế Tài nguyên | 2.200 |
| Thu hồi vốn, thu khác |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 20.000 |
| Thuế giá trị gia tăng | 10.500 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.500 |
| Thuế tài nguyên |
|
| Thu khác |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 543.200 |
| Thuế giá trị gia tăng | 452.100 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.000 |
| Thuế TTĐB hàng nội địa | 1.700 |
| Thuế tài nguyên | 66.400 |
| Thu khác ngoài quốc doanh |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 67.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 400 |
7 | Thuế SD đất phi nông nghiệp | 2.600 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 68.500 |
9 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 153.000 |
10 | Thu phí và lệ phí | 47.000 |
| Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu | 4.000 |
| Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu | 43.000 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 110.000 |
| Từ nguồn sử dụng đất | 40.000 |
| Từ dự án khai thác quỹ đất | 70.000 |
12 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 17.000 |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 200 |
14 | Thu khác ngân sách | 54.800 |
| Trong đó thu khác ngân sách trung ương | 21.800 |
15 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 8.000 |
| Giấy phép do trung ương cấp | 450 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 3.000 |
17 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 70.000 |
II | Thu thuế XNK và VAT hàng NK | 90.000 |
| Tr.đó: Thuế xuất nhập khẩu và TTĐB hàng NK | 8.000 |
B | Ghi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách | 31.000 |
1 | Học phí | 16.000 |
2 | Ghi thu viện trợ, huy động đóng góp | 15.000 |
| PHẦN II: THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
A | Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II) | 5.287.534 |
I | Thu cân đối ngân sách địa phương | 4.604.771 |
1 | Thu cố định và điều tiết | 1.604.785 |
1.1 | Ngân sách cấp tỉnh | 883.883 |
1.2 | Ngân sách cấp huyện | 720.902 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.999.986 |
II | Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 682.763 |
1 | Bổ sung nhiệm vụ đầu tư | 334.237 |
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp | 15.470 |
3 | Chương trình MTQG | 333.056 |
B | Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ | 31.000 |
1 | Học phí | 16.000 |
2 | Ghi thu viện trợ, huy động đóng góp | 15.000 |
| Tổng cộng (A+B) | 5.318.534 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán NSĐP 2017 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 4.604.771 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 686.220 |
2 | Chi thường xuyên | 3.818.591 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.723.291 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 14.390 |
3 | Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Dự phòng (đối với dự toán) | 91.960 |
5 | Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung ương giao | 7.000 |
- | 50 % tăng thu cân đối lương | 3.500 |
- | Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y | 3.500 |
B | Chi Trung ương bổ sung có mục tiêu | 682.763 |
C | Ghi thu - Ghi chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 31.000 |
| - Học phí | 16.000 |
| - Huy động đóng góp, viện trợ | 15.000 |
| Tổng cộng (A+B+C) | 5.318.534 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán 2017 |
A | Chi ngân sách cấp tỉnh | 2.788.088 |
I | Chi đầu tư phát triển | 373.803 |
1 | Vốn trong nước | 278.920 |
2 | Chi nguồn thu sử dụng đất | 52.430 |
3 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 42.453 |
II | Chi thường xuyên | 1.463.782 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 350.318 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học CN | 14.390 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 3.933 |
4 | Chi trợ giá hàng chính sách |
|
5 | Chi sự nghiệp kinh tế | 171.116 |
6 | Chi sự nghiệp y tế | 479.295 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa | 30.317 |
9 | Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao | 7.825 |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 11.396 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 26.540 |
11 | Chi quản lý hành chính | 293.115 |
12 | Chi an ninh, quốc phòng | 43.323 |
13 | Chi khác ngân sách | 18.950 |
14 | Các khoản thường xuyên khác | 13.264 |
III | Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Dự phòng | 42.020 |
V | Chi nguồn giao tăng thu so dự toán trung ương | 7.000 |
- | 50% tăng thu cân đối lương | 3.500 |
- | Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y | 3.500 |
VI | Chi nhiệm vụ TW bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể | 682.763 |
VII | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 217.720 |
B | Ghi thu - Ghi chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 23.710 |
| - Học phí | 8.710 |
| - Huy động đóng góp, viện trợ | 15.000 |
| TỔNG CỘNG (A + B) | 2.811.798 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC UBND TỈNH ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Bao gồm | Chi dự phòng quỹ dự trữ tài chính, tăng thu so BTC giao | Chi bổ sung có mục tiêu nguồn Trung ương | Trong đó | Ghi Thu - Ghi chi qua NSNN | Trong đó | ||||||||||
Tổng số | Cân đối NSĐP | Trong đó | Chi sự nghiệp | Trong đó | Quản lý hành chính | ANQP và các khoản chi khác | Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư | CT MTQG, sự nghiệp | Huy động đóng góp, viện trợ | Học phí | ||||||||||
Giáo dục - Đào tạo - DN | Khoa học Công nghệ | SN kinh tế | SN GD-ĐT, DN | SN khác | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3=4+9 | 4=5+6 | 5 | 7 | 8 | 9=10 | 10 | 10a | 10b | 10c | 11 | 12 |
| 13=14+15 | 14 | 15 | 16=17+18 | 17 | 18 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 2,811,798 | 552,670 | 552,670 | 75,207 | 200 | 1,502,635 | 1,109,786 | 150,797 | 349,410 | 579,579 | 285,465 | 107,381 | 50,020 | 682,763 | 334,237 | 348,526 | 23,710 | 8,710 | 15,000 |
A1 | ĐƠN VỊ DỰ TOÁN TUYẾN TỈNH | 2,452,321 | 305,776 | 305,776 | 16,500 | 200 | 1,463,782 | 1,073,890 | 154,822 | 343,149 | 575,919 | 284,111 | 105,781 | - | 682,763 | 334,237 | 348,526 | - | - | - |
I | Đơn vị dự toán toàn ngành | 1,427,572 | 224,665 | 224,665 | 16,500 | - | 1,202,667 | 1,014,707 | 139,429 | 321,244 | 554,034 | 187,960 | - | - | 240 | - | 240 | - | - | - |
1 | Sở NN và PT nông thôn | 191,828 | 39,493 | 39,493 | - | - | 152,335 | 90,836 | 90,836 | - | - | 61,499 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Chi quản lý hành chính | 61,499 | - | - |
|
| 61,499 | - | - | - | - | 61,499 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Chi sự nghiệp nông nghiệp | 30,503 | - | - |
|
| 30,503 | 30,503 | 30,503 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Chi sự nghiệp lâm nghiệp | 37,574 | - | - |
|
| 37,574 | 37,574 | 37,574 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Sự nghiệp thủy lợi | 22,759 | - | - |
|
| 22,759 | 22,759 | 22,759 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Chi ĐTPT | 39,493 | 39,493 | 39,493 |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc | 48,104 | 27,581 | 27,581 | - | - | 20,523 | 16,036 | 16,036 | - | - | 4,487 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Chi quản lý hành chính | 4,487 | - | - |
|
| 4,487 | - | - | - | - | 4,487 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Chi ĐTPT | 27,581 | 27,581 | 27,581 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Chi sự nghiệp giao thông | 16,038 | - | - |
|
| 16,036 | 16,036 | 16,036 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 7,378 | - | - | - | - | 7,378 | 3,300 | 3,300 | - | - | 4,078 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1 | Chi quản lý hành chính | 4,078 | - | - |
|
| 4,078 | - | - | - | - | 4,078 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.2 | Chi sự nghiệp xây dựng | 534 | - | - |
|
| 534 | 534 | 534 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.3 | Chi công tác Quy hoạch | 2,766 | - | - |
|
| 2,766 | 2,766 | 2,766 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc | 21,735 | - | - | - | - | 21,735 | 16,333 | 14,282 | - | 2,051 | 5,402 | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.1 | Chi quản lý hành chính | 5,402 | - | - |
|
| 5,402 | - | - | - | - | 5,402 | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.2 | Sự nghiệp địa chính | 12,852 | - | - |
|
| 12,852 | 12,852 | 12,852 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.3 | Chi sự nghiệp môi trường | 2,051 | - | - |
|
| 2,051 | 2,051 | - | - | 2,051 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.5 | Chi quy hoạch | 1,430 | - | - |
|
| 1,430 | 1,430 | 1,430 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc | 11,915 | - | - | - | - | 11,915 | 3,045 | 3,045 | - | - | 8,870 | - | - | - | - | - | - | - | - |
5.1 | Chi quản lý hành chính | 8,870 | - | - |
|
| 8,870 | - | - | - | - | 8,870 | - | - | - | - | - | - | - | - |
5.2 | Sự nghiệp kinh tế | 2,868 | - | - |
|
| 2,868 | 2,868 | 2,868 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5.3 | Chi công tác Quy hoạch | 180 | - | - |
|
| 180 | 180 | 180 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục | 322,168 | 8,100 | 8,100 | 7,500 | - | 314,068 | 307,596 | - | 307,596 | - | 6,472 | - | - | - | - | - | - | - | - |
6.1 | Sở Giáo dục đào tạo | 285,947 | 8,100 | 8,100 | 7,500 | - | 278,847 | 272,375 | - | 272,375 | - | 6,472 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Chi quản lý hành chính | 6,472 | - | - |
|
| 6,472 | - | - | - | - | 6,472 | - | - | - | - | - | - | - | - |
b | Chi ĐTPT | 8,100 | 8,100 | 8,100 | 7,500 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
c | Chi sự nghiệp giáo dục | 255,712 | - | - |
|
| 255,712 | 255,712 | - | 255,712 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
d | Chi sự nghiệp đào tạo - Đào tạo cử tuyển | 16,663 | - | - |
|
| 16,663 | 16,663 | - | 16,663 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6.2 | Chi BC tăng thêm 2017, đối ứng CTMT, sắp xếp các trường ĐT, khác | 35,221 | - | - |
|
| 35,221 | 35,221 | - | 35,221 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Sở Y tế | 292,834 | - | - | - | - | 292,834 | 285,190 | - | 2,885 | 283,305 | 6,644 | - | - | - | - | - | - | - | - |
7.1 | Chi quản lý hành chính | 6,644 | - | - |
|
| 6,644 | - | - | - | - | 6,644 | - | - | - | - | - | - | - | - |
7.2 | Sự nghiệp y tế | 282,305 | - | - |
|
| 282,305 | 282,305 | - | - | 282,305 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7.3 | Sự nghiệp đào tạo | 2,885 | - | - |
|
| 2,885 | 2,885 | - | 2,885 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7.4 | Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh | 1,000 | - | - |
|
| 1,000 | 1,000 | - | - | 1,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Văn hóa Thể thao và Du lịch | 33,078 | 500 | 500 | - | - | 32,578 | 27,603 | - | - | 27,603 | 4,975 | - | - | - | - | - | - | - | - |
8.1 | Chi quản lý hành chính VP sở | 4,975 | - | - |
|
| 4,975 | - | - | - | - | 4,975 | - | - | - | - | - | - | - | - |
8.2 | Sự nghiệp toàn ngành Sở VH-TTDL | 27,603 | - | - |
|
| 27,603 | 27,603 | - | - | 27,603 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8.3 | Chi ĐTPT | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc | 215,745 | 50 | 50 | - | - | 215,695 | 210,419 | - | - | 210,419 | 5,276 | - | - | - | - | - | - | - | - |
9.1 | Chi quản lý hành chính | 5,276 | - | - |
|
| 5,276 | - | - | - | - | 5,276 | - | - | - | - | - | - | - | - |
9.2 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 19,619 | - | - |
|
| 19,619 | 19,619 | - | - | 19,619 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9.3 | BHYT người nghèo và TE dưới 6 tuổi | 190,800 | - | - |
|
| 190,800 | 190,800 | - | - | 190,800 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9.4 | Chi ĐTPT | 50 | 50 | 50 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc | 10,516 | 3,065 | 3,065 | - | - | 7211 | 2,631 | - | - | 2,631 | 4,580 | - | - | 240 | - | 240 | - | - | - |
a | Chi hành chính | 4,580 | - | - |
|
| 4,580 | - | - | - | - | 4,580 | - | - | - | - | - | - | - | - |
b | Chi sự nghiệp | 2,871 | - | - |
|
| 2,631 | 2,631 | - | - | 2,631 | - | - | - | 240 | - | 240 | - | - | - |
c | Chi ĐTPT | 3,065 | 3,065 | 3,065 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy | 59,049 | 3,740 | 3,740 | - | - | 55,309 | 10,568 | - | - | 10,568 | 44,741 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Chi quản lý hành chính | 44,741 | - | - |
|
| 44,741 | - | - | - | - | 44,741 | - | - | - | - | - | - | - | - |
b | Chi ĐTPT | 3,740 | 3,740 | 3,740 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
c | Chi báo Đảng, SN khác | 10,568 | - | - |
|
| 10,568 | 10,568 | - | - | 10,568 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Sở Kh.học và CN và các ĐV trực thuộc | 16,667 | - | - | - | - | 16,667 | 12,727 | - | - | 12,727 | 3,940 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Chi quản lý hành chính | 3,940 | - | - |
|
| 3,940 | - | - | - | - | 3,940 | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 12,727 | - | - |
|
| 12,727 | 12,727 | - | - | 12,727 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
13 | Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc | 8,512 | - | - | - | - | 8,512 | 3,205 | - | - | 3,205 | 5,307 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Tỉnh đoàn | 5,307 | - | - |
|
| 5,307 | - | - | - | - | 5,307 | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Chi sự nghiệp | 3,205 | - | - |
|
| 3,205 | 3,205 | - | - | 3,205 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
14 | Sở Thông tin và truyền thông | 7,048 | - | - | - | - | 7,048 | 4,189 | 4,189 | - | - | 2,859 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Chi quản lý hành chính - Sở TT-TT | 2,859 | - | - |
|
| 2,859 | - | - | - | - | 2,859 | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Chi sự nghiệp kinh tế | 3,699 | - | - |
|
| 3,699 | 3,699 | 3,699 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
c | Chi quy hoạch | 490 | - | - |
|
| 490 | 490 | 490 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
15 | Ban QL Khu Kinh tế | 22,612 | 5,333 | 5,333 | - | - | 17,279 | 6,726 | 5,201 | - | 1,525 | 10,553 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Chi quản lý hành chính | 10,553 | - | - |
|
| 10,553 | - | - | - | - | 10,553 | - | - | - |
|
| - | - | - |
| Chi ĐTPT | 5,333 | 5,333 | 5,333 |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Chi sự nghiệp kinh tế | 3,221 | - | - |
|
| 3,221 | 3,221 | 3,221 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
c | Chi sự nghiệp môi trường | 1,525 | - | - |
|
| 1,525 | 1,525 | - | - | 1,525 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
d | Chi công tác Quy hoạch | 1,980 | - | - |
|
| 1,980 | 1,980 | 1,980 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
16 | Sở Nội vụ | 21,577 | - | - | - | - | 21,577 | 13,300 | 2,537 | 10,763 | - | 8,277 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Chi quản lý hành chính | 8,277 | - | - |
|
| 8,277 | - | - | - | - | 8,277 | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Chi sự nghiệp kinh tế | 2,537 | - | - |
|
| 2,537 | 2,537 | 2,537 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
c | Chi sự nghiệp đào tạo | 10,763 | - | - |
|
| 10,763 | 10,763 | - | 10,763 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
17 | Các chủ đầu tư khác | 136,803 | 136,803 | 136,803 | 9,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Chi ĐTPT | 136,803 | 136,803 | 136,803 | 9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
| - | - | - |
II | CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN ĐỘC LẬP | 932,808 | 80,231 | 80,231 | - | 200 | 170,054 | 56,459 | 15,213 | 21,905 | 19,341 | 71,135 | 42,460 | - | 682,523 | 334,237 | 348,286 | - | - | - |
1 | Ban quản lý dự án cao su nhân dân | 343 | - | - |
|
| 343 | 343 | 343 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
2 | Vườn quốc gia Chư Mo Ray | 8,639 | - | - |
|
| 6,639 | 8,639 | 8,639 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
3 | Trường Cao đẳng kinh tế - KT - TH | 8,398 | - | - |
|
| 8,398 | 8,398 | - | 8,398 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
4 | Trường Chính trị | 6,298 | - | - |
|
| 6,298 | 6,298 | - | 6,298 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
5 | Trường Trung cấp nghề | 7,209 | - | - |
|
| 7,209 | 7,209 | - | 7,209 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
6 | Đài phát thanh - Truyền hình | 11,256 | - | - |
|
| 11,256 | 11,256 | - | - | 11,256 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
7 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ | 4,025 | - | - |
|
| 4,025 | 4,025 | - | - | 4,025 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
8 | Ban Dân tộc | 4,447 | - | - | - | - | 4,447 | 1,722 | 1,722 | - | - | 2,725 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Chi quản lý hành chính | 2,725 | - | - |
|
| 2,725 | - | - | - | - | 2,725 | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Chi sự nghiệp kinh tế | 1,722 | - | - |
|
| 1,722 | 1,722 | 1,722 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
9 | Sở Ngoại vụ | 5,716 | - | - | - | - | 5,716 | 1,143 | 1,143 | - | - | 4,573 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Chi quản lý hành chính Văn phòng Sở | 2,053 | - | - |
|
| 2,053 | - | - | - | - | 2,053 | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Chi sự nghiệp kinh tế - kinh phí biên giới | 1,143 | - | - |
|
| 1,143 | 1,143 | 1,143 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
c | Đoàn ra đoàn vào theo chủ trương UBND tỉnh | 2,520 | - | - |
|
| 2,500 | - | - | - | - | 2,520 | - | - | - |
|
| - | - | - |
10 | Thanh tra nhà nước | 5,461 | - | - | - | - | 5,461 | - | - | - | - | 5,461 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Chi theo định mức | 5,461 | - | - |
|
| 5,461 | - | - | - | - | 5,461 | - | - | - |
|
| - | - | - |
11 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 10,745 | - | - | - | - | 10,745 | - | - | - | - | 10,745 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Bộ máy VP HĐND và đoàn ĐBQH | 5,369 | - | - |
|
| 5,369 | - | - | - | - | 5,369 | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Hoạt động Hội đồng nhân dân | 5,106 | - | - |
|
| 5,106 | - | - | - | - | 5,106 | - | - | - |
|
| - | - | - |
c | Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội | 270 | - | - |
|
| 270 | - | - | - | - | 270 | - | - | - |
|
| - | - | - |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 19,630 | 10,000 | 10,000 | - | - | 9,630 | 3,366 | 3,366 | - | - | 6,264 | - | - | - | - | - | - | - | - |
a1 | Chi quản lý hành chính | 6,264 | - | - |
|
| 6,264 | - | - | - | - | 6,264 | - | - | - |
|
| - | - | - |
a2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 3,366 | - | - |
|
| 3,366 | 3,366 | 3,366 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
a3 | Chi ĐTPT | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
13 | Sở Tài chính | 8,042 | - | - |
|
| 8,042 | - | - | - | - | 8,042 | - | - | - |
|
| - | - | - |
14 | VP Ủy ban nhân dân tỉnh | 16,646 | - | - |
|
| 16,646 | - | - | - | - | 16,646 | - | - | - |
|
| - | - | - |
15 | Hội Cựu chiến binh | 2,742 | - | - |
|
| 2,742 | - | - | - | - | 2,742 | - | - | - |
|
| - | - | - |
16 | Hội Nông dân | 3,768 | - | - |
|
| 3,768 | - | - | - | - | 3,768 | - | - | - |
|
| - | - | - |
17 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 6,201 | - | - |
|
| 6,201 | - | - | - | - | 6,201 | - | - | - |
|
| - | - | - |
18 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 4,278 | - | - |
|
| 3,968 | - | - | - | - | 3,968 | - | - | 310 |
| 310 | - | - | - |
19 | Sở Công an | 9,475 | 350 | 350 | - | - | 9,125 | - | - | - | - | - | 9,125 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi thường xuyên | 9,125 | - | - |
|
| 9,125 | - | - | - | - | - | 9,125 | - | - |
|
| - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 350 | 350 | 350 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
20 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 43,457 | 6,000 | 6,000 | - | - | 25,457 | - | - | - | - | - | 25,457 | - | 12,000 | - | 12,000 | - | - | - |
- | Chi thường xuyên | 37,457 | - | - |
|
| 25,457 | - | - | - | - | - | 25,457 | - | 12,000 |
| 12,000 | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
21 | Bộ chỉ huy biên phòng | 13,782 | 5,904 | 5,904 | - | - | 7,878 | - | - | - | - | - | 7,878 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi thường xuyên | 7,878 | - | - |
|
| 7,878 | - | - | - | - | - | 7,878 | - | - |
|
| - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 5,904 | 5,904 | 5,904 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
22 | BQL Khu nông nghiệp ứng dụng CN cao Măng Đen | 4,260 | 200 | 200 | - | 200 | 4,060 | 4,060 | - | - | 4,060 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi thường xuyên | 4,060 | - | - |
|
| 4,060 | 4,060 | - | - | 4,060 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 200 | 200 | 200 |
| 200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
23 | BQL các dự án 98 | 47,266 | 47,266 | 47,266 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 47,266 | 47,266 | 47,266 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
24 | BQL khai thác các công trình thủy lợi | 10,511 | 10,511 | 10,511 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
25 | Bsung mục tiêu chưa phân bổ | 495,318 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | 495,318 | 162,262 | 333,056 | - | - | - |
26 | Chương trình dự án còn lại ghi thu, ghi chi theo thực tế giải ngân | 174,895 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 174,895 | 171,975 | 2,920 | - | - | - |
a | Vốn đầu tư | 171,975 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | 171,975 | 171,975 |
| - | - | - |
b | Vốn sự nghiệp | 2,920 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,920 | - | 2,920 | - | - | - |
- | Sở Nông nghiệp và PTNT | 175 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | 175 |
| 175 | - | - | - |
- | Sở Giáo dục đào tạo | 120 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | 120 |
| 120 | - | - | - |
- | Sở Y tế | 2,626 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | 2,626 |
| 2,626 | - | - | - |
III | Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN | 10,485 | 880 | 880 | - | - | 9,605 | 504 | 180 | - | 324 | 9,101 | - | - | - | - |
| - | - | - |
1 | Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi | 632 | - | - |
|
| 832 | - | - | - | - | 632 | - | - | - |
|
| - | - | - |
2 | Hội nạn nhân ảnh hưởng chất độc HH | 376 | - | - |
|
| 376 | - | - | - | - | 376 | - | - | - |
|
| - | - | - |
3 | Hội người tàn tật và trẻ em mồ côi | 385 | - | - |
|
| 385 | - | - | - | - | 385 | - | - | - |
|
| - | - | - |
4 | Hội khuyến học | 257 | - | - |
|
| 257 | - | - | - | - | 257 | - | - | - |
|
| - | - | - |
5 | Ban liên lạc tù chính trị | 159 | - | - |
|
| 159 | - | - | - | - | 159 | - | - | - |
|
| - | - | - |
6 | Hội nhà báo | 820 | - | - |
|
| 820 | - | - | - | - | 820 | - | - | - |
|
| - | - | - |
7 | Hội liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội thành viên | 1,564 | - | - |
|
| 1,564 | 324 | - | - | 324 | 1,340 | - | - | - |
|
| - | - | - |
- | Hỗ trợ chi hoạt động thường xuyên | 1,340 | - | - |
|
| 1,340 | - | - | - | - | 1,340 | - | - | - |
|
| - | - | - |
- | Chi SN KHCN | 324 | - | - |
|
| 324 | 324 | - | - | 324 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
8 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 290 | - | - |
|
| 290 | - | - | - | - | 290 | - | - | - |
|
| - | - | - |
- | Hội Văn học Nghệ thuật | 656 | - | - |
|
| 656 | - | - | - | - | 656 | - | - | - |
|
| - | - | - |
10 | Hội HN Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia | 202 | - | - |
|
| 202 | - | - | - | - | 202 | - | - | - |
|
| - | - | - |
11 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 96 | - | - |
|
| 96 | - | - | - | - | 96 | - | - | - |
|
| - | - | - |
12 | Hội Luật gia | 233 | - | - |
|
| 233 | - | - | - | - | 233 | - | - | - |
|
| - | - | - |
13 | Hội chữ thập đỏ | 1,614 | - | - |
|
| 1,614 | - | - | - | - | 1,614 | - | - | - |
|
| - | - | - |
14 | Liên minh các Hợp tác xã | 2,703 | 880 | 880 |
|
| 1,823 | 180 | 180 | - | - | 1,643 | - | - | - |
|
| - | - | - |
- | Chi hoạt động bộ máy | 1,643 | - | - |
|
| 1,643 | - | - | - | - | 1,643 | - | - | - |
|
| - | - | - |
- | Chi sự nghiệp kinh tế | 180 | - | - |
|
| 180 | 180 | 180 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 880 | 880 | 880 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
15 | Các Hội đặc thù khác | 130 | - | - |
|
| 130 | - | - | - | - | 130 | - | - | - |
|
| - | - | - |
16 | Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU | 158 | - | - |
|
| 158 | - | - | - | - | 158 | - | - | - |
|
| - | - | - |
17 | Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017 | 110 | - | - |
|
| 110 | - | - | - | - | 110 | - | - | - |
|
| - | - | - |
IV | Nguồn mua sắm sửa chữa lớn (phân bổ khi đủ thủ tục) | 8,100 | - | - |
|
| 8,100 | - | - | - | - | 8,100 | - | - | - |
|
| - | - | - |
V | Chi nguồn dự kiến tăng biên chế, quản lý hành chính khác | 7,815 | - | - |
|
| 7,815 | - | - | - | - | 7,815 | - | - | - |
|
| - | - | - |
VI | Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo Nghị quyết HĐND | 2,220 | - | - | - | - | 2,220 | 2,220 | - | - | 2,220 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Quỹ cho vay ủy thác người nghèo qua NHCS | 1,000 | - | - |
|
| 1,000 | 1,000 | - | - | 1,000 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
- | Cấp bù lãi suất hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND | 1,220 | - | - |
|
| 1,220 | 1,220 | - | - | 1,220 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
VII | Chi khác ngân sách | 34,414 | - | - | - | - | 34,414 | - | - | - | - | - | 34,414 |
| - | - | - | - | - | - |
1 | Hoạt động đối ngoại Lào CPC | 5,000 | - | - |
|
| 5,000 | - | - | - | - | - | 5,000 |
| - |
|
| - | - | - |
2 | Dự toán chi hoạt động phạt vi phạm hành chính | 3,233 | - | - |
|
| 3,233 | - | - | - | - | - | 3,233 |
| - |
|
| - | - | - |
3 | Chi hoạt động thu lệ phí | 2,617 | - | - |
|
| 2,617 | - | - | - | - | - | 2,617 |
| - |
|
| - | - | - |
4 | Quỹ khen thưởng | 3,100 | - | - |
|
| 3,100 | - | - | - | - | - | 3,100 |
| - |
|
| - | - | - |
5 | Các khoản khác | 4,500 | - | - |
|
| 4,500 | - | - | - | - | - | 4,500 |
| - |
|
| - | - | - |
6 | Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch đề án được phê duyệt | 15,964 | - | - |
|
| 15,964 | - | - | - | - | - | 15,964 |
| - |
|
| - | - | - |
VIII | Tiết kiệm chi thường xuyên tăng thêm tạo nguồn cân đối lương 2017 | 28,907 | - | - |
|
| 28,907 | - | - | - | - | - | 28,907 |
| - |
|
| - | - | - |
A2 | Khối huyện, thành phố (bổ sung mục tiêu) | 285,747 | 246,894 | 246,894 | 58,707 | - | 38,853 | 35,896 | 25,975 | 6,251 | 3,660 | 1,357 | 1,600 | - | - |
|
| - | - | - |
1 | UBND thành phố Kon Tum | 45,228 | 43,389 | 43,389 | 6,530 | - | 1,839 | 1,839 | 1,839 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 43,389 | 43,389 | 43,389 | 6,530 |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
| - | - | - |
- | Chi thường xuyên | 1,839 | - | - |
|
| 1,839 | 1,839 | 1,839 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
2 | UBND huyện Đăk Hà | 17,707 | 13,699 | 13,699 | 5,740 | - | 4,008 | 4,008 | 2,209 | 1,349 | 450 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 13,699 | 13,699 | 13,699 | 5,740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi thường xuyên | 4,008 | - | - |
|
| 4,008 | 4,008 | 2,209 | 1,349 | 450 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
3 | UBND huyện Đắk Tô | 20,735 | 17,626 | 17,626 | 5,540 | - | 3,109 | 3,109 | 1,731 | 988 | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 17,626 | 17,626 | 17,626 | 5,540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi thường xuyên | 3,109 | - | - |
|
| 3,109 | 3,109 | 1,731 | 988 | 390 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
4 | UBND huyện Kon Rẫy | 23,130 | 19,282 | 19,282 | 5,318 | - | 3,848 | 3,848 | 2,493 | 875 | 480 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 19,282 | 19,282 | 19,282 | 5,318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi thường xuyên | 3,848 | - | - |
|
| 3,848 | 3,848 | 2,493 | 875 | 480 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
5 | UBND huyện Ngọc Hồi | 32,462 | 28,939 | 28,939 | 5,480 | - | 3,523 | 3,523 | 2,498 | 665 | 360 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 28,939 | 28,939 | 28,939 | 5,480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi thường xuyên | 3,523 | - | - |
|
| 3,523 | 3,523 | 2,498 | 665 | 360 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
6 | UBND huyện Đắk Gle | 37,077 | 30,004 | 30,004 | 7,100 | - | 7,073 | 7,073 | 5,495 | 1,097 | 480 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 30,004 | 30,004 | 30,004 | 7,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi thường xuyên | 7,073 | - | - |
|
| 7,073 | 7,073 | 5,496 | 1,097 | 480 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
7 | UBND huyện Sa Thầy | 30,440 | 26,639 | 26,639 | 6,680 | - | 3,801 | 3,001 | 1,264 | 1,287 | 450 | - | 800 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 26,639 | 26,639 | 26,639 | 6,680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi thường xuyên | 3,801 | - | - |
|
| 3,801 | 3,001 | 1,264 | 1,287 | 450 | - | 800 | - | - |
|
| - | - | - |
8 | UBND huyện Kon Plong | 24,958 | 21,838 | 21,838 | 5,979 | - | 3,120 | 3,120 | 2,730 | - | 390 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 21,838 | 21,838 | 21,838 | 5,979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi thường xuyên | 3,120 | - | - |
|
| 3,120 | 3,120 | 2,730 | - | 390 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
9 | UBND huyện Tu mơ rông | 25,858 | 19,879 | 19,879 | 5,200 | - | 5,979 | 5,179 | 4,729 | - | 450 | - | 800 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 19,879 | 19,879 | 19,879 | 5,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi thường xuyên | 5,979 | - | - |
|
| 5,979 | 5,179 | 4,729 | - | 450 | - | 800 | - | - |
|
| - | - | - |
10 | UBND huyện Ia H'drai | 28,152 | 25,599 | 25,599 | 5,140 | - | 2,553 | 1,196 | 986 | - | 210 | 1,357 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi ĐTPT | 25,599 | 25,599 | 25,599 | 5,140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi thường xuyên | 2,553 | - | - |
|
| 2,553 | 1,196 | 986 | - | 210 | 1,357 | - |
| - |
|
| - | - | - |
A3 | Chi dự trữ tài chính | 1,000 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | 1,000 | - |
|
| - | - | - |
A4 | Chi dự phòng | 42,020 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | 42,020 | - |
|
| - | - | - |
A5 | Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung ương giao | 7,000 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | 7,000 | - |
|
| - | - | - |
A6 | Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS | 23,710 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 23,710 | 8,710 | 15,000 |
- | Học phí | 8,710 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 8,710 | 8,710 |
|
- | Huy động đóng góp, viện trợ | 15,000 | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 15,000 |
| 15,000 |
CÔNG KHAI DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
ĐVT: triệu đồng
TT | Nguồn vốn/ Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế | Kế hoạch năm 2017 | Ghi chú | |||
Chi cho GDĐT | Chi cho KHCN | Y tế | Khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8 +9+10 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 686.220 | 75.207 | 200 | 21.953 | 588.860 |
A | PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
| 312.417 | 58.707 | 0 | 0 | 253.710 |
I | Phân cấp |
|
|
| 227.300 | 33.160 | 0 | 0 | 194.140 |
1 | Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 24/2015/NQ-HĐND |
|
|
| 77.550 | 0 | 0 | 0 | 77.550 |
- | Thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum |
|
| 15.840 |
|
|
| 15.840 |
- | Huyện Đắk Hà | UBND huyện Đắk Hà |
|
| 6.710 |
|
|
| 6.710 |
- | Huyện Đắk Tô | UBND huyện Đắk Tô |
|
| 7.040 |
|
|
| 7.040 |
- | Huyện Tu Mơ Rông | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
| 7.590 |
|
|
| 7.590 |
- | Huyện Ngọc Hồi | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
| 6.490 |
|
|
| 6.490 |
- | Huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei |
|
| 8.030 |
|
|
| 8.030 |
- | Huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy |
|
| 7.480 |
|
|
| 7.480 |
- | Huyện la H’Drai | UBND huyện la H’Drai |
|
| 5.720 |
|
|
| 5.720 |
- | Huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy |
|
| 5.720 |
|
|
| 5.720 |
- | Huyện Kon Plong | UBND huyện Kon Plong |
|
| 6.930 |
|
|
| 6.930 |
2 | Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực |
|
|
| 30.000 | 0 | 0 | 0 | 30.000 |
- | Thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
- | Huyện Ngọc Hồi | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
- | Huyện Kon Plong | UBND huyện Kon Plong |
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
3 | Phân cấp đầu tư các xã biên giới |
|
|
| 13.000 | 0 | 0 | 0 | 13.000 |
- | Huyện Ngọc Hồi | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
- | Huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
- | Huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
- | Huyện Ia H’Drai | UBND huyện Ia H’Drai |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
4 | Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM) |
|
|
| 33.160 | 33.160 | 0 | 0 | 0 |
- | Thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum |
|
| 3.400 | 3.400 |
|
|
|
- | Huyện Đắk Hà | UBND huyện Đắk Hà |
|
| 2.660 | 2.660 |
|
|
|
- | Huyện Đắk Tô | UBND huyện Đắk Tô |
|
| 3.680 | 3.680 |
|
|
|
- | Huyện Tu Mơ Rông | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
| 3.850 | 3.850 |
|
|
|
- | Huyện Ngọc Hồi | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
| 2.530 | 2.530 |
|
|
|
- | Huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
- | Huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy |
|
| 3.640 | 3.640 |
|
|
|
- | Huyện Ia H'Drai | UBND huyện la H’Drai |
|
| 2.090 | 2.090 |
|
|
|
- | Huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy |
|
| 3.370 | 3.370 |
|
|
|
- | Huyện Kon Plong | UBND huyện Kon Plong |
|
| 3.940 | 3.940 |
|
|
|
5 | Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác |
|
|
| 73.590 | 0 | 0 | 0 | 73.590 |
- | Thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
- | Huyện Đắk Hà | UBND huyện Đắk Hà |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
- | Huyện Đắk Tô | UBND huyện Đắk Tô |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
- | Huyện Tu Mơ Rông | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
- | Huyện Ngọc Hồi | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
- | Huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
- | Huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
- | Huyện Ia H'Drai | UBND huyện la H’Drai |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
- | Huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
- | Huyện Kon Plong | UBND huyện Kon Plong |
|
| 7.359 |
|
|
| 7.359 |
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
| 57.570 | 0 | 0 | 0 | 57.570 |
1 | Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng |
|
|
| 56.000 | 0 | 0 | 0 | 56.000 |
- | Thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum |
|
| 24.000 |
|
|
| 24.000 |
- | Huyện Đắk Hà | UBND huyện Đắk Hà |
|
| 2.400 |
|
|
| 2.400 |
- | Huyện Đắk Tô | UBND huyện Đắk Tô |
|
| 960 |
|
|
| 960 |
- | Huyện Tu Mơ Rông | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
| 2.400 |
|
|
| 2.400 |
- | Huyện Ngọc Hồi | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
| 8.000 |
|
|
| 8.000 |
- | Huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei |
|
| 800 |
|
|
| 800 |
- | Huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy |
|
| 800 |
|
|
| 800 |
- | Huyện Ia H'Drai | UBND huyện la H’Drai |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
- | Huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy |
|
| 240 |
|
|
| 240 |
- | Huyện Kon Plong | UBND huyện Kon Plong |
|
| 14.400 |
|
|
| 14.400 |
2 | Phân cấp cho các huyện thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai |
|
|
| 1.570 | 0 | 0 | 0 | 1.570 |
- | Huyện Đắk Hà | UBND huyện Đắk Hà |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
- | Huyện Đắk Tô | UBND huyện Đắk Tô |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
- | Huyện Tu Mơ Rông | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
| 770 |
|
|
| 770 |
- | Huyện Ngọc Hồi | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
- | Huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
- | Huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
- | Huyện Ia H'Drai | UBND huyện la H’Drai |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
- | Huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
- | Huyện Kon Plong | UBND huyện Kon Plong |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
III | Nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
| 27.547 | 25.547 | 0 | 0 | 2.000 |
1 | Phân cấp cho các huyện, thành phố (lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2016-2020) |
|
|
| 25.547 | 25.547 | 0 | 0 | 0 |
- | Thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum |
|
| 3.130 | 3 130 |
|
|
|
- | Huyện Đắk Hà | UBND huyện Đắk Hà |
|
| 3.080 | 3.080 |
|
|
|
- | Huyện Đắk Tô | UBND huyện Đắk Tô |
|
| 1.860 | 1.850 |
|
|
|
- | Huyện Tu Mơ Rông | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
| 1.350 | 1.350 |
|
|
|
- | Huyện Ngọc Hồi | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
| 2.950 | 2.950 |
|
|
|
- | Huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei |
|
| 3.100 | 3.100 |
|
|
|
- | Huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy |
|
| 3.040 | 3.040 |
|
|
|
- | Huyện Ia H'Drai | UBND huyện la H’Drai |
|
| 3.050 | 3.050 |
|
|
|
- | Huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy |
|
| 1.948 | 1.948 |
|
|
|
- | Huyện Kon Plong | UBND huyện Kon Plong |
|
| 2.039 | 2.039 |
|
|
|
2 | Phân cấp cho các huyện để đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện |
|
|
| 2.000 | 0 | 0 | 0 | 2.000 |
- | Huyện Đắk Hà | UBND huyện Đắk Hà |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
- | Huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
- | Huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
- | Huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
B | CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
| 373.803 | 16.500 | 200 | 21.953 | 335.150 |
I | Nguồn đầu tư XDCB trong nước |
|
|
| 278.920 | 7.500 | 200 | 0 | 271.220 |
1 | Trả nợ Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn | Các chủ đầu tư |
|
| 28.700 |
|
|
| 28.700 |
2 | Đường từ Trung tâm thị trấn Đắk Glei đến trung tâm xã Xốp | UBND huyện Đắk Glei | 7317094 | 223 | 2.034 |
|
|
| 2.034 |
3 | Đường vào khu thương mại quốc tế | Ban quản lý Khu kinh tế | 7037491 | 223 | 406 |
|
|
| 406 |
4 | Đường D4 (khu đô thị phía Bắc) | Ban quản lý Khu kinh tế | 7031123 | 223 | 2.347 |
|
|
| 2.347 |
5 | Đường N24 (đường vào khu công nghệ cao) | Ban quản lý Khu kinh tế | 7031599 | 223 | 905 |
|
|
| 905 |
6 | Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị trấn Plei Kằn) - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Ban quản lý Khu kinh tế | 7602241 | 223 | 1.223 |
|
|
| 1.223 |
7 | Khu nghĩa trang Bờ Y | Ban quản lý Khu kinh tế | 7342640 | 223 | 71 |
|
|
| 71 |
8 | Hệ thống điện chiếu sáng đường NT18 và đường N5 Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Ban quản lý Khu kinh tế | 7602457 | 223 | 351 |
|
|
| 351 |
9 | Kè chống sạt lở Đắk Tờ Kan (đoạn cầu 42) | UBND huyện Đắk Tô | 7140064 | 016 | 127 |
|
|
| 127 |
10 | Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đắk Rve đi xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | 7267727 | 223 | 5.234 |
|
|
| 5.234 |
11 | Đường vào khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Ban quản lý các dự án 98 | 7601516 | 223 | 2.066 |
|
|
| 2.066 |
12 | Đường giao thông khu vực biên giới vào đồn biên phòng Hố Le (703) đến cửa khẩu phụ Hồ Đá | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | 7004686 | 468 | 2.944 |
|
|
| 2.944 |
13 | Nâng cấp đường giao thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blô | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | 7004686 | 468 | 2.960 |
|
|
| 2.960 |
14 | Đường giao thông Đắk Kôi - Đắk Pxi | Sở Giao thông vận tải | 7022920 | 223 | 474 |
|
|
| 474 |
15 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa Đắk Hnia | BQL khai thác các công trình thủy lợi | 7304321 | 016 | 411 |
|
|
| 411 |
16 | Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tắc Pỏ - Đắk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum | Sở Giao thông vận tải | 7022902 | 223 | 8.607 |
|
|
| 8.607 |
17 | Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tắc Pỏ - Đắk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II) | Sở Giao thông vận tải | 7022902 | 223 | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
18 | Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7041118 | 016 | 2.404 |
|
|
| 2.404 |
19 | Thủy lợi Đắk Toa | UBND huyện Kon Rẫy | 7030007 | 016 | 771 |
|
|
| 771 |
20 | Kè chống sạt lở bờ sông Đắk Bla (đoạn thượng lưu) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7026038 | 016 | 5.859 |
|
|
| 5.859 |
21 | Kè chống sạt lở bờ sông Pô kô đoạn qua thị trấn Đắk Glei | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7067874 | 016 | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
22 | Các dự án quyết toán hoàn thành khác | Các chủ đầu tư |
|
| 4.461 |
|
|
| 4.461 |
23 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| 680 |
|
|
| 680 |
24 | Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa | BQL khai thác các công trình thủy lợi |
|
| 3.100 |
|
|
| 3.100 |
25 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7555168 | 014 | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
26 | Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7575168 | 223 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
27 | Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn | 7603148 | 016 | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
28 | Vay lại để thực hiện Dự án Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa và Chương trình vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
|
| 8.760 |
|
|
| 8.760 |
29 | Đường giao thông từ thị trấn Đắk Glei đến xã Đắk Nhoong | UBND huyện Đắk Glei | 7282567 | 223 | 1.921 |
|
|
| 1.921 |
30 | Thủy lợi làng Lung | UBND huyện Sa Thầy | 7544244 | 016 | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
31 | Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 2.280 | 0 | 200 | 0 | 2.080 |
- | Nhà trưng bày, giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia | Ban quản lý khu kinh tế |
|
| 30 |
|
|
| 30 |
- | Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đắk Rơ Nga | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
- | Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa lịch sử Ngục Kon Tum | BQL các dự án 98 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
- | Trạm chăn nuôi và thú y huyện Ia Hdrai | Chi cục Thú y |
|
| 50 |
|
|
| 50 |
- | Hỗ trợ để thực hiện Công tác bồi thường GPMB dự án Đường giao thông vào Trại Tạm giam Công an tỉnh | Công an tỉnh Kon Tum |
|
| 350 |
|
|
| 350 |
- | Đầu tư xây dựng bể bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành phố | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
- | Trường PTDTNT huyện Ia H’Drai (giai đoạn 1) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
- | Tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
- | Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1958 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Sở Lao động, thương binh và xã hội |
|
| 50 |
|
|
| 50 |
- | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen | Trung tâm ứng dụng công nghệ cao Măng đen |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
- | Cải tạo trụ sở Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 50 |
|
|
| 50 |
- | Nhà bảo vệ và nhà xe ô tô Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 50 |
|
|
| 50 |
32 | Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Quang Trung | Văn phòng Tỉnh ủy | 7484357 | 465 | 1.140 |
|
|
| 1.140 |
33 | Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7544543 | 494 | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
34 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Mường Hoong huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei | 7542616 | 223 | 4.300 |
|
|
| 4.300 |
35 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Đắk Blô, huyện Đắk Glei | UBND huyện Đắk Glei | 7542624 | 223 | 3.690 |
|
|
| 3.690 |
36 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND thị trấn Đắk Tô, huyện Đắk Tô | UBND huyện Đắk Tô | 7540895 | 463 | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
37 | Trụ sở HĐND - UBND xã Măng Cành, huyện Kon Plong | UBND huyện Kon Plong | 7644610 | 463 | 3.400 |
|
|
| 3.400 |
38 | Trụ sở UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông | UBND huyện Tu Mơ Rông | 7544584 | 463 | 3.350 |
|
|
| 3.350 |
39 | Trụ sở UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông | UBND huyện Tu Mơ Rông | 7544586 | 463 | 3.200 |
|
|
| 3.200 |
40 | Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2) | UBND huyện Ngọc Hồi | 7118747 | 223 | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
41 | Nâng cấp tuyến đường Điện Biên Phủ, thị trấn Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy | 7056788 | 223 | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
42 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500- km53+090) huyện Sa Thầy | Sở Giao thông vận tải | 7544542 | 223 | 14.000 |
|
|
| 14.000 |
43 | Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum | BQL các dự án 98 | 7601912 | 223 | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
44 | Cầu số 02 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum | BQL các dự án 98 | 7601892 | 223 | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
45 | Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | 7544519 | 167 | 9.500 |
|
|
| 9.500 |
46 | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | BQL các dự án 98 | 7551868 | 223 | 15.000 |
|
|
| 15.000 |
47 | Trường bắn súng ngắn K54 của Trường Quân sự địa phương | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 7004686 | 468 | 800 |
|
|
| 800 |
48 | Bổ sung cơ sở vật chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 7004686 | 468 | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
49 | Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đắk Hà | BQL khai thác các công trình thủy lợi | 7565777 | 016 | 7.000 |
|
|
| 7.000 |
50 | Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng mục Sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ) | Liên minh hợp tác xã | 7602639 | 463 | 880 |
|
|
| 880 |
51 | Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công trình trên kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7545039 | 016 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
52 | Trụ sở làm việc phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum | Sở Tư pháp | 7567302 | 463 | 3.065 |
|
|
| 3.065 |
53 | Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã Vĩ) thuộc xã Ia Tơi | UBND huyện H'Drai | 7592943 | 021 | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
54 | Sửa chữa trụ sở làm việc tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 7567205 | 461 | 2.500 |
|
|
| 2.500 |
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
| 52.430 | 0 | 0 | 0 | 52.430 |
1 | Nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất |
|
|
| 40.000 |
|
|
| 40.000 |
2 | Trích bổ sung Quỹ phát triển đất (10% phần ngân sách huyện, thành phố thu) | Các chủ đầu tư |
|
| 7.000 |
|
|
| 7.000 |
3 | Chi phí quản lý đất đai (10% phần ngân sách huyện, thành phố thu) | Các chủ đầu tư |
|
| 5.430 |
|
|
| 5.430 |
III | Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
| 42.453 | 9.000 | 0 | 21.953 | 11.500 |
1 | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
| 9.000 | 9.000,00 |
|
|
|
2 | Lĩnh vực y tế |
|
|
| 21.953 |
|
| 21.953,00 |
|
3 | Lĩnh vực công cộng và phúc lợi xã hội |
|
|
| 11.500 |
|
|
| 11.500,00 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán NSĐP năm 2015 | Trong đó | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng cộng | 682.763 | 582.230 | 100.533 |
I | Chi thực hiện các chương trình Mục tiêu quốc gia | 333.056 | 247.993 | 85.063 |
1 | Chương trình mục tiêu QG xây dựng nông thôn mới | 107.800 | 88.000 | 19.800 |
2 | Chương trình mục tiêu QG giảm nghèo bền vững | 225.256 | 159.993 | 65.263 |
II | Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước | 171.975 | 171.975 |
|
III | Chi đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước | 162.262 | 162.262 |
|
IV | Chi nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 15.470 | - | 15.470 |
1 | Vốn ngoài nước | 2.920 | - | 2.920 |
- | Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát, theo dõi và đánh giá chương trình | 2.037 |
| 2.037 |
- | Vệ sinh nông thôn | 883 |
| 883 |
2 | Vốn trong nước | 12.550 | - | 12.550 |
- | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp | 310 |
| 310 |
- | Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg | 240 |
| 240 |
- | Vốn chuẩn bị động viên | 12.000 |
| 12.000 |
Ghi chú: KP CTMTQG được cập nhật theo số Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Số TT | Tên các huyện, thành phố | Tổng thu NSNN tại địa bàn | Tổng chi Ngân sách huyện quản lý | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thành phố | ||
Tổng số | Bao gồm | |||||
BS cân đối | BS có mục tiêu | |||||
1 | Thành phố Kon Tum | 1.214.970 | 565.849 | 234.570 | 198.842 | 35.728 |
2 | Huyện Đắk Hà | 89.550 | 303.748 | 239.659 | 221.952 | 17.707 |
3 | Huyện Đắk Tô | 88.880 | 239.786 | 165.244 | 149.136 | 16.108 |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 155.765 | 278.152 | 223.700 | 197.238 | 26.462 |
5 | Huyện Đắk GLei | 20.540 | 288.846 | 271.064 | 245.932 | 25.132 |
6 | Huyện Sa Thầy | 54.880 | 258.989 | 210.813 | 190.373 | 20.440 |
7 | Huyện la H’Drai | 19.090 | 88.459 | 72.463 | 54.311 | 18.152 |
8 | Huyện Kon Rẫy | 31.095 | 189.068 | 163.575 | 146.450 | 17.125 |
9 | Huyện Kon Plong | 96.910 | 248.374 | 196.945 | 175.387 | 21.558 |
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 45.320 | 255.895 | 218.231 | 198.923 | 19.308 |
| Tổng cộng | 1.817.000 | 2.717.166 | 1.996.264 | 1.778.544 | 217.720 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2017 | Trong đó | |||
Dự toán chi ngân sách tỉnh | Trong đó | Dự toán chi ngân sách huyện | ||||
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh | Bổ sung mục tiêu huyện | |||||
A | Dự toán chi ngân sách địa phương quản lý (l+II) | 5.287.534 | 2.788.088 | 2.570.368 | 217.720 | 2.499.446 |
I | Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương | 4.604.771 | 2.105.325 | 1.887.605 | 217.720 | 2.499.446 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 686.220 | 552.670 | 373.803 | 178.867 | 133.550 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 506.220 | 428.670 | 278.920 | 149.750 | 77.550 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 110.000 | 54.000 | 52.430 | 1.570 | 56.000 |
| Trong đó chi từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh quản lý | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 70.000 | 70.000 | 42.453 | 27.547 |
|
2 | Chi thường xuyên (2) | 3.818.591 | 1.502.635 | 1.463.782 | 38.853 | 2.315.956 |
2.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.723.786 | 356.579 | 350.318 | 6.261 | 1.367 207 |
- | Sự nghiệp giáo dục | 1.642.874 | 294.241 | 294.241 |
| 1.348.633 |
- | Sự nghiệp đào tạo | 80.912 | 62.338 | 56.077 | 6.261 | 18.574 |
2.2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.390 | 14.390 | 14.390 |
|
|
2.3 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 69.944 | 4.083 | 3.933 | 150 | 65.861 |
2.4 | Chi thường xuyên các lĩnh vực nghiệp khác | 2.010.471 | 1.127.583 | 1.095.141 | 32.442 | 882.888 |
- | Chi sự nghiệp kinh tế | 309.933 | 197.091 | 171.116 | 25.975 | 112.842 |
- | Chi sự nghiệp y tế | 479.587 | 479.295 | 479.295 |
| 292 |
- | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 44.652 | 30.317 | 30.317 |
| 14.335 |
- | Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao | 14.860 | 11.335 | 7.825 | 3.510 | 3.525 |
- | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 26.460 | 11.396 | 11.396 |
| 15.064 |
- | Chi đảm bảo xã hội | 87.374 | 26.540 | 26.540 |
| 60.834 |
- | Chi quản lý hành chính | 887.758 | 294.472 | 293.115 | 1.357 | 593.286 |
- | Chi quốc phòng, an ninh | 105.426 | 44.923 | 43.323 | 1.600 | 60.503 |
- | Chi khác ngân sách | 41.158 | 18.950 | 18.950 |
| 22.208 |
- | Chi thường xuyên khác | 13.264 | 13.264 | 13.264 |
|
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
4 | Dự phòng ngân sách | 91.960 | 42.020 | 42.020 |
| 49.940 |
5 | Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung ương giao | 7.000 | 7.000 | 7.000 | - | - |
- | 50% tăng thu tạo nguồn cải cách tiền lương | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
- | Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
II | Chi nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác | 682.763 | 682.763 | 682.763 |
|
|
1 | Chi thực hiện các chương trình Mục tiêu quốc gia | 333.056 | 333.056 | 333.056 |
|
|
2 | Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước | 171.975 | 171.975 | 171.975 |
|
|
3 | Đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước | 162.262 | 162.262 | 162.262 |
|
|
4 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 15.470 | 15.470 | 15.470 |
|
|
B | Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách | 31.000 | 23.710 | 23.710 |
| 7.290 |
II | Học phí | 16.000 | 8.710 | 8.710 |
| 7.290 |
III | Huy động đóng góp, viện trợ | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
| Tổng cộng chi ngân sách địa phương (A+B) | 5.318.534 | 2.811.798 | 2.594.078 | 217.720 | 2.506.736 |
C | Tổng số vay trong năm (3) | 47.000 | 47.000 | 47.000 |
|
|
| Vay để trả nợ gốc | 47.000 | 47.000 | 47.000 |
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Thuế tài nguyên nước khu vực NQD | Thuế tài nguyên khác | Tiền sử dụng đất, nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho cấp huyện, quản lý thu trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới | Tiền cho thuê mặt đất mặt nước | Lệ phí trước bạ nhà đất | Lệ phí trước bạ tài sản | Thu từ việc bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu | Phụ thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài) | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố) | Tiền phạt vi phạm hành chính | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu | Thu kết dư ngân sách cấp huyện | Thu kết dư ngân sách cấp huyện | Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật | Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN | Thuế GTGT và TNDN thu từ công thương nghiệp và dịch vụ NQD | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK) | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện | Thu kết dư ngân sách cấp huyện |
1 | Thành phố, thị xã | 70% | 100% | 60% | 80% | 30% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 10% | 70% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Các huyện | 70% | 100% | 60% | 80% | 30% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 10% | 90% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Nội dung | Lệ phí môn bài | Thuế sử dụng đất NN | Thuế SD đất phi nông nghiệp | Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu | Phí trước bạ nhà đất | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu | Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài) | Tiền thu phạt vi phạm hành chính | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu | Thu kết dư ngân sách cấp xã | Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã | |
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới | |||||||||||||||
NS xã, phường, thị trấn | 100% | 100% | 100% | 80% | 20% | 70% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
- 1Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 166/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017
- 4Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 do tỉnh Nam định ban hành
- 1Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 166/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017
- 8Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 do tỉnh Nam định ban hành
Quyết định 98/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017
- Số hiệu: 98/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Đức Tuy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra