- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 978/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 978/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Tên thủ tục: Công nhận làng nghề
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua mạng - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính 03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 01 |
|
Bước 4 | Xem xét hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận xử lý hồ sơ thông báo UBND cấp huyện bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 03 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo Thông báo chấp thuận hồ sơ đề nghị của UBND cấp huyện |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh họp Hội đồng thẩm định cấp tỉnh tổ chức họp, đánh giá cụ thể về các hồ sơ đề nghị công nhận làng nghề | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục PTNT | 11 | Dự thảo Kế hoạch kiểm tra thực tế hồ sơ theo đề nghị của UBND cấp huyện |
Bước 6 | Họp hội đồng duyệt hồ sơ bằng bỏ phiếu công nhận nghề truyền thống: - Nếu đồng ý: đạt 75% số phiếu/các thành viên hội đồng. - Nếu không đồng ý: dưới 75% chuyển lại Phòng chuyên môn tham mưu văn bản trả lời..
| Lãnh đạo UBND tỉnh, các Sở, Chi cục PTNT | 05 | - Chuẩn bị các nội dung họp hội đồng - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp bằng công nhận làng nghề.
- Dự thảo thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện |
Bước 7 | Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp bằng công nhận làng nghề | Sở Nông nghiệp và PTNT | 03 | Dự thảo Quyết định công nhận làng nghề của UBND tỉnh |
Bước 8 | Phê duyệt quyết định cấp bằng công nhận làng nghề | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 | Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề |
Bước 9 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
| - UBND tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Quyết định cấp bằng công nhận làng nghề của UBND tỉnh - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời hạn xử lý 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đáp ứng yêu cầu. |
Tên thủ tục: Công nhận nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua mạng: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính 03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 01 |
|
Bước 4 | Xem xét hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận xử lý hồ sơ thông báo UBND cấp huyện bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 03 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo Thông báo chấp thuận hồ sơ đề nghị của UBND cấp huyện |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh họp Hội đồng thẩm định cấp tỉnh tổ chức họp, đánh giá cụ thể về các hồ sơ đề nghị công nhận nghề truyền thống | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục PTNT | 11 | Kế hoạch kiểm tra thực tế hồ sơ theo đề nghị của UBND cấp huyện |
Bước 6 | Họp hội đồng duyệt hồ sơ bằng bỏ phiếu công nhận nghề truyền thống: - Nếu đồng ý: đạt 75% số phiếu/các thành viên hội đồng. - Nếu không đồng ý: dưới 75% chuyển lại Phòng chuyên môn tham mưu văn bản trả lời. | Lãnh đạo UBND tỉnh, các Sở, Chi cục PTNT | 05 | - Chuẩn bị các nội dung họp hội đồng - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp bằng công nhận nghề truyền thống.
- Dự thảo thông báo lý do không đạt chuyển UBND cấp huyện |
Bước 7 | Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp bằng công nhận nghề truyền thống | Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 | - Dự thảo Quyết định công nhận nghề truyền thống của UBND tỉnh |
Bước 8 | Phê duyệt quyết định công nhận nghề truyền thống | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 | - Quyết định công nhận nghề truyền thống |
Bước 9 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
| - UBND tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Quyết định công nhận làng nghề của UBND tỉnh - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời hạn xử lý 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng yêu cầu. |
Tên thủ tục: Công nhận làng nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua mạng: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính 03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 01 |
|
Bước 4 | Xem xét hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận xử lý hồ sơ thông báo UBND cấp huyện bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 03 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo Thông báo chấp thuận hồ sơ đề nghị của UBND cấp huyện |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh họp Hội đồng thẩm định cấp tỉnh tổ chức họp, đánh giá cụ thể về các hồ sơ đề nghị công nhận làng nghề truyền thống | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục PTNT | 11 | Kế hoạch kiểm tra thực tế hồ sơ theo đề nghị của UBND cấp huyện |
Bước 6 | Họp hội đồng duyệt hồ sơ bằng bỏ phiếu công nhận làng nghề truyền thống: - Nếu đồng ý: đạt 75% số phiếu/các thành viên hội đồng. - Nếu không đồng ý: dưới 75% chuyển lại Phòng chuyên môn tham mưu văn bản trả lời. | Lãnh đạo UBND tỉnh, các Sở, Chi cục PTNT | 06 | - Chuẩn bị các nội dung họp hội đồng - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống. - Dự thảo thông báo lý do không đạt. |
Bước 7 | Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống | Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 | - Dự thảo Quyết định công nhận làng nghề truyền thống của UBND tỉnh |
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định công nhận làng nghề truyền thống | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 | - Quyết định công nhận làng nghề truyền thống |
Bước 9 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
| - UBND tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Quyết định công nhận làng nghề truyền thống của UBND tỉnh. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời hạn xử lý 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Tên thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh.
* Đối với trường hợp là nơi đi
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua mạng: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính (03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả nếu hồ sơ . - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ nếu không đủ điều kiện - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 0,5 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Sở. | Chi cục Phát triển nông thôn | 03 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ - Xây dựng báo cáo, Tờ trình và dự thảo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư (dự thảo văn bản kèm theo dự thảo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư đề nghị UBND cấp tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án). |
Bước 5 | Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 | - Tờ trình, Dự thảo Quyết định định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư. - Dự thảo văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư
| Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 | - Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư. - Văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
| - UBND tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời hạn xử lý 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
* Đối với trường hợp là nơi đến
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua mạng: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính (03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ nếu không đủ điều kiện - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 01 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Sở. | Chi cục Phát triển nông thôn | 05 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Xây dựng báo cáo, Tờ trình và dự thảo Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án |
Bước 5 | Tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân | Chi cục Phát triển nông thôn | 10 | - Văn bản tổ chức thẩm tra địa bàn (trên cơ - Báo cáo kết quả thẩm tra địa bàn - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Tiếp tục thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | Chi cục Phát triển nông thôn | 05 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ - Xây dựng Tờ trình và dự thảo Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án (Có hồ sơ kèm theo). |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 | - Tờ trình và dự thảo Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án - Hồ sơ kèm theo |
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 | Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án |
Bước 9 | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
| - UBND tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Tổng thời hạn xử lý 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Thời hạn xử lý 24 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh nơi đi tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên; - Thời hạn xử lý 06 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình và dự thảo Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên ; UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính theo quy định, thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
| Giờ hành chính: Trước ngày 30/9 hàng năm. (Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông | 03 | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu,dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở. - Trường hợp, hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Phòng Kế hoạch - Tài Chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 34 | - Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Lãnh đạo Sở | 05 (trước ngày 15/11 hàng năm) | Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Bước 5 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | UBND tỉnh phê duyệt hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc phê duyệt | 15 ngày (trước ngày 30/11 hàng năm) | Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Bước 6 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
| - UBND tỉnh - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông - Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | 03 | - Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tên thủ tục: Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính theo quy định, thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc
| - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô). - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ . |
Bước 3 | Phân công chuyên viên phụ trách | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Tổ thẩm định có từ 7-9 thành viên, gồm: Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT; các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan). - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 2,5 | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5 | Phê duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | Lãnh đạo Sở | 01 | Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và lập Biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và PTNT. | Tổ thẩm định | 05 | Biên bản họp của Tổ thẩm định. |
Bước 7 | Trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, Phòng Trồng trọt tham mưu trình trình UBND cấp tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | Phòng Trồng trọt, Lãnh đạo Sở | 03 | Văn bản trình trình UBND cấp tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 8 | - Trường hợp đủ điều kiện: UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cho doanh nghiệp; - Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận: UBND tỉnh Thông báo lý do bằng văn bản cho doanh nghiệp. | UBND tỉnh | 05 | - Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (thời hạn hiệu lực không quá 5 năm); - Thông báo về việc không cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 9 | Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
| - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên | 0,5 | - Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thông báo về việc không cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Tên thủ tục: Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính theo quy định, thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,5
| - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô). - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. - Thành phần hồ sơ . |
Bước 3 | Phân công chuyên viên phụ trách | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Tổ thẩm định có từ 7-9 thành viên, gồm: Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT; các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan). - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 2,5 | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5 | Phê duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | Lãnh đạo Sở | 01 | Quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và lập Biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và PTNT. | Tổ thẩm định | 05 | Biên bản họp của Tổ thẩm định. |
Bước 7 | Trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, Phòng Trồng trọt tham mưu trình Lãnh đạo Sở trình UBND cấp tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | Phòng Trồng trọt, Lãnh đạo Sở | 03 | Văn bản trình trình UBND cấp tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 8 | - Trường hợp đủ điều kiện: UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cho doanh nghiệp; - Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận: UBND tỉnh Thông báo lý do bằng văn bản cho doanh nghiệp. | UBND tỉnh | 05 | - Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thông báo về việc không cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 9 | Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
| - UBND tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | 0,5 | - Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thông báo về việc không cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Tên thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Trường hợp 1: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
| Giờ hành chính (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở NN và PTNT trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Bộ phận Tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,25 (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Lâm nghiệp tham mưu xử lý | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 0,25 |
|
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục | Văn thư CCLN | 0,25 |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn tham mưu xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 0,25 |
|
Bước 6 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tham mưu xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,25 |
|
Bước 7
| Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh tính hợp lệ của hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng KH-KT | 2,5 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: + Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 8 | Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,25 | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 9 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp | 0,5 | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 10 | Xem xét, trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 11 | Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân : - Nếu đồng ý: Ký Báo cáo kết quả thẩm định. - Nếu không đồng ý: Có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân. | UBND tỉnh | 20 | Báo cáo Kết quả thẩm định hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân |
Bước 12 | Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ NN và PTNT | UBND tỉnh | 05 | Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp 2: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
| Giờ hành chính (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở NN và PTNT trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do) |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Bộ phận Tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Lâm nghiệp tham mưu xử lý | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 0,25 |
|
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục | Văn thư CCLN | 0,25 |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn tham mưu xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 0,25 |
|
Bước 6 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tham mưu xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,25 |
|
Bước 7
| Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh tính hợp lệ của hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng KH-KT | 2,5 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: + Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 8 | Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,25 | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 9 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp | 0,5 | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 10 | Xem xét, trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 11 | Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân : - Nếu đồng ý: Ký Báo cáo kết quả thẩm định. - Nếu không đồng ý: Có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân. | UBND tỉnh | 20 | Báo cáo Kết quả thẩm định hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân |
Bước 12 | Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ NN và PTNT | UBND tỉnh | 05 | Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp 3: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
| Giờ hành chính (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở NN và PTNT trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Bộ phận Tiếp nhận và Hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Lâm nghiệp tham mưu xử lý | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 0,25 |
|
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục | Văn thư CCLN | 0,25 |
|
Bước 5 | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn tham mưu xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 0,25 |
|
Bước 6 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tham mưu xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,25 |
|
Bước 7
| Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh tính hợp lệ của hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng KH-KT | 2,5 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: + Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 8 | Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | 0,25 | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 9 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp | 0,5 | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 10 | Xem xét, trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ | Lãnh đạo Sở | 0,5 | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ |
Bước 11 | Thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân : - Nếu đồng ý: Ký Báo cáo kết quả thẩm định. - Nếu không đồng ý: Có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân. | UBND tỉnh | 30 | Báo cáo Kết quả thẩm định hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân |
Bước 12 | Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh | UBND tỉnh | 10 | Tờ trình đề nghị Quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng cho tổ chức, cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tên thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh.
* Đối với trường hợp là nơi đi
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã (trực tiếp hoặc qua mạng) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | Giờ hành chính (03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ nếu không đủ điều kiện - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện, Lãnh đạo phòng ban thuộc UBND cấp huyện được giao quản lý về lĩnh vực bố trí dân cư | 01 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn UBND cấp xã hoàn chỉnh hồ sơ. | phòng ban thuộc UBND cấp huyện được giao quản lý về lĩnh vực bố trí dân cư | 27 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 | - Tờ trình và dự thảo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư - Văn bản xây dựng dự thảo và dự thảo văn bản (kèm theo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư) đề nghị UBND cấp huyện nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | 0,5 | - Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư - Văn bản (kèm theo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí dân cư) đề nghị UBND cấp huyện nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời hạn xử lý 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
* Đối với trường hợp là nơi đến
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện nơi đi (trực tiếp hoặc qua mạng) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | Giờ hành chính (03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ nếu không đủ điều kiện - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện, Lãnh đạo phòng ban thuộc UBND cấp huyện được giao quản lý về lĩnh vực bố trí dân cư | 01 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. | phòng ban thuộc UBND cấp huyện được giao quản lý về lĩnh vực bố trí dân cư | 07 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 5 | Tổ chức thẩm tra địa bàn nhận dân | phòng ban thuộc UBND cấp huyện được giao quản lý về lĩnh vực bố trí dân cư | 10 | - Văn bản tổ chức thẩm tra địa bàn (trên cơ - Báo cáo kết quả thẩm tra địa bàn - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 6 | Tiếp tục thẩm định, hoàn thiện hồ sơ | phòng ban thuộc UBND cấp huyện được giao quản lý về lĩnh vực bố trí dân cư | 10 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 | - Tờ trình và dự thảo Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án - Hồ sơ kèm theo - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ; gửi UBND tỉnh ban hành Quyết định | bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | 0,5 | - Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án - Hồ sơ kèm theo - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Tổng thời hạn xử lý 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Tên thủ tục: Bố trí ổn định dân cư trong huyện
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã (trực tiếp hoặc qua mạng) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | Giờ hành chính (03 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả nếu hồ sơ của UBND cấp huyện bảo đảm đầy đủ, chính xác theo quy định tại Điều 7, thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Điều 7, thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ nếu không đủ điều kiện - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện, Lãnh đạo phòng ban thuộc UBND cấp huyện được giao quản lý về lĩnh vực bố trí dân cư | 01 | - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn UBND cấp xã hoàn chỉnh hồ sơ. | phòng ban thuộc UBND cấp huyện được giao quản lý về lĩnh vực bố trí dân cư | 27 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 | - Tờ trình và dự thảo Quyết định bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | 0,5 | - Quyết định bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời hạn xử lý 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã |
Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
| Giờ hành chính: Trước ngày 30/9 hàng năm (Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | 03 ngày | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp huyện thẩm định nội dung, dự toán kinh phí; lấy ý kiến tham gia của các phòng, đơn vị liên quan (nếu có). Trình UBND cấp huyện Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/phòng Kinh tế cấp huyện | 39 ngày (trước ngày 15/11 hàng năm) | - Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | UBND cấp huyện phê duyệt hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc phê duyệt | 15 ngày (trước ngày 30/11 hàng năm) | Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Bước 5 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
| - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện - Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | 03 ngày | - Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số: 01
Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
| Giờ hành chính: Trước ngày 30/9 hàng năm (Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ) | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | 03 ngày | - Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp xã thẩm định nội dung, dự toán kinh phí; trình UBND cấp xã Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Công chức phụ trách chuyên môn cấp xã | 39 ngày (trước ngày 15/11 hàng năm) | - Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | UBND cấp xã | 15 ngày (trước ngày 30/11 hàng năm) | Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Bước 5 | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
| - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã - Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | 03 ngày | - Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 5181/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 5181/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 978/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực