- 1Kế hoạch 4427/KH-UBND năm 2021 triển khai Quyết định 1719/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Kế hoạch 109/KH-UBND triển khai Tiểu dự án 2, Dự án 5 “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Sơn La, năm 2024
- 3Kế hoạch 111/KH-UBND triển khai Tiểu dự án 4, Dự án 5 “Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai chương trình các cấp” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2024
- 4Kế hoạch 80/KH-UBND thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2024
- 5Kế hoạch 109/KH-UBND triển khai tuyên truyền Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2024 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 06 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; số 02/2023/TT-UBDT ngày 21/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 130/TTr-SNV ngày 03/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
- Danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học: Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo.
- Danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo sau đại học: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo.
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương hằng năm rà soát, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 đảm bảo phù hợp theo nhu cầu của tỉnh (nếu có).
2. Sở Giáo dục và Đào tạo: Hằng năm, căn cứ ngành/chuyên ngành đào tạo theo danh mục phê duyệt và nguồn kinh phí được phân bổ, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan triển khai, thực hiện nội dung số 2, tiểu dự án 2, dự án 5 theo đúng quy định; xây dựng tiêu chí xét đối tượng thụ hưởng chính sách theo Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan báo cáo, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
3. Sở Tài chính: Căn cứ phương án phân bổ kế hoạch vốn và tình hình thực tiễn tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp kinh phí thực hiện nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 theo quy định.
4. Các cơ quan, đơn vị, địa phương: Triển khai danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học kèm theo Quyết định này tới các cơ quan, đơn vị, đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý; phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện các nhiệm vụ có liên quan về đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; định kỳ hằng năm rà soát, xây dựng và đăng ký kế hoạch đào tạo sau đại học gửi Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để tổng hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và tương đương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Thực hiện đào tạo tại nội dung 2, tiểu dự án 2, dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
TT | Ngành/chuyên ngành | Thuộc lĩnh vực | Dự kiến số lượng đào tạo đến năm 2030 |
2 | |||
1 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Nghệ thuật trình diễn | 2 |
15 | |||
2 | Quản lý công | Quản trị, quản lý | 5 |
3 | Quản trị Văn phòng | Quản trị, quản lý | 5 |
4 | Quản trị nhân lực | Quản trị, quản lý | 5 |
5 | |||
5 | Công nghệ sinh học | Sinh học ứng dụng | 5 |
98 | |||
6 | Khoa học máy tính/máy tính | Máy tính và CNTT | 7 |
7 | Kỹ thuật phềm mềm | Máy tính và CNTT | 8 |
8 | Kỹ thuật máy tính | Máy tính và CNTT | 7 |
9 | Công nghệ thông tin | Máy tính và CNTT | 10 |
10 | An toàn thông tin | Máy tính và CNTT | 6 |
11 | Kỹ thuật địa chất | Kỹ thuật | 3 |
12 | Kỹ thuật mỏ | Kỹ thuật | 2 |
13 | Công nghệ thực phẩm | Sản xuất và chế biến | 5 |
14 | Công nghệ sau thu hoạch | Sản xuất và chế biến | 15 |
15 | Công nghệ chế biến lâm sản | Sản xuất và chế biến | 15 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | Kiến trúc và xây dựng | 7 |
17 | Quản lý xây dựng | Kiến trúc và xây dựng | 7 |
18 | Kiến trúc | Kiến trúc và xây dựng | 6 |
125 | |||
19 | Phát triển nông thôn | Nông - lâm nghiệp | 5 |
20 | Kinh tế nông nghiệp | Nông - lâm nghiệp | 5 |
21 | Nông nghiệp | Nông - lâm nghiệp | 5 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng | Nông - lâm nghiệp | 10 |
23 | Lâm nghiệp | Nông - lâm nghiệp | 10 |
24 | Công nghệ rau, củ quả và cảnh quan | Nông - lâm nghiệp | 5 |
25 | Chăn nuôi | Nông nghiệp | 20 |
26 | Thú y | Thú y | 20 |
27 | Trồng trọt | Nông - lâm nghiệp | 20 |
28 | Bảo vệ thực vật | Nông - lâm nghiệp | 10 |
29 | Nuôi trồng thủy sản | Thủy sản | 5 |
30 | Khoa học cây trồng | Nông - lâm nghiệp | 10 |
87 | |||
31 | Y khoa | Y học | 20 |
32 | Y tế công cộng | Y học | 5 |
33 | Y học dự phòng | Y học | 2 |
34 | Y học cổ truyền | Y học | 5 |
35 | Răng - hàm - mặt | Y học | 5 |
36 | Kỹ thuật hình ảnh y học | Y học | 5 |
37 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Y học | 5 |
38 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | Y học | 5 |
39 | Dược học | Dược học | 5 |
40 | Điều dưỡng | Điều dưỡng, hộ sinh | 10 |
41 | Hộ sinh | Điều dưỡng, hộ sinh | 10 |
42 | Dinh dưỡng | Dinh dưỡng | 10 |
97 | |||
43 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn | 30 |
44 | Quản lý văn hóa | Nhân văn | 5 |
45 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | Khoa học chính trị | 5 |
46 | Chính trị học | Khoa học chính trị | 2 |
47 | Du lịch | Du lịch | 20 |
48 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Du lịch | 10 |
49 | Quản trị khách sạn | Du lịch | 5 |
50 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Du lịch | 5 |
51 | Công tác xã hội | Dịch vụ xã hội | 5 |
52 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Môi trường và bảo vệ môi trường | 5 |
53 | Quản lý đất đai | Môi trường và bảo vệ môi trường | 5 |
| CỘNG |
| 429 |
Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học thực hiện hỗ trợ cho sinh viên khi tham gia đào tạo trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi gồm 53 ngành/ ngành với dự kiến 429 chỉ tiêu đào tạo, trong đó:
- Khối ngành nghệ thuật: 01 chuyên ngành
- Khối ngành kinh doanh và quản lý pháp luật: 03 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 01 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và ch trúc và xây dựng: 13 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 12 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành y dược: 12 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 11 ngành/chuyên ngành.
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SAU ĐẠI HỌC (THẠC SĨ, TIẾN SĨ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG)
(Thực hiện đào tạo tại nội dung số 02 tiểu dự án 2 dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi )
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Ngành/chuyên ngành | Thuộc lĩnh vực | Dự kiến số lượng đào tạo đến năm 2030 |
154 | |||
1 | Quản lý giáo dục | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 36 |
2 | Giáo dục mầm non | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 12 |
3 | Giáo dục tiểu học | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 45 |
4 | LL&PPDH bộ môn Toán học | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 18 |
5 | LL&PPDH bộ môn Tin học | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 04 |
6 | LL&PPDH bộ môn Hóa học/ Hóa phân tích | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 3 |
7 | LL&PPDH bộ môn Sinh học | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 01 |
8 | LL&PPDH bộ môn Tiếng Anh | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 11 |
9 | LL&PPDH bộ môn Văn và Tiếng việt | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 19 |
10 | LL&PPDH bộ môn Địa lý | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 01 |
11 | LL&PPDH bộ môn Giáo dục chính trị | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 01 |
12 | LL&PPDH bộ môn Giáo dục thể chất | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 1 |
13 | LL&PPDH bộ môn âm nhạc | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 1 |
14 | LL&PPDH bộ môn Mỹ thuật | Khoa học GD&ĐT giáo viên | 1 |
91 | |||
15 | Quản lý kinh tế/kinh tế phát triển | Kinh tế học | 22 |
16 | Quản lý công/ Quản lý hành chính công | Quản trị, quản lý nhà nước | 21 |
17 | Chính sách công | Quản trị, quản lý nhà nước | 01 |
18 | Quản trị nhân lực | Quản trị, quản lý nhà nước | 03 |
19 | Khoa học quản lý | Quản trị, quản lý nhà nước | 03 |
20 | Luật và các chuyên ngành về Luật (Luật hình sự và tố tụng hình sự, Luật dân sự và tố tụng dân sự, Luật kinh tế, Luât Hiến pháp và Luật hành chính) | Pháp luật | 30 |
21 | Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | Nhà nước và Pháp luật | 01 |
22 | Quản trị kinh doanh | Quản trị - quản lý | 01 |
23 | Quản trị Văn phòng | Quản trị - quản lý | 01 |
24 | Hệ thống thông tin quản lý | Quản trị - quản lý | 02 |
25 | Quản lý đất đai | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 06 |
6 | |||
26 | Công nghệ sinh học | Sinh học ứng dụng | 4 |
27 | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | 02 |
61 | |||
28 | Toán ứng dụng | Toán và Thống kê | 01 |
29 | Khoa học máy tính | Máy tính và CNTT | 02 |
30 | Công nghệ thông tin | Máy tính và CNTT | 06 |
31 | Trí tuệ nhân tạo | Máy tính và CNTT | 01 |
32 | An toàn thông tin/Quản lý công nghệ thông tin | Máy tính và CNTT | 02 |
33 | Kế toán/ Tài chính - ngân hàng | Kế toán - kiểm toán | 14 |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/kỹ thuật xây dựng/kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Kiến trúc và xây dựng | 18 |
35 | Quản lý xây dựng/kinh tế xây dựng | Kiến trúc và xây dựng | 7 |
36 | Kiến trúc/kiến trúc đô thị/đô thị học/ Quản lý đô thị và công trình/ Quy hoạch vùng và đô thị | Kiến trúc và xây dựng | 8 |
37 | Kỹ thuật tài nguyên nước | Kiến trúc và xây dựng | 02 |
53 | |||
38 | Phát triển nông thôn | Nông - lâm nghiệp | 01 |
39 | Lâm học/Quản lý tài nguyên rừng/lâm sinh/lâm nghiệp | Nông - lâm nghiệp | 07 |
40 | Kinh tế nông nghiệp | Nông - lâm nghiệp | 11 |
41 | Chăn nuôi/thú y | Thú y | 14 |
42 | Khoa học cây trồng | Nông - lâm nghiệp | 20 |
172 | |||
43 | Nội khoa | Y học | 13 |
44 | Ngoại khoa | Y học | 10 |
45 | Nội tim mạch | Y học | 03 |
46 | Ung thư | Y học | 02 |
47 | Hồi sức cấp cứu và chống độc | Y học | 12 |
48 | Lão khoa | Y học | 01 |
49 | Da liễu | Y học | 02 |
50 | Tai - mũi - họng | Y học | 05 |
51 | Răng - hàm - mặt | Y học | 06 |
52 | Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới | Y học | 07 |
53 | Nhãn khoa | Y học | 06 |
54 | Nhi khoa | Y học | 10 |
55 | Sản phụ khoa | Y học | 06 |
56 | Y học cổ truyền | Y học | 04 |
57 | Y tế công cộng | Y học | 06 |
58 | Lao và bệnh phổi | Y học | 03 |
59 | Kỹ thuật hình ảnh y học/ chẩn đoán hình ảnh | Y học | 06 |
60 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Y học | 03 |
61 | Giải phẫu bệnh | Y học | 03 |
62 | Huyết học và truyền máu | Y học | 02 |
63 | Vi sinh y học | Y học | 03 |
64 | Hóa sinh y học | Y học | 02 |
65 | Y học dự phòng | Y học | 02 |
66 | Gây mê hồi sức | Y học | 05 |
67 | Phục hồi chức năng | Y học | 04 |
68 | Khoa học thần kinh/ thần kinh | Y học | 03 |
69 | Tâm thần | Y học | 03 |
70 | Dược lý và dược lâm sàng | Dược học | 05 |
71 | Tổ chức quản lý dược | Dược học | 03 |
72 | Điều dưỡng | Điều dưỡng, hộ sinh | 26 |
73 | Hộ sinh | Điều dưỡng, hộ sinh | 02 |
74 | Dinh dưỡng | Dinh dưỡng | 04 |
39 | |||
75 | Văn học Việt Nam | Nhân văn | 02 |
76 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn | 03 |
77 | Quản lý văn hóa | Văn hóa, nhân văn | 13 |
78 | Văn hóa học | Văn hóa, nhân văn | 01 |
79 | Tâm lý học | Khoa học xã hội và hành vi | 01 |
80 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | Khoa học chính trị | 04 |
81 | Chính trị học | Khoa học chính trị | 04 |
82 | Lịch sử Việt Nam | Khoa học chính trị | 01 |
83 | Du lịch/ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Du lịch | 01 |
84 | Báo chí/Báo chí học | Báo chí và Truyền thông | 07 |
85 | Công tác xã hội | Dịch vụ xã hội | 01 |
86 | Quản lý Thể dục thể thao | Thể dục thể thao | 01 |
| CỘNG |
| 576 |
Dự kiến danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ sau đại học thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia p tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi gồm 86 ngành/chuyên ngành với 576 chỉ tiêu đào tạo, tron
- Khối ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 14 chuyên ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành kinh doanh và quản lý pháp luật: 11 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 02 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế bi xây dựng: 10 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 05 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành y dược: 32 ngành/chuyên ngành.
- Khối ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể d dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 12 ngành/chuyên ngành.
- 1Kế hoạch 4427/KH-UBND năm 2021 triển khai Quyết định 1719/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Kế hoạch 109/KH-UBND triển khai Tiểu dự án 2, Dự án 5 “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Sơn La, năm 2024
- 3Kế hoạch 111/KH-UBND triển khai Tiểu dự án 4, Dự án 5 “Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai chương trình các cấp” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2024
- 4Kế hoạch 80/KH-UBND thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2024
- 5Kế hoạch 109/KH-UBND triển khai tuyên truyền Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2024 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, sau đại học thuộc nội dung số 02 tiểu dự án 2 của dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 977/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phạm Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực