Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 975/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND huyện Tam Dương tại tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tam Dương, với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2016:

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2015

Kế hoạch SDĐ năm 2016

Chênh lệch

Diện tích
(ha)

C.cấu
(%)

Diện tích
(ha)

C.cấu
(%)

DT
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.825,26

100,00

10.825,26

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.706,73

71,19

6.865,19

63,42

-841,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.934,06

36,34

3.471,49

32,07

-462,57

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.751,96

34,66

3.289,39

30,39

-462,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

492,57

4,55

414,31

3,83

-78,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.874,89

17,32

1.847,04

17,06

-27,85

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

994,21

9,18

686,94

6,35

-307,27

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,91

3,04

301,32

2,78

-27,59

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,09

0,76

144,09

1,33

62,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.093,98

28,58

3.940,18

36,40

846,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

189,59

1,75

194,88

1,80

5,29

2.2

Đất an ninh

CAN

11,80

0,11

12,93

0,12

1,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

197,34

1,82

607,26

5,61

409,92

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0

0

9,50

0,09

9,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,01

0,03

19,77

0,18

16,76

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,28

1,11

156,37

1,44

36,09

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.318,72

12,18

1.603,37

14,81

284,65

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,02

0,12

13,02

0,12

0

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,30

0,03

4,37

0,04

1,07

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

820,54

7,58

840,22

7,76

19,68

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

83,02

0,77

99,26

0,92

16,24

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,54

0,12

13,04

0,12

0,50

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,28

0,23

26,24

0,24

0,96

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,85

0,10

11,39

0,11

0,54

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66,52

0,61

88,13

0,81

21,61

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

32,15

0,30

52,15

0,48

20,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,23

0,26

33,45

0,31

5,22

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

0,00

0,20

0,00

0

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,04

0,02

1,19

0,01

-0,85

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,37

0,72

77,47

0,72

-0,90

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

65,05

0,60

64,05

0,59

-1,00

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,13

0,11

11,92

0,11

-0,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,55

0,23

19,89

0,18

-4,66

4

Đất đô thị (*)

KDT

873,80

8,07

873,80

8,07

0

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ Nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, điều chỉnh KHSD đất năm 2016 cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp trên phân bổ.

2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/cáo);
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- CViên: Khối NCTH;
- Lưu VT;
(T-        b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)

STT

CHỈ TIÊU

Kế hoạch SDĐ năm 2016

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TT Hợp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng Tĩnh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo Tú

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hợp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10,825.26

100.00

873.80

760.63

1,036.75

1,511.24

1,294.78

761.85

736.72

872.54

795.95

680.16

664.46

396.53

439.85

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,865.19

63.42

580.93

504.32

663.62

738.70

842.45

457.94

489.68

599.45

577.85

442.80

454.17

289.35

223.93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,471.49

32.07

335.54

167.62

281.29

264.86

265.38

172.56

266.93

255.91

389.61

284.85

346.11

252.75

188.08

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,289.39

30.39

335.54

167.62

281.29

263.39

265.38

172.56

266.25

255.91

350.32

229.66

260.64

252.75

188.08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

414.31

3.83

17.95

54.71

58.84

42.68

10.51

13.81

154.28

24.44

8.17

25.48

2.17

0.20

1.07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,847.04

17.06

127.95

241.43

201.63

288.63

395.61

136.84

47.90

151.14

101.48

60.89

50.68

26.80

16.06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

686.94

6.35

44.47

8.09

104.63

112.72

122.17

109.64

9.52

85.42

51.76

38.52

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

301.32

2.78

14.81

13.49

8.73

29.81

38.07

24.85

9.03

40.37

25.95

32.74

37.92

9.25

16.30

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

144.09

1.33

40.21

18.98

8.50

 

10.71

0.24

2.02

42.17

0.88

0.32

17.29

0.35

2.42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,940.18

36.40

291.65

255.94

367.14

770.90

450.80

303.56

245.23

268.95

217.47

236.69

209.04

107.02

215.79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

194.88

1.80

1.77

 

16.73

142.83

10.57

 

 

0.03

9.74

 

5.92

 

7.29

2.2

Đất an ninh

CAN

12.93

0.12

2.52

 

 

5.07

 

 

5.34

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

607.26

5.61

8.88

76.05

8.96

219.62

250.16

43.59

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9.50

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19.77

0.18

0.69

2.00

5.00

5.06

 

0.19

 

0.15

0.02

 

 

0.07

6.59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

156.37

1.44

10.20

1.77

1.06

9.79

12.38

13.63

4.94

28.65

10.06

4.47

10.12

5.14

44.16

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,603.37

14.81

144.00

90.10

125.54

223.79

113.55

162.24

113.75

148.59

102.99

115.17

103.03

66.50

94.12

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13.02

0.12

3.58

0.73

3.42

 

0.66

 

1.02

0.53

1.57

0.43

0.53

0.22

0.33

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.37

0.04

1.78

0.18

0.04

0.25

0.25

0.08

0.20

0.07

0.09

0.18

0.39

0.10

0.76

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

840.22

7.76

 

76.56

146.29

102.45

57.94

64.59

73.05

55.89

82.42

64.35

49.83

24.74

42.11

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

99.26

0.92

99.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.04

0.12

3.87

2.71

0.36

0.49

0.52

0.40

0.32

0.47

0.76

1.11

0.33

0.52

1.18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

26.24

0.24

0.65

 

1.22

15.15

 

 

0.05

8.79

 

0.09

 

0.29

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11.39

0.11

0.20

0.93

0.50

2.95

0.61

0.28

0.53

1.43

1.57

1.05

 

1.30

0.04

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

88.13

0.81

6.51

1.52

4.06

25.58

2.19

4.04

5.67

8.17

5.10

10.45

6.49

3.89

4.46

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

52.15

0.48

 

 

31.65

 

 

0.18

10.11

 

0.11

10.10

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33.45

0.31

0.96

3.30

0.99

3.20

1.12

4.19

1.98

7.72

2.03

2.44

2.07

1.96

1.49

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.20

0.00

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1.19

0.01

0.01

0.04

 

-0.32

 

0.41

-0.12

0.43

0.02

0.40

0.09

0.23

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

77.47

0.72

4.84

 

16.96

5.18

 

9.32

28.39

7.98

 

 

4.80

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

64.05

0.59

1.73

0.05

4.36

0.24

0.85

0.27

 

0.05

0.99

26.45

25.44

 

3.62

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11.92

0.11

 

 

 

9.57

 

0.15

 

 

 

 

 

2.06

0.14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19.89

0.18

1.22

0.37

5.99

1.64

1.53

0.35

1.81

4.14

0.63

0.67

1.25

0.16

0.13

4

Đất đô thị (*)

KDT

873.80

8.07

873.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hợp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng Tĩnh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hợp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

760.84

50.36

23.60

21.98

157.46

210.89

77.87

28.73

48.11

18.19

44.16

32.87

15.40

31.22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

408.51

40.44

19.05

20.89

34.41

90.30

46.04

14.10

11.26

17.89

38.26

30.00

15.40

30.47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

408.51

40.44

19.05

20.89

34.41

90.30

46.04

14.10

11.26

17.89

38.26

30.00

15.40

30.47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42.28

1.00

2.00

0.69

4.50

21.26

1.72

4.63

0.05

 

4.86

1.57

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.65

2.20

1.25

0.30

6.91

0.57

9.62

2.30

1.30

 

 

0.20

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

262.92

4.47

1.00

0.00

109.07

92.24

19.91

1.00

35.00

 

0.23

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22.48

2.25

0.30

0.10

2.57

6.52

0.58

6.70

0.50

0.30

0.81

1.10

 

0.75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

153.22

3.21

 

1.37

39.36

83.75

23.67

0.62

0.50

 

0.45

 

 

0.29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.71

 

 

0.02

1.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42.61

2.05

 

0.45

11.50

13.79

13.63

0.50

0.50

 

 

 

 

0.19

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

103.00

 

 

 

24.20

68.32

9.99

 

 

 

0.45

 

 

0.04

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

1.16

1.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1.65

 

 

 

1.20

0.40

0.05

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.08

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1.05

 

 

 

0.69

0.24

 

0.12

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.90

 

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.00

 

 

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

BIỂU 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hợp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng Tĩnh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hợp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

841.54

60.53

27.00

28.84

160.33

210.89

77.87

38.84

48.26

22.69

54.16

33.67

20.22

58.24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

450.07

49.71

19.05

21.95

36.63

90.30

46.04

14.21

11.41

17.89

38.26

30.00

19.74

54.88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

450.07

49.71

19.05

21.95

36.63

90.30

46.04

14.21

11.41

17.89

38.26

30.00

19.74

54.88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

67.76

1.00

2.00

5.69

4.50

21.26

1.72

14.63

0.05

 

14.86

1.57

0.48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26.85

2.20

2.65

0.30

6.91

0.57

9.62

2.30

1.30

 

 

1.00

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

271.77

5.37

3.00

0.80

109.72

92.24

19.91

1.00

35.00

4.50

0.23

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25.09

2.25

0.30

0.10

2.57

6.52

0.58

6.70

0.50

0.30

0.81

1.10

 

3.36

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

63.08

16.00

 

8.52

 

 

 

 

36.00

 

 

2.50

 

0.06

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

12.50

4.00

 

 

 

 

 

 

6.00

 

 

2.50

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

10.50

2.00

 

8.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

35.50

5.50

 

 

 

 

 

 

30.00

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.08

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hợp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng Tĩnh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hợp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.66

0.29

-

-

1.23

1.29

1.81

-

-

-

-

-

0.04

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.13

0.07

-

-

0.70

1.29

0.07

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.26

0.02

-

-

0.50

-

1.74

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.03

-

-

-

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0.20

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.04

-

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 975/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản