Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 974/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 26 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr-SNNMT ngày 23/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa Danh mục 05 thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 2. Bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giảm nghèo tại Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 18/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

Stt

TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Dịch vụ công trực tuyến

Căn cứ pháp lý

1

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hằng năm

Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

Không

Một phần

Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 (Quyết định số 24/2021/QĐTTg); Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo (Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH); Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH (Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH)

2

1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

Không

Một phần

Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH, Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH.

3

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

Không

Một phần

Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH; Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH.

4

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát từ ngày 15 hằng tháng).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

Không

Một phần

Luật cư trú năm 2020; Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg; Thông tư số 02/2022/TTBLĐTBXH; Thông tư số 07/2021/TTBLĐTBXH.

5

3.000412

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

Quyết định công nhận danh sách người lao động có thu nhập thấp: 15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát kể từ ngày 15 hằng tháng)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

Không

Một phần

Nghị định số 30/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021- 2025 (Nghị định số 30/2025/NĐ-CP); Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg; Thông tư số 02/2022/TTBLĐTBXH; Thông tư số 07/2021/TTBLĐTBXH.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 974/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Duy Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản