ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 974/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 961/TTr-SYT ngày 20/06/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Trung tâm hành chính công. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố. Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành.
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| ||
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
| |||||||||
I. Lĩnh vực Dược phẩm |
| |||||||||
1 | BYT-287045 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; (1 ngày tại TTHC công tỉnh, 19 ngày tại Sở Y tế). - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. (1 ngày tại Trung tâm HCC tỉnh, 29 ngày tại Sở Y tế).
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính) | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
| ||
II. Lĩnh vực Mỹ phẩm |
| |||||||||
1 | BYT-287037 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
| - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận) *(1 ngày tại TT HCC tỉnh, 02 ngày tại Sở Y tế); - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận)(01 ngày tại TT HCC tỉnh, 4 ngày tại Sở Y tế). | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 500.000 | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016; - Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm | |||
III. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
| |||||||||
1 | BYT-287078 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 3 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 02 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
| Nghị định số 169/2018/NĐ ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. | |||
2 | BYT-287079 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 3 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 02 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
| Nghị định số 169/2018/NĐ ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. | |||
IV. Lĩnh vực khám chữa bệnh |
| |||||||||
1 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 45 ngày (02 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 43 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 4.300.000 | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | |||
2 | BYT-287049 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày (02 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 58 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | |||
3 |
| Cấp lại giấy chứng nhận người người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày (02 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 58 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | |||
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Trang |
A. Thủ thục hành chính cấp tỉnh | ||||||||
I. Lĩnh vực Dược | ||||||||
1 | BYT- 286937 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 15 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 14 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 500.000 VNĐ/hồ sơ (Thông tư số 277/2016/TT-BTC) |
|
2 | BYT- 286938 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 5 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 04 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
3 | BYT- 286939 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 5 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 04 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
4 | BYT- 286940 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 5 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 04 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
5 | BYT- 286941 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 19 ngày tại Sở Y tế)); - 30 ngày ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở(01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 29 ngày tại Sở Y tế). | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
|
|
6 | BYT- 286942 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở(01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 19 ngày tại Sở Y tế); - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 29 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
|
|
7 | BYT- 286943 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | - 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 14 ngày tại Sở Y tế) - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 06 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
8 | BYT- 286944 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 15 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 14 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
9 | BYT- 286945 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 5 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 04 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
10 | BYT- 286946 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 20 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 19 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
11 | BYT- 286949 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 30 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 29 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
12 | BYT- 286952 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 07 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 06 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
13 | BYT- 286953 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 07 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 06 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không |
|
14 | BYT- 286954 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 10 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 09 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.600.000/hồ sơ |
|
15 | BYT- 286957 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 7 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 06 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 100.000/1 hồ sơ |
|
II. Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||||||||
1 | B-BYT-286777-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 30 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 29 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 6.000.000 |
|
2 | B-BYT-286778-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 5 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 04 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 0 |
|
III. Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||||||
1 | BYT-286959-TT | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 3 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 02 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 0 |
|
2 | BYT-286958-TT | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 3 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 02 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
IV. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | ||||||||
1 | B-BYT- 286774-TT | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 3 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 02 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
2 | B-BYT- 286775-TT | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 3 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 02 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
3 | B-BYT- 286776-TT | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 3 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 02 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
V. Lĩnh vực khám chữa bệnh | ||||||||
1 | B-BYT-286845-TT | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 30 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 29 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 360.000 |
|
2 | B-BYT-286850-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 60 ngày (02 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 58 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 10.500.000 |
|
3 | B-BYT-286851-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 45 ngày (02 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 43 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 5.700.000 |
|
4 | B-BYT-286852-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 45 ngày (02 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 43 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 4.300.000 |
|
5 | B-BYT-286855-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 45 ngày (02 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 43 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 5.700.000 |
|
6 | B-BYT-286867-TT | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 15 ngày (01 ngày tiếp nhận tại TT HCC tỉnh, 14 ngày tại Sở Y tế) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế; địa chỉ: Số 03, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 0 |
|
B. Thủ tục hành chính cấp xã | ||||||||
I. Lĩnh vực Dân số | ||||||||
1 | B-BYT-286790-TT | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Thông tư 45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC ngày 15/4/2016 quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số | 10 ngày | UBND cấp xã, phường, Thị trấn | Thực hiện một trong các hành thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích | 0 |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tên VB quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Dược |
|
|
1 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
2 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
5 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
6 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
II | Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị YHCT thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn đoán hình ảnh, X- quangthuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
10 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
11 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
13 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Sở Y tế |
- 1Quyết định 821/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 3Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 4107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 821/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 7Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 4107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 974/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực