- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 972/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 17 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 232/TTr-SNV ngày 10/4/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Lĩnh vực VII - Mục A; Lĩnh vực V - Mục B; Lĩnh vực II - Mục C tại Phần thứ nhất, Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội Vụ và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực VII - Mục A; Lĩnh vực V - Mục B; Lĩnh vực II - Mục C tại Phần thứ hai, Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Sở Nội vụ có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh | 60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh | 60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo trong tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo trong tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh | 60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động trong tỉnh | 60 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh | 20 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện trong tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện trong tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện trong tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện trong tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Sở Nội vụ, số 6 đường Chùa chuông, p.Hiến Nam, Tp Hưng Yên | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
III | Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | UBND xã, phường, thị trấn | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 972/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2018
- Ngày hết hiệu lực: 03/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực