Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 970/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 15 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1094/TTr-SVHTĐL ngày 02/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch gồm: Lữ hành 19 thủ tục, Dịch vụ du lịch khác 05 thủ tục và lưu trú du lịch 01 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 17 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch gồm: Lữ hành 10 thủ tục và khách sạn 07 thủ tục tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Du lịch | ||||||
A. Lữ hành | ||||||
1 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình UBND cấp tỉnh; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/2//2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 /12/2017. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 3.000.000đ/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/2//2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL -Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.500.000đ/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/2//2017 . - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 2.000.000đ/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/2//2017 . - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra của Sở VHTTDL. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 200.000đ/ thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 3.000.000đ/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ . - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.500.000đ/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/ 6/ 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương . - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy . | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.500.000đ/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/ 6/ 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương . - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. -13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.500.000đ/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/ 6/ 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương . - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.500.000đ/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/ 6/ 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương . - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 650.000đ/ thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 650.000đ/ thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. -Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 650.000đ/ thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | - 650.000đ/ thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 200.000đ/ thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. Dịch vụ du lịch khác |
| |||||
1 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.000.000đ/ hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.000.000đ/ hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.000.000đ/ hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.000.000 đ/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 1.000.000 đ/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
C. Lưu trú du lịch | ||||||
1 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | - 1.500.000 đ/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao. - 2.000.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Du lịch (Lữ hành) | |||
1 | T-PYE-276179-TT | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | T T-PYE-276180-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | |
3 | T-PYE-276181-TT | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | |
4 | T-PYE-276182-TT | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | |
5 | T-PYE-276183-TT | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | |
6 | T-PYE-276184-TT | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
7 | T-PYE-276185-TT | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
8 | T-PYE-276186-TT | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
9 | T-PYE-276187-TT | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
10 | T-PYE-276188-TT | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | |
II. Lĩnh vực khách sạn | |||
1 | T-PYE-276191-TT | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | T-PYE-276192-TT | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | |
3 | T-PYE-276193-TT | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | |
4 | T-PYE-276194-TT | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | |
5 | T-PYE-276195-TT | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | |
6 | T-PYE-276189-TT | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | |
7 | T-PYE-2761890-TT | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
- 1Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, gia đình và du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, gia đình và du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 970/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra