Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/QĐ-ĐTĐL

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2022

CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC

Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;

Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện trong năm 2022 tại Phụ lục I và Phụ lục II của Quyết định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện phải đảm bảo các điều kiện về cơ sở hạ tầng phục vụ vận hành thị trường điện, giấy phép hoạt động điện lực, hợp đồng mua bán điện với giá hợp đồng còn hiệu lực để tham gia thị trường điện theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện và Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

2. Các nhà máy điện có tên trong Phụ lục III Quyết định này khẩn trương hoàn thiện các điều kiện theo quy định để trực tiếp tham gia thị trường điện trong năm 2022. Các nhà máy điện khác (dự kiến vận hành thương mại trong năm 2022) được xem xét bổ sung vào Phụ lục III Quyết định này khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Cục, Giám đốc Trung tâm Nghiên cúư phát triển thị trường điện lực và Đào tạo, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia, Giám đốc Công ty Mua bán điện, Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Đặng Hoàng An (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng;
- Lưu: VT, PC, TTĐ.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN TRỰC TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

TT

Nhà máy điện

Công ty phát điện

Ghi chú

Tên nhà máy điện

Phân loại

Công suất (MW)

I

CÁC NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN

 

1

An Khánh

ND Than

120

Công ty CP Nhiệt điện An Khánh

 

2

Cẩm Phả

NĐ Than

670

Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả

 

3

Cao Ngạn

NĐ Than

115

Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn

 

4

Duyên Hải 1

NĐ Than

1245

Công ty Nhiệt điện Duyên Hải

 

5

Duyên Hải 3

NĐ Than

1245

6

Duyên Hải 3 MR

NĐ Than

688

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

 

7

Hải Phòng

NĐ Than

1200

Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng

 

8

Mạo Khê

NĐ Than

440

Công ty Nhiệt điện Đông Triều

 

9

Mông Dương 1

NĐ Than

1080

Công ty Nhiệt điện Mông Dương

 

10

Na Dương

NĐ Than

111.2

Công ty Nhiệt điện Na Dương

 

11

Nghi Sơn 1

NĐ Than

600

Công ty Nhiệt điện Nghi Sơn

 

12

Phả Lại 1

NĐ Than

380

Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại

 

13

Phả Lại 2

NĐ Than

570

 

14

Quảng Ninh

NĐ Than

1200

Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh

 

15

Sơn Động

NĐ Than

220

Công ty Nhiệt điện Sơn Động

 

16

Thái Bình 1

NĐ Than

600

Công ty Nhiệt điện Thái Bình

 

17

Thăng Long

NĐ Than

620

Công ty CP nhiệt điện Thăng Long

 

18

Vĩnh Tân 4 & 4 MR

NĐ Than

1800

Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam

 

19

Uông Bí MR

NĐ Than

620

Công ty Nhiệt điện Uông Bí

 

20

Vĩnh Tân 2

NĐ Than

1245.6

Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân

 

21

Vũng Áng 1

NĐ Than

1200

Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh

 

22

Cà Mau 1&2

Tuabin khí

1500

Công ty Nhiệt điện Dầu khí Cà Mau

 

23

Nhơn Trạch 1

Tuabin khí

450

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch

 

24

Nhơn Trạch 2

Tuabin khí

750

Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2

 

25

Phú Mỹ 1

Tuabin khí

1059

Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ

 

26

Phú Mỹ 2.1

Tuabin khí

948

 

27

Phú Mỹ 4

Tuabin khi

468

 

II

CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

II.1

CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN CÓ HỒ CHỨA ĐIỀU TIẾT TRÊN 01 TUẦN

28

A Vương

Thủy điện

210

Công ty CP Thủy điện A Vương

 

29

An Khê

Thủy điện

160

Công ty Thủy điện An Khê - Kanak

 

30

Bản Vẽ

Thủy điện

320

Công ty Thủy điện Bản Vẽ

 

31

Bắc Bình

Thủy điện

34

Công ty CP Phát triển Điện lực Việt Nam

 

32

Bình Điền

Thủy điện

44

Công ty CP Thủy điện Bình Điền

 

53

Buôn Kuôp

Thủy điện

280

Công ty Thủy điện Buôn Kuôp

Các nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang

34

BuônTua Srah

Thủy điện

86

35

Srêpok 3

Thủy điện

220

36

Cửa Đạt

Thủy điện

97

Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt

 

37

Đa Mi

Thủy điện

175

Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi

 

38

Đa Nhim

Thủy điện

240

Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi

 

39

Đại Ninh

Thủy điện

300

Công ty Thủy điện Đại Ninh

40

Đam’Bri

Thủy điện

75

Công ty CP Thủy điện miền Nam

41

Đak Mi 4

Thủy điện

208

Công ty CP Thủy điện Đăk Mi

Đak Mi 4 (4A, 4B và 4C)

42

Đăk Re

Thủy điện

60

Công ty CP Thủy điện Đăk Re

 

43

ĐakĐrinh

Thủy điện

125

Công ty CP Thủy điện Đakđrinh

 

44

Đakr’Tih

Thủy điện

144

Công ty CP Thủy điện Dakr’tih

 

45

Đồng Nai 2

Thủy điện

70

Công ty CP Thủy điện Trung Nam

 

46

Đồng Nai 3

Thủy điện

180

Công ty Thủy điện Đồng Nai

Các nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang

47

Đồng Nai 4

Thủy điện

340

Công ty Thủy điện Đồng Nai

48

Hàm Thuận

Thủy điện

300

Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi

 

49

Hủa Na

Thủy điện

180

Công ty CP Thủy điện Hủa Na

 

50

Hương Điền

Thủy điện

81

Công ty CP Đầu tư Hương Điền

 

51

Kanak

Thủy điện

13

Công ty Thủy điện An Khê - Kanak

 

52

Krông H’năng

Thủy điện

64

Công ty CP Sông Ba

 

53

Nậm Chiến 1

Thủy điện

200

Công ty CP Thủy điện Nậm Chiến

Các nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang

54

Nậm Chiến 2

Thủy điện

32

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc

55

Quảng Trị

Thủy điện

64

Công ty Thủy điện Quảng Trị

 

56

Sông Bung 2

Thủy điện

100

Công ty CP Thủy điện Sông Bung

 

57

Sông Bung 4

Thủy điện

156

Công ty CP Thủy điện Sông Bung

 

58

Sông Côn 2

Thủy điện

63

Công ty CP Thủy điện Geruco Sông Côn

 

59

Sông Hinh

Thủy điện

70

Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Minh

 

60

Sông Tranh 2

Thủy điện

190

Công ty Thủy điện Sông Tranh

 

61

Thác Bà

Thủy điện

120

Công ty CP Thủy điện Thác Bà

 

62

Thác Mơ

Thủy điện

150

Công ty CP Thủy điện Thác Mơ

 

63

Thượng KonTum

Thủy điện

220

Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh

 

64

Vĩnh Sơn

Thủy điện

66

Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh

 

II.2

CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN CÓ HỒ CHỨA ĐIỀU TIẾT TỪ 02 NGÀY ĐẾN 01 TUẦN

 

65

A Lưới

Thủy điện

170

Công ty CP Thủy điện Miền Trung

 

66

Bắc Hà

Thủy điện

90

Công ty CP Thủy điện Bắc Hà

 

67

Sông Ba Hạ

Thủy điện

220

Công ty CP Thủy điện Sông Ba Hạ

 

68

Hương Sơn

Thủy điện

33

Công ty CP Thủy điện Hương Sơn

 

69

Trung Sơn

Thủy điện

260

Công ty Thủy điện Trung Sơn

 

II.3

CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN CÓ HỒ CHỨA ĐIỀU TIẾT DƯỚI 02 NGÀY

 

70

Bá Thước 1

Thủy điện

60

Công ty CP Thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa

 

71

Bá Thước 2

Thủy điện

80

 

72

Bắc Mê

Thủy điện

45.5

Tổng công ty cổ phần Thương mại Xây dựng

 

73

Chi Khê

Thủy điện

41

Công ty Cổ phần năng lượng Agrita - Nghệ Tĩnh

 

74

Đa Dâng 2

Thủy điện

34

Công ty CP Thủy điện miền Nam

 

75

Đak Mi 3

Thủy điện

63

Công ty TNHH MTV Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam

 

76

Đồng Nai 5

Thủy điện

150

Công ty CP Thủy điện Đồng Nai 5

 

77

Khe Bố

Thủy điện

100

Công ty CP Phát triển Điện lực Việt Nam

 

78

Long Tạo

Thủy điện

44

Công ty CP Thủy điện Long Tạo Điện Biên

 

79

Nậm Mức

Thủy điện

44

Công ty CP Thủy điện Nậm Mức

 

80

Nậm Na 2

Thủy điện

66

Công ty CP Năng lượng Nậm Na 2

 

81

Nậm Na 3

Thủy điện

84

Công ty CP Năng lượng Nậm Na 3

 

82

Nậm Toóng

Thủy điện

34

Công ty TNHH MTV Thủy điện Sa Pa

 

83

Ngòi Phát

Thủy điện

84

Công ty CP Đầu tư & Phát triển Điện miền Bắc 2

(Ngòi Phát & Ngòi Phát MR)

84

Nho Quế 1

Thủy điện

32

Công ty CP Thủy điện Nho Quế 1

 

85

Nho Quế 2

Thủy điện

48

Công ty CP đầu tư và phát triển điện Nho Quế

 

86

Nho Quế 3

Thủy điện

110

Công ty CP Thủy điện Nho Quế 3

 

87

Sông Bạc

Thủy điện

42

Công ty CP Thủy điện Sông Bạc

 

88

Sông Bung 4A

Thủy điện

49

Công ty CP Phú Thạnh Mỹ

 

89

Sông Bung 5

Thủy điện

57

Công ty CP Tư vấn Xây dựng Điện 1

 

90

Sông Giang 2

Thủy điện

37

Công ty CP khai thác thủy điện Sông Giang

 

91

Sông Lô 6

Thủy điện

48

Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang

 

92

Sông Tranh 3

Thủy điện

62

Công ty CP Thủy điện Sông Tranh 3

 

93

Sông Tranh 4

Thủy điện

48

Công ty CP Thủy điện Sông Tranh 4

 

94

Srêpok 4

Thủy điện

80

Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Đại Hải

 

95

Srêpok 4 A

Thủy điện

64

Công ty CP Thủy điện Buôn Đôn

 

96

Srok Phu Miêng

Thủy điện

51

Công ty CP Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO

 

97

Sử Pán 2

Thủy điện

34

Công ty CP Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên

 

98

Thái An

Thủy điện

82

Công ty CP Thủy điện Thái An

 

99

Thuận Hòa

Thủy điện

42

Công ty CP Thủy điện Thuận Hòa Hà Giang

 

100

Tà Thàng

Thủy điện

60

Công ty CP Điện Vietracimex Lào Cai

 

101

Văn Chấn

Thủy điện

57

Công ty CP Thủy điện Văn Chấn

 

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN GIÁN TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

TT

Nhà máy điện

Công ty phát điện

Ghi chú

Tên nhà máy

Phân loại

Công suất (MW)

I

NHÀ MÁY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU VÀ PHỐI HỢP VẬN HÀNH VỚI NMĐ ĐA MỤC TIÊU

 

1

Hoà Bình

Thủy điện

1920

Công ty Thủy điện Hòa Bình

Nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh (SMHP)

2

Ialy

Thủy điện

720

Công ty Thủy điện Ialy

3

Lai Châu

Thủy điện

1200

Công ty Thủy điện Sơn La

4

Sơn La

Thủy điện

2400

Công ty Thủy điện Sơn La

5

Trị An

Thủy điện

400

Công ty Thủy điện Trị An

6

Tuyên Quang

Thủy điện

342

Công ty Thủy điện Tuyên Quang

7

Bản Chát

Thủy điện

220

Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát

Nhà máy điện phối hợp vận hành với SMHP

8

Huội Quảng

Thủy điện

520

9

Pleikrông

Thủy điện

100

Công ty Thủy điện Ialy

10

Sê San 3

Thủy điện

260

11

Sê San 4

Thủy điện

360

Công ty Phát triển Thủy điện Sê San

12

Chiêm Hóa

Thủy điện

48

Công ty CP Đầu tư XD và TM quốc tế

Trên cùng bậc thang với SMHP và các nhà máy điện phối hợp vận hành với SMHP

13

Sê San 3 A

Thủy điện

108

Công ty CP ĐT và PT điện SêSan 3 A

14

Sê San 4A

Thủy điện

63

Công ty CP Thủy điện Sê San 4A

II

NHÀ MÁY ĐIỆN BOT

 

15

Cần Đơn

Thủy điện

78

Công ty CP Thủy điện Cần Đơn

 

16

Duyên Hải 2

NĐ Than

1200

Công ty TNHH Janakuasa Việt Nam

 

17

Hải Dương 1

NĐ Than

1200

Công ty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương

 

18

Mông Dương 2

NĐ Than

1200

Công ty TNHH Điện lực AES - TKV

 

19

Nghi Sơn 2

NĐ Than

1330

Công ty TNHH Điện Nghi Sơn 2

 

20

Phú Mỹ 2.2

Tuabin khí

720

Công ty TNHH Năng Lượng Mê Kông

 

21

Phú Mỹ 3

Tuabin khí

720

Công ty TNHH BOT Phú Mỹ 3

 

22

Vĩnh Tân 1

NĐ Than

1200

Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1

 

III

NHÀ MÁY ĐIỆN THUỘC KHU CÔNG NGHIỆP BÁN ĐIỆN NĂNG DƯ

 

23

Formosa Hà Tĩnh

NĐ than

676

Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh

 

24

Formosa Đồng Nai

NĐ than

450

Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa

 

IV

NHÀ MÁY NHẬP KHẨU NƯỚC NGOÀI

 

25

Xekaman 1

Thủy điện

290

Công ty TNHH điện Xekaman 1

 

26

Xekaman 3

Thủy điện

250

Công ty Cổ phần Điện Việt - Lào

 

27

Xekaman Xanxay

Thủy điện

32

Công ty TNHH điện Xekaman 1

 

Ghi chú: Ngoài các nhà máy điện trong bảng trên, danh sách các nhà máy phát điện gián tiếp tham gia thị trường điện năm 2022 còn bao gồm các nhà máy điện cung cấp dịch vụ phụ trợ và các nhà máy điện sử dụng năng lượng tái tạo không phải thủy điện.

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN DỰ KIẾN TRỰC TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

TT

Nhà máy điện

Công ty phát điện

Ghi chú

Tên nhà máy

Phân loại

Công suất (MW)

1

Đăk Mi 2

Thủy điện

147

Công ty CP Tập đoàn Hà Đô

 

2

Hồi Xuân

Thủy điện

102

Công ty CP đầu tư và xây dựng điện Hồi Xuân

 

3

Nậm Củm 4

Thủy điện

54

Công ty CP Thủy điện Nậm Củm

 

4

Pắc Ma

Thủy điện

140

Công ty CP Thủy điện Pắc Ma

 

5

Sông Hậu 1

NĐ Than

1200

Ban QLDA Điện lực dầu khí Sông Hậu 1

 

6

Thác Mơ MR

Thủy điện

75

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

 

7

Thái Bình 2

Nhiệt điện

1200

Tập đoàn Dầu khí Việt Nam