Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 969/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 18 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG XUÂN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 27/01/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-UBND ngày 10/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 52/BC-HĐTĐ ngày 10/3/2010 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Xuân,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

110.717,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.685,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.551,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.480,04

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

394,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,48

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

196,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

191,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,05

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

87,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

81,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,12

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn
Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Ch tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Cm

Xã Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Xã Ngọc Phụng

Xn Chinh

Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

19

20

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.685,49

173,80

19.731,41

18.124,52

9.466,49

11.808,37

6.680,22

3.213,60

2.914,68

5.165,39

3.844,53

3.018,83

2.986,39

438,39

654,64

1.039,61

7.041,10

3.383,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.469,17

23,71

210,07

182,50

285,46

243,42

329,55

254,86

169,84

317,85

185,13

196,65

107,10

151,58

88,59

266,98

208,10

247,78

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

3.109,30

16,76

101,64

180,73

276,77

238,15

170,20

170,20

169,84

317,63

181,26

196,65

87,00

147,00

73,98

214,30

195,98

247,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.116,47

60,85

261,68

5,33

79,17

309,45

479,16

228,59

226,26

149,75

27,42

8,28

218,66

205,62

383,32

140,94

80,69

251,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.955,36

65,48

78,68

36,19

218,61

207,08

303,19

231,19

8,85

186,41

84,23

24,67

84,37

35,48

63,27

91,17

121,06

114,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.071,69

 

5.209,81

4.042,80

8.787,59

2.849,98

1.618,87

563,76

109,52

2.335,31

2.356,77

1.497,33

490,52

 

 

381,30

2.754,57

73,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.312,30

 

7.092,32

8.794,89

 

5.417,19

1.167,46

 

 

 

 

 

840,44

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.363,44

17.76

6.873,35

5.057,89

63,76

2.742,84

2.761,97

1.884,14

2.380,43

2.114,83

1.162,26

1.265,93

1.236,89

40,80

112,73

142,58

3.835,26

2.670,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

371,67

6,00

5,50

4,91

31,90

23,23

19,31

51,06

19,78

61,24

28,72

25,97

8,41

4,91

6,73

6,44

41,42

26,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,39

 

 

0,01

 

15,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.551,83

103,12

365,80

460,83

340,11

1.855,76

1.274,39

383,99

484,06

331,98

246,04

232,10

1.626,84

272,68

294,36

640,19

277,01

362,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,79

2,97

13,00

3,08

0,34

2,60

4,62

3,00

0,75

1,36

0,52

5,01

0,19

1,36

 

 

0,98

6,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,87

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

55,51

 

 

 

 

 

 

 

23,68

 

 

 

 

7,75

24,08

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,49

1,31

0,10

0,03

 

3,43

13,74

0,36

2,83

 

 

 

 

0,82

 

5,34

 

3,53

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

217,36

 

27,63

 

 

 

 

 

0,97

 

 

4,00

 

 

 

176,44

5,00

3,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.041.63

40,39

135,88

66,08

104,85

1.529,34

922.39

79,16

111,61

96,32

64,23

44,83

1.444,51

57,91

44,90

123,17

70,69

105,37

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

61,40

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60,00

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,88

 

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,23

 

 

 

 

 

9,97

 

1,62

 

 

 

2,64

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.171,71

 

87,83

106,18

85,24

124,38

229,48

164,51

282,21

141,10

84,58

116,75

67,12

159,22

104,74

231,51

65,94

120,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,70

45,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,27

3,02

0,24

0,60

0,49

1,35

0,80

0,98

0,34

1,40

0,45

0,73

0,24

2,17

0,33

0,85

1,16

1,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp

DTS

5,33

2,00

0,28

0,52

 

0,39

0,13

 

0,34

0,14

0,05

0,04

0,99

0,36

 

 

 

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,19

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

291,26

5,02

22,81

3,36

53,77

33,28

19,54

25,93

18,25

15,29

25,11

14,74

10,61

8,43

3,59

7,39

11,81

12,33

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

1,34

 

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,81

0,84

0,52

3,76

0,73

1,29

2,14

1,14

1,39

0,19

0,68

0,55

0,83

1,88

0,95

1,49

0,31

1,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,12

0,06

 

 

0,03

 

 

0,14

 

0,52

 

 

0,03

 

0,32

 

0,02

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.488,95

 

76,17

276,93

88,76

150,18

70,17

108,77

34,75

75,50

67,76

45,45

98,51

31,63

115,45

33,81

115,87

99,24

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,60

0,53

 

0,29

5,90

7,24

1,41

 

5,32

0,16

2,66

 

0,27

1,07

 

 

5,23

9,52

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.480,04

0,05

475,84

284,59

104,01

285,29

36,25

17,96

3,64

78,22

14,10

18,96

62,50

23,17

9,04

2,31

18,68

45,43

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Cm

Xã Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Xã Ngọc Phụng

Xn Chinh

Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

394,06

2,16

24,75

5,00

0,21

5,78

10,70

0,50

27,37

1,36

1,44

5,72

21,35

12,73

18,48

245,68

8,25

2,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,60

0,49

1,90

2,50

 

1,38

0,20

0,42

6,46

0,08

1,09

0,89

1,68

0,07

5,82

0,40

 

1,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,11

0,19

 

2,50

 

1,38

 

0,26

6,46

0,08

1,09

0,89

1,15

0,07

5,82

 

 

1,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,33

0,89

1,30

 

 

0,70

0,53

 

14,77

1,28

0,09

0,83

0,07

4,85

1,51

6,04

2,11

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,20

0,78

1,05

 

0,05

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

1,14

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

19,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,60

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

308,02

 

20,50

2,50

 

3,25

9,97

 

6,14

 

0,26

4,00

 

7,81

11,15

236,44

5,00

1,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,31

 

 

 

0,16

0,07

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,48

 

 

 

0,27

0,04

 

 

 

 

0,35

 

 

 

0,14

 

0,59

0,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,48

 

 

 

0,27

0,04

 

 

 

 

0,35

 

 

 

0,14

 

0,59

0,09

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Ch tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Cm

Xã Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Xã Ngọc Phụng

Xn Chinh

Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

191,53

1,85

1,3

5

0,21

5,78

10,7

0,5

27,37

1,36

1,44

5,72

21,35

12,73

18,48

66,91

8,25

2,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,7

0,49

6E-15

2,5

 

1,38

0,2

0,42

6,46

0,08

1,09

0,89

1,68

0,07

5,82

0,4

 

1,22

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

21,11

0,19

 

2,5

 

1,38

 

0,26

6,46

0,08

1,09

0,89

1,15

0,07

5,82

 

 

1,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,69

0,58

1,3

 

 

0,7

0,53

 

14,77

1,28

0,09

0,83

0,07

4,85

1,51

3,71

2,11

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,15

0,78

-3E-15

 

0,05

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

1,14

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,6

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

111,08

 

 

2,5

 

3,25

9,97

 

6,14

 

0,26

4

 

7,81

11,15

60

5

1

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,31

 

 

 

0,16

0,07

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,05

0,64

1,18

 

0,27

1,18

 

 

0,38

 

0,35

 

 

 

0,14

0,23

0,59

0,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,63

0,64

 

 

 

0,44

 

 

0,38

 

0,35

 

 

 

0,14

 

0,59

0,09

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,11

 

1,18

 

 

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Ch tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Cm

Xã Xuân Dương

Xã Thọ Thanh

Xã Ngọc Phụng

Xn Chinh

Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

81,04

0,04

 

 

 

 

 

 

80,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,59

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

80,00

 

 

 

 

 

 

 

80,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,12

 

3,00

 

 

0,02

 

 

 

0,09

 

0,51

 

 

 

 

 

2,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,50

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

2.9

Đất PTHT cấp QG, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

DNT

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 969/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 969/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản