Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 969/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 18 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU HOÀN THÀNH CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 10/11/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 10/11/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 414/TTr-STTTT ngày 11/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu hoàn thành chuyển đổi số cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025, theo Bộ tiêu chí đánh giá chuyển đổi số tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Chuyển đổi số cấp huyện
Đến năm 2025, hoàn thành chuyển đổi số tại 12 huyện, thị xã, thành phố: Thành phố Thanh Hoá, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn; các huyện: Hoằng Hoá, Quảng Xương, Vĩnh Lộc, Ngọc Lặc, Quan Hoá, Cẩm Thủy, Yên Định, Thường Xuân.
2. Chuyển đổi số cấp xã
Số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thị xã, thành phố hoàn thành chuyển đổi số theo từng năm, cụ thể như sau:
- Năm 2022: 94 xã, phường, thị trấn.
- Năm 2023: 132 xã, phường, thị trấn.
- Năm 2024: 133 xã, phường, thị trấn.
- Năm 2025: 118 xã, phường, thị trấn.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền để các cơ quan, doanh nghiệp, cán bộ đảng viên và người dân trên địa bàn nhận thức đầy đủ và tạo sự đồng thuận cao trong thực hiện chuyển đổi số.
- Xây dựng kế hoạch và giải pháp thực hiện nhằm đảm bảo thiết thực, hiệu quả, để đạt hoặc vượt chỉ tiêu hoàn thành chuyển đổi số tại địa phương, đơn vị; chủ động bố trí nguồn ngân sách để triển khai thực hiện chuyển đổi số phù hợp với chủ trương, định hướng chung của toàn tỉnh.
- Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, chỉ đạo, tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện các chỉ tiêu được giao.
2. Các thành viên Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh, theo chức năng, nhiệm vụ được giao, trực tiếp chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Trưởng Ban Chỉ đạo trong việc tổ chức thực hiện chuyển đổi số cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi quản lý đối với lĩnh vực, địa phương được giao phụ trách.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn nội dung triển khai chuyển đổi số cấp huyện, cấp xã; chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này; tổng hợp báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh định kỳ hàng Quý, đột xuất về chuyển đổi số tại các địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các thành viên Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN HOÀN THÀNH CHUYỂN ĐỔI SỐ, GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số: 969/QĐ-UBND, ngày 18/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
STT | Tên đơn vị | Hoàn thành năm 2022 | Hoàn thành năm 2023 | Hoàn thành năm 2024 | Hoàn thành năm 2025 |
1 | Huyện Thiệu Hoá | 1. Xã Thiệu Hợp | 1. Xã Minh Tâm | 1. Xã Thiệu Vận | 1. Xã Thiệu Công |
|
| 2. Xã Tân Châu | 2. Xã Thiệu Phú | 2. Xã Thiệu Tiến | 2. Xã Thiệu Phúc |
|
| 3. Xã Thiệu Nguyên | 3. Xã Thiệu Viên | 3. Xã Thiệu Ngọc | 3. Xã Thiệu Lý |
|
| 4. Thị trấn.Thiệu Hoá | 4. Xã Thiệu Long | 4. Xã Thiệu Vũ | 4. Xã Thiệu Giao |
|
|
| 5. Xã Thiệu Trung | 5. Xã Thiệu Duy |
|
2 | Thị xã Nghi Sơn | 1. Phường Hải Châu | 1. Phường Hải Lĩnh | 1. Phường Bình Minh | 1. Phường Hải Thượng |
|
| 2. Phường Hải Ninh | 2. Phường Ninh Hải | 2. Phường Hải Thanh | 2. Phường Mai Lâm |
|
| 3. Phường Hải An | 3. Phường Hải Hoà | 3. Phường Hải Bình | 3. Phường Trúc Lâm |
|
| 4. Phường Tân Dân | 4. Phường Nguyên Bình | 4. Phường Tĩnh Hải | 4. Phường Xuân Lâm |
|
| 5. Xã Các Sơn | 5. Xã Thanh Sơn | 5. Xã Nghi Sơn | 5. Xã Phú Lâm |
|
| 6. Xã Anh Sơn | 6. Xã Định Hải | 6. Xã Hải Hà | 6. Xã Phú Sơn |
|
| 7. Xã Ngọc Lĩnh | 7. Xã Hải Nhân | 7. Xã Trường Lâm | 7. Xã Tùng Lâm |
|
| 8. Xã Thanh thủy | 8. Xã Hải Yến | 8. Xã Tân Trường |
|
3 | Huyện Đông Sơn | 1. Thị trấn Rừng Thông | 1. Xã Đông Quang |
|
|
|
| 2. Xã Đông Văn | 2. Xã Đông Minh |
|
|
|
| 3. Xã Đông Khê | 3. Xã Đông Thịnh |
|
|
|
|
| 4. Xã Đông Tiến |
|
|
4 | Thành phố Sầm Sơn | 1. Phường Bắc Sơn | 1. Phường Trường Sơn | 1. Phường Quảng Thọ | 1. Xã Quảng Minh |
|
| 2. Phường Quảng Tiến | 2. Phường Quảng Cư | 2. Phường Quảng Châu | 2. Xã Quảng Hùng |
|
|
| 3. Phường Trung Sơn | 3. Xã Quảng Đại | 3. Xã Quảng Vinh |
5 | Huyện Quan Sơn | 1. Thị trấn Sơn Lư | 1. Xã Trung Hạ | 1. Xã Trung Tiến | 1. Xã Sơn Hà |
|
|
| 2. Xã Mường Mìn | 2. Xã Tam Lư | 2. Xã Sơn Điện |
6 | Huyện Thường Xuân | 1. Xã Bát Mọt | 1. Xã Lương Sơn | 1. Xã Ngọc Phụng | 1. Xã Luận Thành |
|
| 2. Xã Yên Nhân | 2. Xã Xuân Cao | 2. Xã Xuân Thắng | 2. Xã Vạn Xuân |
|
| 3. Trị trấn Thường Xuân | 3. Xã Thọ Thanh | 3. Xã Xuân Chinh | 3. Xã Xuân Dương |
|
|
| 4. Xã Luận Khê | 4. Xã Xuân Lẹ |
|
|
|
| 5. Xã Tân Thành | 5. Xã Xuân Lộc |
|
7 | Huyện Như Thanh | 1. Thị trấn Bến Sung | 1. Xã Cán Khê | 1. Xã Xuân Khang | 1. Xã Yên Lạc |
|
| 2. Xã Xuân Du | 2. Xã Phú Nhuận | 2. Xã Mậu Lâm | 2. Xã Xuân Phúc |
|
| 3. Xã Hải Long |
| 3. Xã Xuân Thái | 3. Xã Phượng Nghi |
|
|
|
|
| 4. Xã Thanh Kỳ |
|
|
|
|
| 5. Xã Thanh Tân |
8 | Huyện Yên Định | 1. Thị trấn Quán Lào | 1. Xã Yên Phong | 1. Xã Yên Thái | 1. Xã Định Tăng |
|
| 2. Thị trấn Thống Nhất | 2. Xã Định Liên | 2. Xã Yên Trường | 2. Xã Định Tiến |
|
| 3. Xã Định Long | 3. Xã Định Bình | 3. Thị trấn Quý Lộc | 3. Xã Định Công |
|
| 4. Xã Định Tân | 4. Xã Định Hoà | 4. Xã Yên Lạc | 4. Xã Định Hải |
|
|
| 5. Thị trấn Yên Lâm | 5. Xã Yên Phú | 5. Xã Yên Thịnh |
|
|
| 6. Xã Định Hưng | 6. Xã Định Thành | 6. Xã Yên Hùng |
|
|
|
| 7. Xã Yên Trung | 7. Xã Yên Ninh |
|
|
|
|
| 8. Xã Yên Thọ |
|
|
|
|
| 9. Xã Yên Tâm |
9 | Huyện Cẩm Thủy | 1. Thị trấn Phong Sơn | 1. Xã Cẩm Ngọc | 1. Xã Cẩm Bình | 1. Xã Cẩm Thành |
|
| 2. Xã Cẩm Tú | 2. Xã Cẩm Châu | 2. Xã Cẩm Vân | 2. Xã Cẩm Liên |
|
|
| 3. Xã Cẩm Long | 3. Xã Cẩm Quý | 3. Xã Cẩm Lương |
|
|
| 4. Xã Cẩm Thạch | 4. Xã Cẩm Tân | 4. Xã Cẩm Giang |
|
|
|
|
| 5. Xã Cẩm Tâm |
|
|
|
|
| 6. Xã Cẩm Phú |
|
|
|
|
| 7. Xã Cẩm Liên |
10 | Thị xã Bỉm Sơn | 1. Phường Đông Sơn | 1. Xã Quang Trung | 1. Phường Bắc Sơn | 1. Phường Phú Sơn |
|
|
| 2. Phường Ngọc Trạo | 2. Phường Ba Đình | 2. Phường Lam Sơn |
11 | Huyện Thạch Thành | 1. Thị trấn Kim Tân | 1. Xã Thành Trực | 1. Xã Thành Long | 1. Xã Thạch Long |
|
| 2. Thị trấn Vân Du | 2. Xã Thành Hưng | 2. Xã Thạch Định | 2. Xã Thành Vinh |
|
|
| 3. Xã Thành Tâm | 3. Xã Thạch Đồng | 3. Xã Thành Minh |
|
|
| 4. Xã Thạch Bình | 4. Xã Thạch Sơn | 4. Xã Thành Tân |
|
|
| 5. Xã Thành An | 5. Xã Thạch Quảng |
|
12 | Huyện Như Xuân | 1. Thị trấn Yên Cát | 1. Xã Thượng Ninh | 1. Xã Cát Tân | 1. Xã Thanh Quân |
|
| 2. Xã Bãi Trành | 2. Xã Tân Bình | 2. Xã Cát Vân | 2. Xã Thanh Lâm |
|
|
| 3. Xã Bình Lương | 3. Xã Xuân Hoà | 3. Xã Thanh Xuân |
|
|
| 4. Xã Hoá Quỳ | 4. Xã Xuân Bình |
|
13 | Huyện Quan Hoá | 1. Thị trấn Hồi Xuân | 1. Xã Phú Thanh | 1. Xã Hiền Kiệt | 1. Xã Nam Động |
|
| 2. Xã Phú Nghiêm | 2. Xã Phú Xuân | 2. Xã Hiền Chung | 2. Xã Thành Sơn |
|
| 3. Xã Phú Lệ | 3. Xã Nam Tiến | 3. Xã Thành Sơn | 3. Xã Trung Sơn |
|
| 4. Xã Nam Xuân | 4. Xã Phú Sơn |
|
|
|
| 5. Xã Thiên Phú |
|
|
|
14 | Huyện Hậu Lộc | 1. Xã Phú Lộc | 1. Thị Trấn Hậu Lộc | 1. Xã Triệu Lộc | 1. Xã Xuân Lộc |
|
| 2. Xã Hoa Lộc | 2. Xã Hưng Lộc | 2. Xã Tiến Lộc | 2. Xã Mỹ Lộc |
|
|
| 3. Xã Minh Lộc | 3. Xã Thuần Lộc | 3. Xã Lộc Sơn |
|
|
| 4. Xã Liên Lộc | 4. Xã Hoà Lộc |
|
|
|
| 5. Xã Quang Lộc | 5. Xã Thành Lộc |
|
15 | Huyện Mường Lát | 1. Thị trấn Mường Lát | 1. Xã Quang Chiểu | 1. Xã Nhi Sơn | 1. Xã Mường Lý |
|
| 2. Xã Tam Chung | 2. Xã Pù Nhi | 2. Xã Mường Chanh | 2. Xã Trung Lý |
16 | Huyện Nga Sơn | 1. Xã Nga Trường | 1. Xã Nga Phú | 1. Xã Nga Hải | 1. Xã Nga Thủy |
|
| 2. Xã Nga Thạch | 2. Xã Nga Thái | 2. Xã Nga Phượng | 2. Xã Nga Trung |
|
| 3. Xã Nga Liên | 3. Xã Nga Thành | 3. Xã Nga Điền | 3. Xã Nga Tân |
|
|
| 4. Thị Trấn Nga Sơn | 4. Xã Nga Thắng | 4. Xã Nga Giáp |
|
|
| 5. Xã Nga Bạch | 5. Xã Ba Đình |
|
17 | Huyện Thọ Xuân | 1. Xã Xuân Giang | 1. Xã Xuân Lai | 1. Xã Nam Giang | 1. Xã Xuân Minh |
|
| 2. Xã Thọ Xương | 2. Xã Xuân Hòa | 2. Xã Thọ Lâm | 2. Xã Xuân Tín |
|
| 3. Xã Thọ Lập | 3. Xã Bắc Lương | 3. Xã Xuân Trường | 3. Xã Thọ Diên |
|
|
| 4. Xã Xuân Phú | 4. Xã Tây Hồ | 4. Xã Xuân Thiên |
|
|
| 5. Thị trấn Thọ Xuân | 5. Xã Xuân Lập | 5. Xã Phú Xuân |
|
|
| 6. Xã Xuân Bái | 6. Xã Thọ Lộc |
|
18 | Huyện Vĩnh Lộc | 1. Xã Minh Tân | 1. Xã Vĩnh Tiến | 1. Xã Vĩnh Long | 1. Xã Vĩnh Quang |
|
| 2. Xã Vĩnh Hùng | 2. Xã Vĩnh Thịnh | 2. Xã Vĩnh An | 2. Xã Vĩnh Hưng |
|
|
| 3. Xã Ninh Khang | 3. Xã Vĩnh Yên | 3. Xã Vĩnh Hoà |
|
|
| 4. Thị Trấn Vĩnh Lộc | 4. Xã Vĩnh Phúc |
|
19 | Thành phố Thanh Hoá | 1. Phường Điện Biên | 1. Phường Tào Xuyên | 1. Phường An Hưng | 1. Phường Quảng Cát |
|
| 2. Phường Đông Sơn | 2. Phường Tân Sơn | 2. Phường Đông Tân | 2. Phường Quảng Đông |
|
| 3. Phường Đông Vệ | 3. Phường Đông Hải | 3. Phường Quảng Tâm | 3. Phường Thiệu Khánh |
|
| 4. Phường Lam Sơn | 4. Phường Phú Sơn | 4. Phường Long Anh | 4. Phường Đông Lĩnh |
|
| 5. Phường Đông Thọ | 5. Phường Quảng Thịnh | 5. Phường Thiệu Dương | 5. Phường Quảng Phú |
|
| 6. Phường Ba Đình | 6. Phường Hàm Rồng | 6. Phường Quảng Hưng | 6. Xã Đông Vinh |
|
| 7. Phường Đông Hương | 7. Phường Ngọc Trạo | 7. Phường Quảng Thành |
|
|
| 8. Phường Trường Thi | 8. Phường Đông Cương | 8. Phường Quảng Thắng |
|
|
| 9. Phường Nam Ngạn | 9. Xã Hoằng Đại | 9. Xã Thiệu Vân |
|
|
| 10. Xã Hoằng Quang |
|
|
|
20 | Huyện Bá Thước | 1. Thị trấn Càng Nàng | 1. Xã Điền Trung | 1. Xã Thiết Ống | 1. Xã Lương Ngoại |
|
| 2. Xã Điền Lư | 2. Xã Lũng Niêm | 2. Xã Kỳ Tân | 2. Xã Ban Công |
|
|
| 3. Xã Ái Thượng | 3. Xã Điền Quang | 3. Xã Cổ Lũng |
|
|
| 4. Xã Thành Lâm | 4. Xã Lương Trung |
|
21 | Huyện Hà Trung | 1.Trị trấn Hà Trung | 1. Xã Hà Bình | 1. Xã Yên Dương | 1. Xã Hà Thái |
|
| 2. Xã Hà Lĩnh | 2. Xã Hà Lai | 2. Xã Yến Sơn | 2. Xã Lĩnh Thoại |
|
|
| 3. Xã Hà Long | 3. Xã Hà Vinh | 3. Xã Hà Hải |
|
|
| 4. Xã Hà Bắc | 4. Xã Hà Châu |
|
22 | Huyện Hoằng Hóa | 1. Xã Hoằng Đạt | 1. Thị trấn Bút Sơn | 1. Xã Hoằng Sơn | 1. Xã Hoằng Hải |
|
| 2. Xã Hoằng Thái | 2. Xã Hoằng Giang | 2. Xã Hoằng Xuyên | 2. Xã Hoằng Trường |
|
| 3. Xã Hoằng Lộc | 3. Xã Hoằng Phượng | 3. Xã Hoằng Cát | 3. Xã Hoằng Đông |
|
| 4. Xã Hoằng Lưu | 4. Xã Hoằng Xuân | 4. Xã Hoằng Đức | 4. Xã Hoằng Thanh |
|
| 5. Xã Hoằng Tân | 5. Xã Hoằng Hợp | 5. Xã Hoắng Hà | 5. Xã Hoằng Trinh |
|
|
| 6. Xã Hoằng Phú | 6. Xã Hoằng Quý | 6. Xã Hoằng Yến |
|
|
| 7. Xã Hoằng Tiến | 7. Xã Hoằng Trung | 7. Xã Hoằng Kim |
|
|
| 8. Xã Hoằng Phụ | 8. Xã Hoằng Quỳ | 8. Xã Hoàng Ngọc |
|
|
| 9. Xã Hoằng Thắng | 9. Xã Hoằng Phong | 9. Xã Hoằng Châu |
|
|
| 10. Xã Hoằng Đồng | 10. Xã Hoằng Đạo |
|
|
|
| 11. Xã Hoằng Thịnh | 11. Xã Hoằng Thành |
|
|
|
|
| 12. Xã Hoằng Trạch |
|
23 | Huyện Nông Cống | 1. Xã Trường Sơn | 1. Xã Thăng Long | 1. Xã Hoằng Giang | 1. Xã Tượng Lĩnh |
|
| 2. Xã Tế Lợi | 2. Xã Tế Thắng | 2. Xã Thăng Bình | 2. Xã Trung Thành |
|
| 3. Xã Vạn Thắng | 3. Xã Minh Nghĩa | 3. Xã Tân Phúc | 3. Xã Minh Khôi |
|
| 4. Xã Vạn Hòa | 4. Xã Tượng Vân | 4. Xã Công Liêm | 4. Xã Hoằng Sơn |
|
|
| 5. Xã Trường Trung | 5. Thị trấn Nông Cống | 5. Xã Tân Khang |
|
|
| 6. Xã Thăng Thọ | 6. Xã Tượng Sơn | 6. Xã Trường Minh |
24 | Huyện Ngọc Lặc | 1. Thị trấn Ngọc Lặc | 1. Xã Thạch Lập | 1. Xã Thúy Sơn | 1. Xã Cao Thịnh |
|
| 2. Xã Minh Sơn | 2. Xã Lộc Thịnh | 2. Xã Đồng Thịnh | 2. Xã Ngọc Trung |
|
| 3. Xã Cao Ngọc | 3. Xã Ngọc Sơn | 3. Xã Ngọc Liên | 3. Xã Phúc Thịnh |
|
| 4. Xã Kiên Thọ | 4. Xã Lam Sơn | 4. Xã Minh Tiến | 4. Xã Phùng Minh |
|
| 5. Xã Quang Trung | 5. Xã Nguyệt Ấn | 5. Xã Phùng Giáo | 5. Xã Mỹ Tân |
|
|
|
| 6. Xã Vân Am |
|
25 | Huyện Triệu Sơn | 1. Xã Vân Sơn | 1. Xã Dân Lực | 1. Xã Xuân Lộc | 1. Xã Hợp Tiến |
|
| 2. Xã Đồng Tiến | 2. Xã Hợp Thành. | 2. Xã Triệu Thành | 2. Xã Thọ Tiến |
|
| 3. Xã Thọ Vực | 3. Xã Minh Sơn | 3. Xã Thái Hòa. | 3. Xã Đồng Thắng |
|
| 4. Thị trấn Triệu Sơn | 4. Xã Thọ Thế | 4. Xã Dân Quyền | 4. Xã Thọ Sơn |
|
| 5. Thị trấn Nưa | 5. Xã Dân Lý | 5. Xã Hợp Thắng | 5. Xã Thọ Phú |
|
| 6. Xã Đồng Lợi | 6. Xã An Nông | 6. Xã Hợp Lý | 6. Xã Triệu Thành |
|
| 7. Xã Nông Trường | 7. Xã Khuyến Nông | 7. Xã Thọ Cường | 6. Xã Thọ Ngọc |
|
|
| 8. Xã Xuân Thịnh | 8. Xã Xuân Thọ | 7. Xã Bình Sơn |
|
|
| 9. Xã Tiến Nông | 9. Xã Thọ Dân | 8. Xã Thọ Bình |
|
|
|
| 10. Xã Thọ Tân |
|
26 | Huyện Lang Chánh | 1. Thị trấn Lang Chánh | 1. Xã Đồng Lương | 1. Xã Giao Thiện | 1. Xã Yên Thắng |
|
| 2. Xã Giao An | 2. Xã Tân Phúc | 2. Xã Trí Nang |
|
27 | Huyện Quảng Xương | 1. Thị trấn Tân Phong | 1. Xã Quảng Định | 1. Xã Quảng Hải | 1. Xã Quảng Long |
|
| 2. Thị trấn Quảng Lưu | 2. Xã Quảng Ngọc | 2. Xã Quảng Chính | 2. Xã Quảng Phúc |
|
| 3. Xã Quảng Bình | 3. Xã Quảng Đức | 3. Xã Quảng Văn | 3. Xã Quảng Trường |
|
| 4. Xã Tiên Trang | 4. Xã Quảng Trung | 4. Xã Quảng Trạch | 4. Xã Quảng Nham |
|
| 5. Xã Quảng Yên | 5. Xã Quảng Lộc | 5. Xã Quảng Nhân | 5. Xã Quảng Khê |
|
|
| 6. Xã Quảng Hoà | 6. Xã Quảng Ninh | 6. Xã Quảng Thạch |
|
|
|
| 7. Xã Quảng Hợp | 7. Xã Quảng Thái |
|
|
|
|
| 8. Xã Quảng Giao |
- 1Quyết định 3853/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 4162/QĐ-UBND năm 2022 về đính chính Phụ lục một số điểm số chỉ số thành phần kèm theo Quyết định 3853/QĐ-UBND về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2022 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TU về chuyển đổi số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 3853/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 4162/QĐ-UBND năm 2022 về đính chính Phụ lục một số điểm số chỉ số thành phần kèm theo Quyết định 3853/QĐ-UBND về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu hoàn thành chuyển đổi số cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025
- Số hiệu: 969/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Mai Xuân Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra