Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 964/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-STNMT ngày 04/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước (Quy trình số: 67, 68, 69, 70, 71, 74, 76, 79/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh) tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 3031/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Mã số TTHC số: 1.004232.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày,đêm
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
* Thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 1 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 5 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 15,5 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
Bước 7 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, công chức có liên quan |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
* Phê duyệt hồ sơ: 16 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 10 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 04 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 11 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 12,5 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 13 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại QĐ số 134/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 14 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
Bước 15 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ HCC để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 16 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
|
|
|
Mã số TTHC số: 1.004228.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày,đêm
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
* Thẩm định hồ sơ: 18 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 06 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 14,5 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
Bước 7 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả |
|
* Phê duyệt hồ sơ: 13 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 10 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 06 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 11 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 9,5 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 13 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại QĐ số 134/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 14 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
Bước 15 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 16 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc |
|
|
|
Mã số TTHC số: 1.004223.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày, đêm
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
* Thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 1 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 5 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 15,5 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 7 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
* Phê duyệt hồ sơ: 16 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 10 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 04 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 11 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 12,5 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC | UBND tỉnh ủy quyền tại QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Bước 13 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 14 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
Bước 15 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 16 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
|
|
|
|
Mã số TTHC số: 1.004211.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày, đêm
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
* Thẩm định hồ sơ: 18 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 06 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 14,5 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định; trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
Bước 7 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả |
|
* Phê duyệt hồ sơ: 13 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 10 | Điều phối | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 06 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 11 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 9,5 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước – KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 13 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại QĐ số 134/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 14 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
Bước 15 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 16 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc |
|
|
|
|
Mã số TTHC số: 1.004179.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
* Thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 1 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước-KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 5 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 15,5 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước - KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 7 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ HCC để trả cho tổ chức, công chức có liên quan |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
* Phê duyệt hồ sơ: 16 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 10 | Điều phối | Trưởng phòng Nước –KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 04 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 11 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 12,5 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước –KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 13 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền tại QĐ số 3539/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Bước 14 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 15 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 16 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc |
|
|
|
Mã số TTHC số: 1.004167.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
* Thẩm định hồ sơ: 18 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước –KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 06 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 14,5 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước –KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 7 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả |
|
* Phê duyệt hồ sơ: 13 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 10 | Điều phối | Trưởng phòng Nước –KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 06 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 11 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 9,5 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước –KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 13 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại QĐ số 134/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 14 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 15 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 16 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc |
|
|
|
Mã số TTHC số: 1.000824.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước -KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 06 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 12,5 ngày làm việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước -KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. Trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại QĐ số 134/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
Bước 7 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc |
|
|
|
Mã số TTHC số: 1.001740.000.00.00.H47; Tên TTHC: Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Trưởng phòng Nước –KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 04 giờ làm việc |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và đề nghị cung cấp hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 3,5 ngày làm việc |
| Kiểm tra, xem xét và hướng dẫn, đề nghị cung cấp toàn bộ hồ sơ gốc lấy ý kiến | Thời gian cung cấp hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định |
Bước 4 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 40 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến. Công chức tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản lấy ý kiến, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Nước –KTTV, B&HĐ (hoặc phó phòng theo Ủy quyền) | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền tại QĐ số 1332/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ HCC để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 47 ngày làm việc |
|
|
|
- 1Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết một số thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 964/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra