Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn Quyết định số 554/QĐ-CT ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 12 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường. Trong đó: Cấp tỉnh 06 quy trình, Cấp huyện 04 quy trình và Cấp xã 01 quy trình (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 963/QĐ-CT ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Mã TTHC: 1.004249.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Thẩm định hồ sơ ĐTM |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến; thu phí | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Trường hợp không hợp lệ hoặc chưa được tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước): trong thời gian 05 ngày trình Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng, Công văn mời họp, kiểm tra thực tế (nếu có); thông báo thu phí. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký, lấy số, đóng dấu | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định, Công văn mời họp, thông báo thu phí; Công văn kiểm tra thực tế (nếu có) hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Bước 6 | Tổ chức họp HĐTĐ | Thành viên HĐTĐ, Phòng quản lý môi trường | 06 ngày | Kết quả: Biên bản họp HĐTĐ, Thông báo kết quả họp thẩm định. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 01 ngày | Thông báo kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu với 3 trường hợp: Trường hợp báo cáo ĐTM được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển sang bước 8). Trường hợp báo cáo ĐTM thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung thì trả lại TTHCC tỉnh. Trường hợp báo cáo ĐTM không thông qua, hồ sơ thẩm định lại như bước 1 |
|
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, Chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | |||||
II | Trình phê duyệt hồ sơ ĐTM |
|
|
|
|
2.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Sau khi nhận hồ sơ do TTPVHCC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Phê duyệt TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Trường hợp chưa đủ điều kiện: Trình Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết: Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 01 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 12 | Ký duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết đã được ký duyệt: Tờ trình chuyển UBND tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ, hồ sơ thẩm định lại như bước 8 |
|
2.2 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 13 | Văn thư UBND tỉnh được giao: Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 17 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường |
|
Bước 19 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ HCC | 0,5 ngày | Trả kết quả cho công dân/tổ chức bao gồm: Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc thẩm định hồ sơ; 12 ngày làm việc phê duyệt hồ sơ (thời gian chủ dự án chỉnh sửa không tính vào thời than thẩm định, phê duyệt hồ sơ) |
Mã TTHC: 1.004240.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến; thu phí, lệ phí | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Trường hợp không hợp lệ: trong thời gian 05 ngày trình Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng, Công văn mời họp, kiểm tra thực tế (nếu có); thông báo thu phí. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 01 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định, Công văn mời họp, thông báo thu phí; Công văn kiểm tra thực tế (nếu có) hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Bước 6 | Tổ chức họp HĐTĐ | Thành viên HĐTĐ, Phòng quản lý môi trường | 06 ngày | Kết quả: Biên bản họp HĐTĐ, Thông báo kết quả họp thẩm định. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 01 ngày | Thông báo kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu với 3 trường hợp: Trường hợp PACTPHMT được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển sang bước 8) Trường hợp PACTPHMT thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung thì trả lại TTHCC tỉnh. Trường hợp PACTPHMT không thông qua, hồ sơ thẩm định lại như bước 1 |
|
II | Trình phê duyệt hồ sơ |
|
|
|
|
2.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Chuyên viên được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Phê duyệt TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Trường hợp chưa đủ điều kiện: Trình Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết: Tờ trình, Dự thảo Quyết định thành phê duyệt |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 01 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 12 | Ký duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết đã được ký duyệt: Tờ trình chuyển UBND tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ, hồ sơ thẩm định lại như bước 8 |
|
2.2 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 13 | Văn thư UBND tỉnh được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 17 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường |
|
Bước 19 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ HCC | 0,5 ngày | Trả kết quả cho công dân/tổ chức bao gồm: Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc thẩm định hồ sơ; 15 ngày làm việc phê duyệt hồ sơ (thời gian chủ dự án chỉnh sửa không tính vào thời than thẩm định, phê duyệt hồ sơ) |
3. Cấp giấy phép môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Nộp hồ sơ thẩm định |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến; thu phí | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
3.1 | Đối với trường hợp: - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4.5 ngày | Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định; Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân, Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có). Dự thảo thành lập Tổ thẩm định (trường hợp đủ điều kiện), giấy mời họp gửi hồ sơ cho các thành viên Tổ thẩm định, phát hành thông báo kết quả của Tổ thẩm định sau khi thẩm định. Tổ chức thẩm định hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 01 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển sang bước 7). Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung thì trả lại TTHCC tỉnh. Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép không thông qua, hồ sơ thẩm định lại như bước 1. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC |
|
3.2 | Đối với trường hợp còn lại | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày | Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định, Tổ thẩm định, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở; hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên Môi trường ký văn bản trình hồ sơ cấp giấy phép môi trường đến Ủy ban nhân dân tỉnh (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý). Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, thì tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý). Ghi chú: Thành lập Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định, không kiểm tra thực tế Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định, không tổ chức kiểm tra thực tế. Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định, khảo sát thực tế. Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra, kiểm tra thực tế. Tổ chức thẩm định | Chuyên viên Tổ thẩm định |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 1,5 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển sang bước 7). Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung thì trả lại TTHCC tỉnh. Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép không thông qua, hồ sơ thẩm định lại như bước 1. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Thông báo kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu với 3 trường hợp: Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển sang bước 7). Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung thì trả lại TTHCC tỉnh. Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép không thông qua, hồ sơ thẩm định lại như bước 1 |
|
II | Nộp hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
|
|
|
|
2.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
| - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Đối với trường hợp 3.1 |
| 0.25 ngày | |||
Đối với trường hợp 3.2 |
| 0,25 ngày | |||
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện |
| Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Đối với trường hợp 3.1 | 0,25 ngày | ||||
Đối với trường hợp 3.2 | 0,25 ngày | ||||
Bước 9 | Phê duyệt TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ |
| - Trường hợp chưa đủ điều kiện: trong thời gian thẩm định trình Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết dự thảo tờ trình, Dự thảo Giấy phép môi trường |
|
Đối với trường hợp 3.1 | 0.75 ngày | ||||
Đối với trường hợp 3.2 | 2.5 ngày | ||||
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường |
| Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Đối với trường hợp 3.1 | 0,25 ngày | ||||
Đối với trường hợp 3.2 | 1 ngày | ||||
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTPVHCC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở |
| Kết quả giải quyết TTPVHCC đã được ký duyệt: Tờ trình hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Đối với trường hợp 3.1 | 0,5 ngày | ||||
Đối với trường hợp 3.2 | 1 ngày | ||||
2.2 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 12 | Văn thư UBND tỉnh được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 13 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 14 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý |
| Xem xét, thẩm định |
|
Đối với trường hợp 3.1 | 2,5 ngày | ||||
Đối với trường hợp 3.2 | 3,5 ngày | ||||
Bước 15 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
| Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Đối với trường hợp 3.1 | 01 ngày | ||||
Đối với trường hợp 3.2 | 1,5 ngày | ||||
Bước 16 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Duyệt Giấy phép môi trường |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Giấy phép môi trường được phê duyệt đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường |
|
Bước 18 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ HCC | 0,25 ngày | Trả kết quả cho công dân/tổ chức: Giấy phép môi trường |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc mục 3.1; 30 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc mục 3.2 (thời gian chủ dự án chỉnh sửa không tính vào thời than thẩm định, phê duyệt hồ sơ) |
4. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định; thu phí, lệ phí | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Nghiên cứu hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép điều chỉnh môi trường; nếu chưa đủ điều kiện có văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTPVHCC đã được ký duyệt: Tờ trình hoặc văn bản trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được đóng dấu: Tờ trình hoặc văn bản trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
II | Nội dung phê duyệt |
|
|
|
|
2.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 9 | Kiểm tra TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Trường hợp chưa đủ điều kiện: trình Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. .- Trường hợp đủ điều kiện giải quyết: Tờ trình, Dự thảo Giấy phép điều chỉnh môi trường |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 1.5 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTPVHCC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTPVHCC đã được ký duyệt: Tờ trình hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
2.2 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 12 | Văn thư UBND tỉnh được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 13 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 14 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 15 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 16 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Duyệt Giấy phép môi trường |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Giấy phép môi trường được phê duyệt đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường |
|
Bước 18 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ HCC | 0,25 ngày | Trả kết quả cho công dân/tổ chức: Giấy phép môi trường |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc |
|
5. Cấp đổi giấy phép môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Nội dung thẩm định |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định; thu phí, lệ phí | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Nghiên cứu hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép môi trường cấp đổi; nếu chưa đủ điều kiện có văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTPVHCC đã được ký duyệt: Tờ trình hoặc văn trả chưa đủ điều kiện yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được đóng dấu: Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
II | Nội dung phê duyệt |
|
|
|
|
2.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 9 | Kiểm tra TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 0,75 ngày | - Trường hợp chưa đủ điều kiện: trình Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. .- Trường hợp đủ điều kiện giải quyết: Tờ trình, Dự thảo Giấy phép môi trường cấp đổi |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTPVHCC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTPVHCC đã được ký duyệt: Tờ trình hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
2.2 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 12 | Văn thư UBND tỉnh được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 13 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 14 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 15 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 16 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Duyệt Giấy phép môi trường |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Giấy phép môi trường được phê duyệt đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường |
|
Bước 18 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ HCC | 0,25 ngày | Trả kết quả cho công dân/tổ chức: Giấy phép môi trường |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
6. Cấp lại giấy phép môi trường
Mã TTHC:
6.1. Đối với trường hợp: Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Nội dung thẩm định |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định; thu phí, lệ phí | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) Tham vấn ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định | Chuyên viên Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 1,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định, Công văn mời họp/kiểm tra, thông báo thu phí; hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Thông báo kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu với 3 trường hợp: Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển sang bước 7). Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung thì trả lại TTHCC tỉnh. Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép không thông qua, hồ sơ thẩm định lại như bước 1 |
|
II | Nội dung phê duyệt |
|
|
|
|
2.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 9 | Kiểm tra TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Trường hợp chưa đủ điều kiện: trong thời gian 01 ngày trình Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết: Tờ trình, Dự thảo Giấy phép môi trường |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTPVHCC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTPVHCC đã được ký duyệt: Tờ trình hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
2.2 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 12 | Văn thư UBND tỉnh được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 13 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 14 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 15 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 16 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Duyệt Giấy phép môi trường |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Giấy phép môi trường được phê duyệt đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường |
|
Bước 18 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ HCC | 0,25 ngày | Trả kết quả cho công dân/tổ chức: Giấy phép môi trường |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc |
6.2. Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Nội dung thẩm định |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định; thu phí, lệ phí | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
3.1 | Đối với các trường hợp sau: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. |
| 02 ngày | Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) Tham vấn ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Tổ thẩm định. Tổ chức thẩm định | Chuyên viên Tổ thẩm định |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 01 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định, Công văn mời họp/kiểm tra, thông báo thu phí; hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Thông báo kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu với 3 trường hợp: Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển sang bước 7). Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung thì trả lại TTHCC tỉnh. Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép không thông qua, hồ sơ thẩm định lại như bước 1 |
|
3.2 | Trường hợp: -Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; -Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường (Đối với các trường hợp: Còn lại) |
| 10 ngày | Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật) Tham vấn ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định Tổ chức thẩm định | Chuyên viên Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 01 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định, Công văn mời họp/kiểm tra, thông báo thu phí; hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có), chuyển hồ sơ sang TTHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Thông báo kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu với 3 trường hợp: Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung (chuyển sang bước 7). Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung thì trả lại TTHCC tỉnh. Trường hợp hồ sơ thẩm định cấp giấy phép không thông qua, hồ sơ thẩm định lại như bước 1 |
|
II | Nội dung phê duyệt |
|
|
|
|
2.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Sau khi nhận hồ sơ do TTHC công chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 9 | Kiểm tra TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao xử lý hồ sơ |
| - Trường hợp chưa đủ điều kiện: trong thời gian 01 ngày trình Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do. .- Trường hợp đủ điều kiện giải quyết: Tờ trình, Dự thảo Giấy phép môi trường |
|
| Đối với trường hợp 3.1 | 1,5 ngày | |||
| Đối với trường hợp 3.2 | 3,5 ngày | |||
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày | Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTPVHCC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTPVHCC đã được ký duyệt: Tờ trình hoặc văn trả lại yêu cầu cán bộ chỉnh sửa, bổ sung. |
|
2.2 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
Bước 12 | Văn thư UBND tỉnh được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 13 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 14 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý |
| Xem xét, thẩm định |
|
Đối với trường hợp 3.1 | 1,5 ngày | ||||
Đối với trường hợp 3.2 | 3 ngày | ||||
Bước 15 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
| Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Đối với trường hợp 3.1 | 01 ngày | ||||
Đối với trường hợp 3.2 | 1,5 ngày | ||||
Bước 16 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Duyệt Giấy phép môi trường |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Giấy phép môi trường được phê duyệt đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường |
|
Bước 18 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ HCC | 0,25 ngày | Trả kết quả cho công dân/tổ chức: Giấy phép môi trường |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc mục 3.1; 30 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc mục 3.2 |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 963/QĐ-CT ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp giấy phép môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Nộp hồ sơ thẩm định |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường, cụ thể: |
|
|
|
|
3.1 | Đối với trường hợp: - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | Chuyên viên phòng Tài nguyên môi trường được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | - Thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: Đối với dự án đầu tư, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định. Đối với cơ sở đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập tổ kiểm tra. - Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra (nếu cần), ban hành văn bản thông báo kết quả trong trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung; Giấy phép trong trường hợp đủ điều kiện cấp phép Tổ chức thẩm định | Chuyên viên Tổ thẩm định |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Tài nguyên môi trường | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép môi trường hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
3.2 | Đối với trường hợp còn lại | Chuyên viên phòng Tài nguyên môi trường được giao xử lý hồ sơ | 13 ngày |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Tài nguyên môi trường | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép môi trường hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
II | Nộp hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
|
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường, cụ thể: |
|
|
|
|
3.1 | Đối với trường hợp: - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | Chuyên viên phòng Tài nguyên môi trường được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép môi trường, trình lãnh đạo phòng xét duyệt |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 04 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép môi trường hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
3.2 | Đối với trường hợp còn lại | Chuyên viên phòng Tài nguyên môi trường được giao xử lý hồ sơ | 05 | Dự thảo Giấy phép môi trường, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 06 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép môi trường hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc mục 3.1; 30 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc mục 3.2 |
2. Cấp đổi giấy phép môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường, cụ thể: | Chuyên viên phòng Tài nguyên môi trường được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Nghiên cứu hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép môi trường cấp đổi; nếu chưa đủ điều kiện có văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Tài nguyên môi trường | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 04 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
| 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc |
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường, cụ thể: | Chuyên viên phòng Tài nguyên môi trường được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | Nghiên cứu hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép môi trường cấp đổi; nếu chưa đủ điều kiện có văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Tài nguyên môi trường | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 04 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
| 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc |
4. Cấp lại giấy phép môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên môi trường, cụ thể: |
|
|
|
|
3.1 | Đối với trường hợp: - Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; - Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung) | Chuyên viên phòng Tài nguyên môi trường được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | - Thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: Đối với dự án đầu tư, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định. Đối với cơ sở đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập tổ kiểm tra. - Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra (nếu cần), ban hành văn bản thông báo kết quả trong trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung; Giấy phép trong trường hợp đủ điều kiện cấp phép |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Tài nguyên môi trường | 03 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 04 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép môi trường hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
3.2 | Trường hợp: - Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; - Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường |
| 15 ngày | - Thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: Đối với dự án đầu tư, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định. Đối với cơ sở đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập tổ kiểm tra. - Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra (nếu cần), ban hành văn bản thông báo kết quả trong trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung; Giấy phép trong trường hợp đủ điều kiện cấp phép |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Tài nguyên môi trường | 07 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 06 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép môi trường hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
3.3 | Đối với trường hợp thuộc mục 3.2 nhưng thuộc Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). | Chuyên viên phòng Tài nguyên môi trường được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: Đối với dự án đầu tư, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định. Đối với cơ sở đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập tổ kiểm tra. - Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra (nếu cần), ban hành văn bản thông báo kết quả trong trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung; Giấy phép trong trường hợp đủ điều kiện cấp phép | Chuyên viên Tổ thẩm định/Đoàn kiểm tra |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Tài nguyên môi trường | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 04 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép môi trường hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc mục 3.1; 30 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc mục 3.2; 15 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc mục 3.3 |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 963/QĐ-CT ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1.Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Ra văn bản phản hồi | Chuyên viên phụ trách môi trường được giao xử lý trả lời | 9,5 ngày | Nghiên cứu hồ sơ, ra văn bản phản hồi hồ sơ tham vấn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo UBND xã được phân công | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: văn bản phản hồi hồ sơ tham vấn Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Công chức Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn) |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 8Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 9Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 554/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
Quyết định 963/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 963/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra