Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------

Số: 962/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính quy định quy trình thẩm tra Quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-BTC ngày 06/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân cấp, ủy quyền và tổ chức thực hiện đối với lĩnh vực tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng, kiểm tra, kiểm toán nội bộ, ứng dụng công nghệ thông tin, đấu thầu, mua sắm tập trung trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, dự án vay nợ, viện trợ thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2900/QĐ-TCHQ ngày 01/10/2014 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc phân cấp, ủy quyền và tổ chức thực hiện đối với lĩnh vực tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng, kiểm tra, kiểm toán nội bộ, ứng dụng công nghệ thông tin, đấu thầu, mua sắm tập trung trong các đơn vị thuộc ngành Hải quan;

Căn cứ Quyết định số 1340/QĐ-TCHQ ngày 01/08/2007 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình cải tạo, mở rộng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn - Cục Hải quan tỉnh Bình Định; Quyết định số 1413/QĐ-TCHQ ngày 20/06/2008 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng Công trình cải tạo, mở rộng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn - Cục Hải quan tỉnh Bình Định;

Căn cứ Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành Công trình cải tạo, mở rộng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn - Cục Hải quan tỉnh Bình Định; Báo cáo kiểm toán số 1306/BCKT-AAC ngày 24/12/2012 do Công ty TNHH kiểm toán và kế toán AAC;

Căn cứ Báo cáo thẩm định, thẩm tra số 2824/BC-TCHQ ngày 01/4/2015 của Vụ Tài vụ quản trị về việc quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Công trình Cải tạo, mở rộng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn, Cục Hải quan tỉnh Bình Định;

Xét tờ trình số 1371/TTr-HQBĐ ngày 28/12/2012 của Cục Hải quan tỉnh Bình Định đề nghị phê duyệt quyết toán vốn hoàn thành công trình cải tạo mở rộng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn của Cục Hải quan tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quyết toán Công trình cải tạo, mở rộng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn; công văn số 248/HQBĐ-VP ngày 17/3/2015 của Cục Hải quan tỉnh Bình Định về việc báo cáo nội dung tồn tại của dự án;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:

- Tên dự án: Cải tạo, mở rộng trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn;

- Chủ đầu tư: Cục Hải quan tỉnh Bình Định;

- Địa điểm xây dựng: 01 Phan Chu Trinh, TP Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định;

- Thời gian khởi công: năm 2009;

- Thời gian hoàn thành: năm 2012.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nguồn vốn

TMĐT được duyệt theo QĐ 1413/QĐ- TCHQ ngày 20/6/2008

Thực hiện

Tổng số

Đã thanh toán

Còn được thanh toán

1

2

3

4

5

Cộng

17.125.104.862

16.682.274.981

15.216.680.000

1.456.400.981

- Vốn Ngân sách tập trung

 

 

5.455.000.000

 

- Vốn khác: Nguồn khoán kinh phí hoạt động của ngành HQ

 

 

9.761.680.000

 

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Quyết định số 250/QĐ-HQBĐ ngày 17/10/2012

Chi phí chủ đầu tư đề nghị quyết toán

Kết quả thẩm tra chi phí đầu tư được quyết toán

Chênh lệch giữa số CĐT trình và thẩm tra

 

Tổng cộng (I+II+III+...+VII)

17.123.390.839

16.750.281.930

16.682.274.298

-68.006.949

I

Chi phí xây dựng

13.937.565.883

13.006.276.314

12.959.293.685

-46.982.629

1

Xây dựng công trình

13,030,941,977

12,368,913,866

12,321,931,237

-46,982,629

1.1

Hợp đồng kí

11,835,216,000

11,474,558,268

11,474,558,268

0

1.2

Phát sinh giảm khối lượng trong hợp đồng

-799,713,023

-799,713,023

-799,713,023

0

1.3

Phát sinh tăng khối lượng ngoài hợp đồng

411,611,000

366,821,000

334,854,724

-31,966,276

1.3.1

Giá trị phần bổ sung

 

366,821,000

366,821,000

0

1.3.2

Khối lượng phát sinh bổ sung giảm trừ máy bơm cứu hỏa

 

 

-31,966,276

-31,966,276

1.4

Kiểm toán cắt giảm khối lượng

 

-189,439,379

-189,439,379

0

1.5

Bù nhân công ca máy 1/1/2011-1/11/2011

286,984,000

282,731,000

279,931,822

-2,799,178

1.5.1

Cải tạo mở rộng nhà làm việc

 

271,396,000

268,709,135

-2.686.865

1.5.2

Khối lượng phụ trợ

 

11,335,000

11,222,687

-112.313

1.6

Bù nhân công ca máy 1/11/2011-hết công trình

1,296,844,000

1,233,956,000

1,221,738,825

-12,217,175

1.6.1

Cải tạo mở rộng nhà làm việc

 

761,050,000

753,514,619

-7,535,381

1.6.2

Cải tạo nhà làm việc cũ

 

125,748,000

124,503,103

-1,244,897

1.6.3

Cấp điện chiếu sáng+ HT điều hòa

 

117,356,000

116,193,774

-1,162,226

1.6.4

Bê tông, bồn hoa

 

58,539,000

57,959,088

-579,912

1.6.5

Cổng tường rào

 

114,634,000

113,499,557

-1,134,443

1.6.6

Nhà phụ trợ

 

56,629,000

56,068,684

-560,316

2

Chống mối

142,651,117

136,167,000

136,167,000

0

3

Xây dựng hệ thống cáp ngầm 22/0,4kv và biến áp treo 100kVA-22/0,4kV

417,472,789

154,695,448

154,695,448

0

4

HT mạng tin học và HT mạng tin học và HT tổng đài điện thoại

346,500,000

346,500,000

346,500,000

0

 

II. Chi phí thiết bị

910,385,000

1,533,820,096

1,533,820,096

0

1

Thiết bị (gói thầu xây lắp)

 

360,657,755

360,657,755

0

2

Thiết bị hệ thống cáp ngầm 22/0,4kv và biến áp treo 100kVA-22/0,4kV

 

262,777,341

262,777,341

0

3

Trang thiết bị đồ gỗ cho công trình

391,885,000

391,885,000

391,885,000

0

4

Thang Máy

488,500,000

488,500,000

488,500,000

0

5

Cây xanh

30,000,000

30,000,000

30,000,000

0

III

Đền bù giải phóng mặt bằng

797,571,000

797,571,000

797,571,000

0

IV

Chi phí quản lý dự án

268,897,505

268,897,505

268,897,505

0

V

Chi phí tư vấn đầu tư XD

985,257,675

949,872,565

935.084.289

-14.788.276

1

Chi phí khảo sát địa chất địa hình

61,153,373

61,153,373

61,153,373

0

2

Chi phí lập dự án đầu tư

65,379,814

65,379,814

65,379,814

0

3

Chi phí thi tuyển thiết kế

3,260,000

3,260,000

3,260,000

0

4

Chi phí thiết kế

403,793,181

368,408,071

368,408,071

0

4.1

Chi phí thiết kế kỹ thuật phần xây lắp chính và các hạng mục phụ trợ

384,002,473

351,006,521

351,006,521

0

4.2

Chi phí thiết kế chống mối

3,680,399

3,680,399

3,680,399

0

4.3

Chi phí thiết kế mạng tin học, hệ thống tổng đài điện thoại

3,827,878

3,827,878

3,827,878

0

4.4

Chi phí thiết kế cáp ngầm và trạm biến áp

9,513,431

7,124,273

7,124,273

0

4.5

Chi phí thiết kế đồ gỗ

2,769,000

2,769,000

2,769,000

0

5

Chi phí thẩm tra

39,646,925

39,646,925

39,646,925

0

5.1

Chi phí thẩm tra bản vẽ thiết kế thi công và dự toán phần nhà làm việc chính

34,561,286

34,561,286

34,561,286

0

5.2

Chi phí thẩm tra bản vẽ thiết kế thi công và dự toán hệ thống cáp ngầm 22 kv và trạm biến áp 100 KVA

3,085,639

3,085,639

3,085,639

0

5.3

Chi phí thẩm tra thiết kế, dự toán phần đồ gỗ

2,000,000

2,000,000

2,000,000

0

6

Chi phí lập hồ sơ mời thầu đánh giá hồ sơ dự thầu

36,419,540

36,419,540

36,419,540

0

7

Chi phí giám sát

284,083,842

284,083,842

269.295.266

-14.788.276

8

Chi phí kiểm định chất lượng công trình

91,521,000

91,521,000

91,521,000

0

VI

Chi phí khác

188,023,133

193,844,450

192,555,723

-1,288,727

1

Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở

1,714,000

1,714,000

1,714,000

0

2

Chi phí thẩm định dự án

2,266,000

2,266,000

2,266,000

0

3

Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu

1,288,727

1,288,727

 

-1,288,727

4

Chi phí bảo hiểm

29,588,040

29,588,040

29,588,040

0

5

Chi phí thẩm định giá (02 lần hệ thống mạng tin học, hệ thống điện thoại và máy bơm cứu hỏa, kim thu sét, máy bơm nước sinh hoạt)

5,677,366

5,677,366

5,677,366

0

6

Chi phí ép tĩnh cọc

55,646,000

55,646,000

55,646,000

0

7

Chi phí kiểm toán

76,472,000

76,472,000

71.947.000

-4.525.000

8

Chi phí thẩm tra quyết toán hoàn thành

17,085,000

21,192,317

20.770.000

-422.317

VII

Chi phí dự phòng

35,690,643

0

0

0

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0, đ

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Công trình thuộc Chủ đầu tư quản lý

Thực tế

Giá quy đổi

1

2

3

4

Tổng số

 

 

1

Tài sản cố định

16.682.274.981

16.682.274.981

2

Tài sản lưu động

0

0

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:

Đơn vị tính: đồng

Nguồn

Số tiền

Ghi chú

Tổng số

16.682.274.981

 

- Vốn Ngân sách tập trung

5.455.000.000

 

- Vốn khác: Nguồn khoán kinh phí hoạt động của ngành Hải quan

11.227.274.981

 

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản cố định
(đồng)

Tài sản lưu động
(đồng)

Chi tiết theo nguồn vốn

1

2

3

4

Cục Hải quan tỉnh Bình Định

16.682.274.981

0

Ngân sách nhà nước: 16.682.274.981

3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan:

- Căn cứ quyết định phê duyệt quyết toán này, Cục Hải quan tỉnh Bình Định có nhiệm vụ kiểm tra, đối chiếu để thanh lý các hợp đồng, thanh toán và hạch toán kế toán theo quy định của Nhà nước.

- Căn cứ vào Phụ lục tình hình thanh toán và công nợ dự án (Phụ lục kèm theo), Cục Hải quan tỉnh Bình Định có trách nhiệm:

+ Trả cho các đơn vị liên quan số công nợ còn phải trả là: 1.465.594.981 đồng;

+ Báo cáo Tổng cục Hải quan để được cấp bổ sung số kinh phí còn thiếu là 1.456.400.981 đồng;

4. Các nghiệp vụ thanh toán khác: Không.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh Bình Định, Vụ trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4 (2b);
- Tổng cục trưởng (để b/cáo);
- Lưu: VT, TVQT(4b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG



Hoàng Việt Cường

 

PHỤ LỤC

TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ DỰ ÁN
Tên dự án: CẢI TẠO MỞ RỘNG CHI CỤC HQCK CẢNG QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-TCHQ ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Tổng cục Hải quan)

TT

Tên cá nhân, đơn vị thực hiện

Nội dung công việc

Giá trị được quyết toán

Đã thanh toán, tạm ứng

Công nợ đến ngày 31/12/2014

Ghi chú

Phải trả

Phải Thu

1

Công ty cổ phần xây dựng - đầu tư và kinh doanh nhà Bình Định - Đắc Lắc

Thi công xây lắp các mạng mục chính phụ

12,682,589,292

11,456,230,000

1,226,359,292

 

Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu 1.031.972.000đ sau khi đã nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt QT

2

Công ty TNHH TVTK&XL Hưng thịnh

Hệ thống cáp ngầm 22/0.4KV và trạm biến áp treo 100kVA-22/0.4kV

417,472,789

417,472,000

789

 

 

3

Công ty TNHH thương mại dịch vụ Sao Việt

Hệ thống mạng tin học và hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ VOIP

346,500,000

346,500,000

-

 

 

4

Doanh nghiệp tư nhân xí nghiệp Lâm nghiệp Thái Sơn

Hạng mục chống mối cho công trình

136,167,000

121,901,000

14,266,000

 

 

5

Nhà thầu trúng thầu Cơ sở sản xuất đồ gỗ nội thất cao cấp Khanh Nguyên

Trang thiết bị, đồ gỗ cho công trình

391,885,000

391,885,000

-

 

 

6

Công ty cổ phần thang máy thiên nam

Thang máy tải trọng > 630 kg

488,500,000

488,500,000

-

 

 

7

Cơ sở cây cảnh Đặng Công Minh

Toàn bộ cây cảnh cho công trình

30,000,000

30,000,000

-

 

 

8

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng Đại Nam

Giám sát thi công xây lắp và lắp đặt thiết bị công trình

269,295,266

258,264,000

11,031,266

 

 

9

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng Bình định

Tư vấn quản lý dự án công trình

268,897,505

245,598,000

23,299,505

 

 

10

Trung Tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng Bình Định

Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình

91,521,000

64,064,000

27,457,000

 

 

11

Công ty BH ngân hàng đầu tư và PTVN-Chi nhánh Bình định

Bảo hiểm công trình

29,588,040

23,670,000

5,918,040

 

 

12

Công ty TNHH MTV khảo sát và xây dựng tại Miền Trung

Khảo sát địa chất

61,153,373

55,037,000

6,116,373

 

 

13

Công ty TNHH Đại Thanh

Lập dự án đầu tư, thiết kế xây lắp chính

416,386,335

377,644,000

38,742,335

 

 

14

Công ty TNHH Tư vấn xây dựng ATT

Thẩm tra thiết kế dự toán phần XL chính

34,561,286

27,640,000

6,921,286

 

 

15

Cục Hải quan Bình Định

Thi tuyển thiết kế

3,260,000

3,260,000

-

 

 

16

Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng tín nghĩa

Lập HSMT và đánh giá HSDT

36,419,540

25,330,000

11,089,540

 

 

17

Các hộ dân

Giải phóng mặt bằng

780,700,000

780,700,000

-

 

 

18

Trung tâm phát triển quỹ đất

Giải phóng mặt bằng

16,871,000

16,871,000

-

 

 

19

Công ty TNHH Lam Sơn

Thiết kế dự toán chống mối

3,680,399

 

3,680,399

 

 

20

Công ty TNHH Gia Nguyễn

Thiết kế dự toán hệ thống mạng tin học

3,827,878

 

3,827,878

 

 

21

Công ty CP thông tin và thẩm định giá Miền Nam

Thẩm định giá mạng tin học và điện thoại lần 1

5,677,366

 

5,677,366

 

 

22

Công ty TNHH tư vấn thiết kế HBT

Thẩm tra thiết kế dự toán cáp ngầm và TBA

3,085,639

 

3,085,639

 

 

23

Công ty TNHH tư vấn hội xây dựng

Thiết kế đồ gỗ

2,769,000

 

2,769,000

 

 

24

Công ty TNHH tư vấn phát triển điện EDC

Thiết kế cáp ngầm và TBA

7,124,273

 

7,124,273

 

 

25

Công ty TNHH thiết kế kiến trúc A&B

Thẩm tra đồ gỗ

2,000,000

 

2,000,000

 

 

26

Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Minh Trung

Ép cọc tĩnh

55,646,000

50,000,000

5,646,000

 

 

27

Tổng cục Hải quan

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

2,266,000

 

2,266,000

 

 

28

Tổng cục Hải quan

Thẩm tra phê duyệt quyết toán

20,770,000

 

20,770,000

 

 

29

Sở xây dựng

Thẩm định thiết kế cơ sở

1,714,000

1,714,000

-

 

 

30

Công ty TNHH kiểm toán và kế toán

Kiểm toán

71,947,000

34,400,000

37,547,000

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

16,682,274,981

15,216,680,000

1,465,594,981

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 962/QĐ-TCHQ năm 2015 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 962/QĐ-TCHQ
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/04/2015
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Hoàng Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/04/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản