- 1Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 959/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 18 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1078/TTr-SKHĐT-KT ngày 06/05/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 và Quyết định 1432/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh (phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 02 (Hai) Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, gồm:
- Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long,
- Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Quyết định số 233/QĐ- UBND ngày 09/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
II. Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
5 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương
đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở kế hoạch và đầu tư xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử lý và báo cáo kết quả thẩm định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ trình lãnh đạo Kế hoạch và Đầu tư xem xét | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | 02 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, lưu hồ sơ điện tử | 05 ngày | |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử lý và báo cáo kết quả thẩm định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 54 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | 02 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 11 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh, lưu hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 75 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử lý và báo cáo kết quả thẩm định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | 02 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, lưu hồ sơ điện tử | 05 ngày | |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển sở kế hoạch và đầu tư xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử lý và báo cáo kết quả thẩm định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 54 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 11 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh dự án, lưu hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 75 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
STT | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển sở kế hoạch và đầu tư xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, xử lý và báo cáo kết quả thẩm định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 24 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét | 02 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định phê duyệt Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, lưu hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày |
- 1Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 45 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 7Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định về quy mô tổng mức đầu tư tối thiểu của dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư trong lĩnh vực y tế, giáo dục - đào tạo, thể thao và văn hóa do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Kế hoạch 245/KH-UBND năm 2023 thực hiện Kết luận 761/KL-BKHĐT do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 45 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 13Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định về quy mô tổng mức đầu tư tối thiểu của dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư trong lĩnh vực y tế, giáo dục - đào tạo, thể thao và văn hóa do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Kế hoạch 245/KH-UBND năm 2023 thực hiện Kết luận 761/KL-BKHĐT do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 959/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực