Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 956/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 76/TTr-SYT ngày 24 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới, sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này Danh mục 15 (Mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực trang thiết bị y tế và giám định y khoa và phê duyệt 15 (Mười lăm) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực trang thiết bị y tế và lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế. Bãi bỏ 06 (Sáu) TTHC tại Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực dược, giám định y khoa và tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm yết, công khai, nội dung TTHC theo quy định; phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 956/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA: 03 TTHC |
|
|
|
| ||||
1. | 1.011798 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Một phần | 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | 1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; 3. Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 4. Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; 5. Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 6. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. 7. Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. 8. Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện |
2. | 1.011799 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | Một phần | 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | |
3. | 1.011800 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Một phần | 95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
| ||||
1 | 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế | Toàn trình | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Phí: Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ - Lệ phí: Không có | Sở Y tế | Nộp trực tuyến trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Trà Vinh (https://dichvucong.travinh.gov.vn) hoặc trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý thiết bị y tế (https://imda.moh.gov.vn) | 1. Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế. 2. Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; 3. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 4. Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; 5. Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; 6. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 7. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; 8. Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
2 | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B | Toàn trình | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Phí: + Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ. + Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ -Lệ phí: không có | Sở Y tế | Nộp trực tuyến trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Trà Vinh (https://dichvucon g.travinh.gov.vn) hoặc trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý thiết bị y tế (https://imda.moh.gov.vn) | |
3 | 1.003039 | Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Toàn trình | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Phí: Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ - Lệ phí: không có | Sở Y tế | Nộp trực tuyến trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Trà Vinh (https://dichvucong.travinh.gov.vn) hoặc trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý thiết bị y tế (https://imda.moh.gov.vn) | |
II. | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA: 09 TTHC |
|
|
|
| ||||
1. | 1.002706 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Một phần | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | 1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; 3. Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 4. Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; 5. Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 6. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. 7. Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. 8. Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện |
2. | 1.002671 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Một phần | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | |
3. | 1.002208 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Một phần | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | |
4. | 1.002190 | Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Một phần | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | |
5. | 1.002168 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Một phần | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | |
6. | 1.002136 | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Một phần | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | |
7. | 1.002694 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Một phần | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | |
8. | 1.002146 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Một phần | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | |
9. | 1.002118 | Khám giám định tổng hợp | Một phần | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã Thủ tục | Tên thủ tục hành chính |
1. | 1.000278 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
2. | 1.000276 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
3. | 1.000272 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
4. | 1.000262 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
5. | 1.000269 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
6. | 1.000101 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 956/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế (1.003006).
Thời gian: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nguyễn Mai Yến Nhi Võ Thị Nhi Em Nguyễn Thị Bích Nhi | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ. Vào sổ lưu và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn, chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Y tế | Lương Thị Hồng Nhung | Xác nhận nộp phí | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Dược Sở Y tế | Trang Anh Đông Phương Ưng Quốc Điền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý thiết bị y tế các thông tin và hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế | 12 giờ |
2. Tên thủ tục hành chính: Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B (1.003029).
Thời gian: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nguyễn Mai Yến Nhi Võ Thị Nhi Em Nguyễn Thị Bích Nhi | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ. Vào sổ lưu và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn, chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Y tế | Lương Thị Hồng Nhung | Xác nhận nộp phí | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Dược Sở Y tế | Trang Anh Đông Phương Ưng Quốc Điền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý thiết bị y tế và hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng | 12 giờ |
3. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (1.003039).
Thời gian: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nguyễn Mai Yến Nhi Võ Thị Nhi Em Nguyễn Thị Bích Nhi | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ. Vào sổ lưu và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn, chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Y tế | Lương Thị Hồng Nhung | Xác nhận nộp phí | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ Dược Sở Y tế | Trang Anh Đông Phương Ưng Quốc Điền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý thiết bị y tế các thông tin và hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế | 12 giờ |
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
1. Tên thủ tục hành chính: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật (1.011798)
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65 ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 384 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
2. Tên thủ tục hành chính: Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác (1.011799)
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65 ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 384 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
3. Tên thủ tục hành chính: Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định (1.011800)
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 95 ngày làm việc x 08 giờ = 760 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 180 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 564 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
4. Tên thủ tục hành chính: Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động (1.002706)
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 344 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
5. Tên thủ tục hành chính: Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động (1.002671)
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 344 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
6. Tên thủ tục hành chính: Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất (1.002208).
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 344 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
7. Tên thủ tục hành chính: Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai (1.002190).
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 344 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
8. Tên thủ tục hành chính: Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần (1.002168).
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 344 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
9. Tên thủ tục hành chính: Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát (1.002136).
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 344 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
10. Tên thủ tục hành chính: Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp (1.002694).
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 344 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
11. Tên thủ tục hành chính: Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động (1.002146).
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 344 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
12. Tên thủ tục hành chính: Khám giám định tổng hợp (1.002118).
- Mức độ trực tuyến: một phần
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư | Không tính thời gian |
Bước 2 | Hội đồng Giám định Y khoa | Lê Hoàng Kim - Ủy viên Thường trực | Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. - Xem xét, kiểm tra nội dung trình Hội đồng | 120 giờ |
Lãnh đạo Hội đồng | Họp Hội đồng, Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu | 344 giờ | ||
Bước 3 | Văn thư | Vào sổ và chuyển KQ Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 16 giờ | |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị y tế và Giám định y khoa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 956/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra