- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 954/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1053/TTr-SNN ngày 13/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa: Mã số TTHC: 1.008004, có 01 quy trình, thời gian giải quyết:
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (TH1);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp (TH2);
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp không đồng ý chuyển đổi (TH3).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn | TH1: Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi không hợp lệ, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký. | TH1: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | TH1: 1,5 ngày | Dừng tính cho đến khi nhận hồ sơ bổ sung | |
TH2: Trường hợp đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. | TH2: Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. | TH2: 3,5 ngày |
| ||||
TH3: Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. | TH3: Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do (Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP) | TH3: 3,5 ngày |
| ||||
Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | TH1, TH2, TH3. Ký duyệt văn bản | TH1: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). | TH1: 01 ngày |
| |
TH2: Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. | TH2: 01 ngày |
| |||||
TH3: Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do (Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP). | TH3: 01 ngày |
| |||||
Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ đóng dấu; - Trả kết quả. | - TH1: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP). - TH2: Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. - TH3 : Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do (Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP). |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
- 1Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 5Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 954/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực