Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 953/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 489/SKHCN-VP ngày 27/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Cổng thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật và gửi Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi) để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
a) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định pháp luật.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này theo quy định.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản | ||||
1 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | - Trong vòng 60 ngày, kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên, tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm lập báo cáo về tài sản (trong đó mô tả cụ thể thông tin về tài sản và chi phí tạo lập tài sản) kèm theo các hồ sơ có liên quan, gửi hồ sơ đề nghị đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. - Trường hợp hồ sơ không đay đủ, hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: + Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ trình cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định. + Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ, cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 70/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. - Thông tư số 10/2019/TT- BTC ngày 20/2/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. - Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
2 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | - Trong vòng 60 ngày, kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt, tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm lập báo cáo về tài sản (trong đó mô tả cụ thể thông tin về tài sản và chi phí tạo lập tài sản) kèm theo các hồ sơ có liên quan, gửi hồ sơ đề nghị đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 70/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. - Thông tư số 10/2019/TT- BTC ngày 20/2/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. - Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Tổng thời gian thực hiện không quá 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 1. - Mẫu số 4. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kế hoạch - Tài chính | Công chức tại Trung tâm, dịch vụ bưu chính công ích, văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 1. - Mẫu số 4. - Hồ sơ. |
B3. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 ngày | Hồ sơ |
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tham mưu thẩm định hồ sơ: - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do. | Công chức xử lý hồ sơ | 03 ngày | Thông báo trả hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ |
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Văn bản có liên quan | |||
B5. Lấy ý kiến của Sở Tài chính | Công chức xử lý hồ sơ trình văn bản lấy ý kiến của Sở Tài chính bằng văn bản | Sở Tài chính | 06 ngày | Văn bản |
B6. Thành lập Hội đồng thẩm định | - Công chức xem xét hồ sơ, thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức họp Hội đồng thẩm định đối với đề nghị của tổ chức, cá nhân. - Lãnh đạo Phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính thông qua kết quả. | - Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính. - Công chức xử lý hồ sơ. | 15 ngày | Kết quả thẩm định |
B7. Tham mưu, trình giao quyền sở hữu, quyền sử dụng | Công chức xử lý hồ sơ tham mưu Tờ trình phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN | Công chức xử lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo Tờ trình và dự thảo văn bản |
Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính kiểm tra Tờ trình phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 ngày | Dự thảo Tờ trình và dự thảo văn bản | |
Giám đốc Sở ký Tờ trình. | Giám đốc Sở | 02 ngày | Tờ trình và dự thảo văn bản | |
B8. Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng để chuyển hồ sơ liên thông. - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm. | - Văn thư - Chuyên viên Phòng | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B9. Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B10. Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B11. Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12. Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B13. Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Quyết định |
Trường hợp Lãnh đạo UBND tỉnh yêu cầu tổ chức họp để lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan trước khi quyết định vượt quá thời hạn thực hiện, thì tạm dừng giải quyết hồ sơ trên Hệ thống phần mềm và thông báo xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Tạm dừng giải quyết hồ sơ, xử lý theo quy định | Thông báo | ||
B14. Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B15. Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
B16. Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm | Trong giờ làm việc | - Thu lại mẫu sổ 01. - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 1. - Mẫu số 4. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kế hoạch - Tài chính | Công chức tại Trung tâm, dịch vụ bưu chính công ích, văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 1. - Mẫu số 4. - Hồ sơ. |
B3. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4. Kiểm tra, xử lý hô sơ | Tham mưu thẩm định hồ sơ: - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do. | Công chức xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Thông báo trả hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ |
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiêp theo. | Các văn bản có liên quan | |||
B5. Lấy ý kiến của Sở Tài chính | Công chức xử lý hồ sơ trình văn bản lấy ý kiến của Sở Tài chính bằng văn bản | Sở Tài chính | 04 ngày | Văn bản |
B6. Thành lập Hội đồng thẩm định | - Chuyên viên xem xét hồ sơ, thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức họp Hội đồng thẩm định đối với đề nghị của tổ chức, cá nhân. - Lãnh đạo Phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính thông qua kết quả. | - Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính. - Công chức xử lý hồ sơ. | 07 ngày | Kết quả thẩm định |
B7. Tham mưu, trình giao quyền sở hữu, quyền sử dụng | Công chức xử lý hồ sơ tham mưu Tờ trình phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN | Công chức xử lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo Tờ trình và dự thảo văn bản |
Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính kiểm tra Tờ trình phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính |
| Dự thảo Tờ trình và dự thảo văn bản | |
Giám đốc Sở ký Tờ trình. | Giám đốc Sở. | 01 ngày | Tờ trình và dự thảo văn bản | |
B8. Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng để chuyển hồ sơ liên thông - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | - Văn thư - Chuyên viên Phòng | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B9. Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B10. Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B11. Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12. Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B13. Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Quyết định |
Trường hợp Lãnh đạo UBND tỉnh yêu cầu tổ chức họp để lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan trước khi quyết định vượt quá thời hạn thực hiện, thì tạm dừng giải quyết hồ sơ trên Hệ thống phần mềm và thông báo xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | Tạm dừng giải quyết hồ sơ, xử lý theo quy định | Thông báo | ||
B14. Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 04 giờ làm việc | Quyết định |
B15. Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B16. Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm. | Trong giờ làm việc | - Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
- 1Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
- 8Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 10/2019/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 16Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 953/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Võ Phiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra