Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 952/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 26 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 26/TTr- SLĐTBXH ngày 16/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 01 (một) thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung: 06 (sáu) thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Dịch vụ công trực tuyến | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lao động, tiền lương | |||||
1 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Bộ luật Lao động 2019; 2. Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. |
2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Bộ luật Lao động 2019; 2. Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Dịch vụ công trực tuyến | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lao động, tiền lương | |||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra, trình Chủ tịch UBND xem xét, quyết định: 20 ngày (trường hợp hồ sơ không đảm bảo, thông báo yêu cầu Doanh nghiệp hoàn thiện: 10 ngày); - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. |
2 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra, trình Chủ tịch UBND xem xét, quyết định: 20 ngày (trường hợp hồ sơ không đảm bảo, thông báo yêu cầu Doanh nghiệp hoàn thiện: 10 ngày); - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1. Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất, giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đặt trụ sở chính tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 20 ngày (trường hợp hồ sơ không đảm bảo, thông báo yêu cầu Doanh nghiệp hoàn thiện: 07 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. 2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi Doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới đề nghị Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi đã cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ và xác nhận thông tin theo quy định: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi Doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép có ý kiến trả lời, gửi kèm hồ sơ theo quy định: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi Doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới trình Chủ tịch UBND xem xét, quyết định: 06 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến trả lời theo quy định; - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
4 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội nơi Doanh nghiệp đặt Trụ sở chính tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, rà soát hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. |
5 | Rút tiền ký quỹ của Doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, xác thực hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 05 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định: 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình đầy đủ, hợp lệ; (Sau khi có Văn nhận được văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh, Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định tại Ngân hàng nhận ký quỹ để được xem xét, giải quyết). | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Dịch vụ công trực tuyến | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lao động, tiền lương | |||||
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 3 | Bộ luật Lao động năm 2019. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
I | Lĩnh vực Lao động, tiền lương | ||
1 | 2.002103 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Bộ luật Lao động 2019 |
- 1Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 952/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra