- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 503/QĐ-BTTTT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 951/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 22/TTr-STTTT ngày 16/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2024 và bãi bỏ Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 15/4/2020, Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua bCci | |||||||
1 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Toàn trình | Có | - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
2 | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Toàn trình | Có | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
3 | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Toàn trình | Có | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
4 | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Toàn trình | Có | Không | |
5 | 2.001564 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 08 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Toàn trình | Có | Không | |
6 | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Toàn trình | Có | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
7 | 1.003483 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 08 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Toàn trình | Có | Không | - Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
8 | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Toàn trình | Có | Không | - Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
9 | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Toàn trình | Có | Không |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25 /4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mã số TTHC: 1.003868)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản) để xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo văn bản xử lý. Tham mưu dự thảo giấy phép. | 3.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng chuyên môn, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép và chuyển phòng chuyên môn. | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn | - Vào số, ngày tháng năm giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. - Chuyển văn thư của Văn phòng Sở. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
2. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã số TTHC: 2.001594)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản) để xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. + Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. - Xuống cơ sở in để thẩm định điều kiện hoạt động in; nếu đủ điều kiện tham mưu dự thảo giấy phép. | 09 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng chuyên môn, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép và chuyển phòng chuyên môn. | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn | - Vào số, ngày tháng năm giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển văn thư của Văn phòng Sở. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho nhân viên bưu điện của Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
3. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã số TTHC: 2.001584)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản) để xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | 2.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng chuyên môn, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép và chuyển phòng chuyên môn. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn | - Vào số, ngày tháng năm giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển văn thư của Văn phòng Sở. | 0.25 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã số TTHC: 1.003729)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản) để xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | 2.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng chuyên môn, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép và chuyển phòng chuyên môn. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn | - Vào số, ngày tháng năm giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển văn thư của Văn phòng Sở. | 0.25 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấp phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài (Mã số TTHC: 2.001564)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản) để xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Dự thảo giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. | 4.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng chuyên môn, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép và chuyển phòng chuyên môn. | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn | - Vào số, ngày tháng năm giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển văn thư của Văn phòng Sở. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
6. Thủ tục cấp giấy phép nhật khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã số TTHC: 1.003725)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản) để xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | 09 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng chuyên môn, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép và chuyển phòng chuyên môn. | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển văn thư của Văn phòng Sở. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
7. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (Mã số TTHC: 1.003483)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản) để xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu giấy phép. | 4.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng chuyên môn, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép và chuyển phòng chuyên môn. | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn | - Vào số, ngày tháng năm giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển văn thư của Văn phòng Sở. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
8. thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã số TTHC: 1.003114)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản) để xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu dự thảo giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng chuyên môn, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt xác nhận và chuyển phòng chuyên môn. | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn | - Vào số, ngày tháng năm giấy xác nhận và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển văn thư của Văn phòng Sở. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
9. Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã số TTHC: 1.008201)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản) để xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu dự thảo xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng chuyên môn, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt xác nhận và chuyển phòng chuyên môn. | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn | - Vào số, ngày tháng năm giấy xác nhận và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển văn thư của Văn phòng Sở. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 593/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 503/QĐ-BTTTT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 11Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 593/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 951/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực