Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 951/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 17 tháng 4 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2014 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2014 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT | LOẠI ĐẤT | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 55.025,83 | 100,00 |
|
| 55.025,83 | 100,00 | |
1 | Đất nông nghiệp | 41.691,15 | 75,77 | 40.688,00 | -377,88 | 40.310,12 | 73,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2.113,06 | 3,84 | 1.736,00 |
| 1.736,00 | 3,15 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 1.892,78 | 3,44 | 1.678,00 |
| 1.678,00 | 3,05 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.610,07 | 10,20 | 4.810,00 |
| 4.810,00 | 8,74 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 9.564,75 | 17,38 | 10.415,00 |
| 10.415,00 | 18,93 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 8.249,84 | 14,99 | 9.980,00 |
| 9.980,00 | 18,14 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 9.725,75 | 17,67 | 8.541,00 |
| 8.541,00 | 15,52 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 787,87 | 1,43 | 489,00 | -116,16 | 372,84 | 0,68 |
1.7 | Đất làm muối | 0,80 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 13,92 | 0,03 |
| 237,51 | 237,51 | 0,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.443,42 | 9,89 | 9.269,00 | 655,61 | 9.924,61 | 18,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | 32,27 | 0,06 | 53,00 |
| 53,00 | 0,10 |
2.2 | Đất quốc phòng | 434,09 | 0,79 | 706,00 |
| 706,00 | 1,28 |
2.3 | Đất an ninh | 0,73 |
| 14,00 | 4,87 | 18,87 | 0,03 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 148,02 | 0,27 | 228,00 | 230,81 | 458,81 | 0,83 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 782,53 | 1,42 |
| 1.449,94 | 1.449,94 | 2,64 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | 465,29 | 0,85 |
| 778,52 | 778,52 | 1,41 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | 0,16 |
|
| 3,42 | 3,42 | 0,01 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 0,30 |
| 40,00 | 17,41 | 57,41 | 0,10 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 56,06 | 0,10 | 56,00 |
| 56,00 | 0,10 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 83,24 | 0,15 | 195,00 | -60,98 | 134,02 | 0,24 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 41,15 | 0,07 |
| 155,93 | 155,93 | 0,28 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.443,22 | 4,44 | 3.646,00 | 901,11 | 4.547,11 | 8,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 8,97 | 0,02 | 62,00 | 231,30 | 293,30 | 0,53 |
| Đất cơ sở y tế | 5,73 | 0,01 | 12,00 | 6,33 | 18,33 | 0,03 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 67,97 | 0,12 | 98,00 | 25,99 | 123,99 | 0,23 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 191,49 | 0,35 | 218,00 | 10,78 | 228,78 | 0,42 |
2.14 | Đất ở đô thị | 73,49 | 0,13 | 351,00 |
| 351,00 | 0,64 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 7.891,26 | 14,34 | 5.068,00 | -276,90 | 4.791,10 | 8,71 |
4 | Đất đô thị | 1.754,03 | 3,19 | 9.361,00 | -33,01 | 9.327,99 | 16,95 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 8.249,84 | 14,99 | 9.980,00 |
| 9.980,00 | 18,14 |
6 | Đất khu du lịch |
|
| 1.326,00 |
| 1.326,00 | 2,41 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 4.366,62 | 7,94 |
| 5.041,67 | 5.041,67 | 9,16 |
| Đất ở nông thôn | 451,15 | 0,82 |
| 722,85 | 722,85 | 1,31 |
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.064,18 | 1.691,18 | 2.373,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 426,77 | 64,58 | 362,19 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 390,10 | 39,76 | 350,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 1.024,93 | 457,46 | 567,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.224,95 | 568,11 | 656,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 108,26 | 103,24 | 5,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,30 | 1,30 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 886,06 | 411,90 | 474,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 388,80 | 84,19 | 304,61 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,80 |
| 0,80 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,32 | 0,40 | 1,92 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 58,47 | 46,76 | 11,71 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 18,55 | 14,23 | 4,32 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP |
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS |
|
|
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR | 39,92 | 32,53 | 7,39 |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR |
|
|
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR |
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 3.100,16 | 1.470,68 | 1.629,48 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.451,27 | 1.282,81 | 1.168,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,82 | 0,82 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 3,98 | 2,13 | 1,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,01 | 41,01 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 958,52 | 466,50 | 492,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 555,46 | 555,46 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 890,42 | 215,87 | 674,55 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,06 | 1,02 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 648,89 | 187,88 | 461,02 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,27 | 0,27 |
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 30,91 | 30,91 |
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,82 |
| 1,82 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 35,48 |
| 35,48 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 6,67 | 5,49 | 1,18 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | 332,32 | 71,67 | 260,65 |
2.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,87 | 0,45 | 0,42 |
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,19 |
| 0,19 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 236,58 | 77,23 | 159,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,23 |
| 0,23 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,51 |
| 0,51 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,05 | 0,05 |
|
2.10 | Đất ở đô thị | ODT | 1,50 |
| 1,50 |
3 | Đất đô thị | DTD | 7,74 |
| 7,74 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
| Đất ở nông thôn | ONT | 2,27 | 1,87 | 0,40 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 55.025,83 | 55.025,83 | 55.025,83 | 55.025,83 | 55.025,83 | 55.025,83 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41.691,15 | 41.688,06 | 41.566,76 | 41.264,23 | 41.286,98 | 41.436,48 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.113,06 | 2.113,06 | 2.110,56 | 2.152,13 | 2.150,24 | 2.049,15 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.892,78 | 1.892,78 | 1.890,49 | 1.939,57 | 1.944,73 | 1.891,82 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.610,07 | 5.607,58 | 5.618,72 | 5.458,31 | 5.348,42 | 5.346,00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.564,75 | 9.564,75 | 9.564,75 | 9.560,77 | 9.792,07 | 9.928,00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 8.249,84 | 8.249,84 | 8.249,84 | 8.249,84 | 8.248,54 | 9.980,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.725,75 | 9.725,75 | 9.642,59 | 9.564,78 | 9.659,99 | 8.348,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 787,87 | 787,87 | 785,07 | 759,87 | 740,10 | 678,00 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,92 | 13,92 | 18,64 | 49,66 | 86,67 | 163,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.443,42 | 5.446,51 | 5.568,83 | 5.912,93 | 6.313,06 | 7.168,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 32,27 | 32,27 | 32,37 | 43,87 | 48,54 | 48,00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 434,09 | 434,09 | 434,09 | 419,23 | 404,75 | 671,00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 4,29 | 4,60 | 6,00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 148,02 | 148,02 | 148,02 | 148,02 | 148,02 | 148,02 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 782,53 | 782,53 | 821,66 | 972,12 | 1.041,38 | 1.176,51 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | 465,29 | 465,29 | 489,18 | 494,65 | 504,74 | 570,95 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 1,80 | 3,45 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,80 | 4,61 | 40,00 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 56,06 | 56,06 | 56,06 | 56,00 | 56,31 | 56,03 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 83,24 | 83,24 | 83,24 | 83,59 | 86,09 | 92,00 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 41,15 | 41,15 | 41,15 | 41,15 | 47,68 | 62,24 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.443,22 | 2.443,22 | 2.488,39 | 2.639,86 | 2.917,90 | 3.213,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8,97 | 8,97 | 8,97 | 8,62 | 10,65 | 15,00 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 5,73 | 5,73 | 5,73 | 5,68 | 6,36 | 7,00 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 67,97 | 67,97 | 67,97 | 75,84 | 83,64 | 92,00 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 191,49 | 191,49 | 191,49 | 195,37 | 198,26 | 213,00 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 73,49 | 73,49 | 74,36 | 85,58 | 94,60 | 99,67 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7.891,26 | 7.891,26 | 7.890,24 | 7.848,66 | 7.425,79 | 6.420,58 |
4 | Đất đô thị | DTD | 1.754,03 | 1.754,03 | 1.754,03 | 1.754,03 | 1.754,03 | 1.754,03 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 8.249,84 | 8.249,84 | 8.249,84 | 8.249,84 | 8.248,54 | 9.980,00 |
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
| 299,00 | 299,00 | 339,00 | 339,00 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 4.366,62 | 4.367,65 | 4.375,49 | 4.427,79 | 4.594,06 | 4.673,89 |
| Đất ở nông thôn | ONT | 451,15 | 454,24 | 467,41 | 491,90 | 520,33 | 549,51 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.691,18 | 3,09 | 121,86 | 369,34 | 377,59 | 819,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,58 |
| 0,25 | 13,93 | 16,66 | 33,74 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 39,76 |
| 0,25 | 7,02 | 9,47 | 23,02 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 568,11 | 2,49 | 35,18 | 159,91 | 149,05 | 221,47 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 103,24 |
|
| 3,98 | 1,95 | 97,32 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,30 |
|
|
| 1,30 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 411,90 |
| 50,62 | 77,81 | 44,72 | 238,75 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 84,19 |
| 2,80 | 25,20 | 19,40 | 36,79 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,40 |
|
|
| 0,03 | 0,37 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 46,76 |
| 34,70 |
| 4,04 | 8,02 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 14,23 |
| 2,17 |
| 4,04 | 8,02 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 32,53 |
| 32,53 |
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Đất CSD đưa vào sử dụng | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH |
| 1.470,68 |
| 1,03 | 41,57 | 422,88 | 1.005,21 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.282,81 |
| 0,57 | 1,43 | 380,49 | 900,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,82 |
|
| 0,37 | 0,44 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,01 |
| 0,57 |
| 5,20 | 35,24 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 466,50 |
|
|
| 233,25 | 233,25 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 555,46 |
|
|
|
| 555,46 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 215,87 |
|
|
| 139,54 | 76,33 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,02 |
|
| 0,69 | 0,29 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 648,89 |
| 0,46 | 40,14 | 42,39 | 104,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 30,91 |
|
|
|
| 30,91 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 5,49 |
| 0,45 | 3,31 | 1,74 |
|
2.4 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | SKX | 71,67 |
|
| 2,25 | 2,31 | 67,11 |
2.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,45 |
|
|
|
| 0,45 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 77,23 |
| 0,02 | 34,14 | 38,07 | 5,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
3 | Đất đô thị | DTD | 7,74 |
|
|
|
|
|
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
| Đất ở nông thôn | ONT | 1,87 |
|
| 0,44 |
| 1,43 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển hạ tầng, đô thị, dịch vụ với các khu vực đất lúa cần giữ lại.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất.
4. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật đất đai nói chung, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng; sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Nội vụ, Lao động, Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phước Bình, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phước Bình, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 951/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra