Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2014/QH14 ngày 13/6/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 Quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công; số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ; số 79/2021/NĐ-CP ngày 16/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1458/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA;
Căn cứ Biên bản thảo luận giữa Cơ quan hợp tác quốc tế Hàn Quốc (KOICA) và Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ký ngày 23/01/2019 và Công hàm số KEV-19-117 ngày 31/01/2019 của Đại Sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam xác nhận Dự án Chương trình Phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc; Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA không hoàn lại của Hàn Quốc;
Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 23/TTr-SKH ngày 03/3/2023 và Giám đốc Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài tại Tờ trình số 06/TTr-PCU ngày 06/02/2023 về việc Kế hoạch thực hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023 (Kế hoạch thực hiện kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các thành viên Ban chỉ đạo Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị thực thi Dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2023
DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KHU VỰC NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
BIỂU 1. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO HỢP PHẦN
Đơn vị tính: nghìn đồng.
STT | Hoạt động | Đơn vị tính | Thời gian thực hiện | Kế hoạch năm | Ngân sách | ||||||||||||||||
Nguồn vốn chia theo Quý | Kế hoạch năm 2023 | Chia theo nguồn vốn | |||||||||||||||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | Vốn KOICA (không bao gồm VAT) | Vốn đối ứng NSĐP | Đóng góp của người hưởng lợi | |||||||||||
Tổng | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||||||||||||
A | KINH PHÍ THỰC HIỆN THEO HỢP PHẦN | - |
|
|
|
|
| 8.789.017,599 | 14.360.795,909 | 1.252.069,480 | 22.000,000 | 24.423.882,988 | 14.236.802,988 | 7.300.000,000 | 6.936.802,988 | 10.000.000,000 | 10.000.000,000 | - | 187.080,000 | - | 187.080,000 |
I | Trao quyền cho phụ nữ | - |
|
|
|
|
| 632.940,000 | 676.010,000 | - | - | 1.308.950,000 | 1.308.950,000 | - | 1.308.950,000 | - | - | - | - | - | - |
1 | Tài chính vi mô thông qua Quỹ W DF | Tổng | 50 | 50 | - | - | 100 | 510.000,000 | 510.000,000 | - | - | 1.020.000,000 | 1.020.000,000 | - | 1.020.000,000 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đào tạo tập huấn | Lớp | 5 | 7 | - | - | 12 | 122.940,000 | 166.010,000 | - | - | 288.950,000 | 288.950,000 | - | 288.950,000 | - | - | - | - | - | - |
II | Nâng cao thu nhập |
|
|
|
|
|
| 426.024,504 | 879.003,844 | 272.000,000 | 22.000,000 | 1.599.028,348 | 1.411.948,348 | - | 1.411.948,348 | - | - | - | 187.080,000 | - | 187.080,000 |
1 | Các hoạt động tổ chức và vận hành tổ hợp tác | Tổng | 19% | 25% | 56% | - | 100% | 85.500,000 | 109.500,000 | 250.000,000 | - | 445.000,000 | 445.000,000 | - | 445.000,000 | - | - | - | - | - | - |
2 | Kế hoạch hỗ trợ các tổ hợp tác /Hợp tác xã | Tổng | 26% | 74% | - | - | 100% | 156.024,504 | 440.003,844 | - | - | 596.028,348 | 496.948,348 | - | 496.948,348 | - | - | - | 99.080,000 | - | 99.080,000 |
3 | Vận hành duy trì hoạt động Tổ hợp tác | Tổng | 25% | 25% | 25% | 25% | 100% | 22.000,000 | 22.000,000 | 22.000,000 | 22.000,000 | 88.000,000 | - | - | - | - | - | - | 88.000,000 | - | 88.000,000 |
4 | Các hoạt động do Nhóm quản lý dự án chủ trì | - | 35% | 65% | - | - | 100% | 162.500,000 | 307.500,000 | - | - | 470.000,000 | 470.000,000 | - | 470.000,000 | - | - | - | - | - | - |
III | Cải thiện hạ tầng nông thôn |
|
|
|
|
|
| 7.535.164,237 | 8.589.877,425 | 980.069,480 | - | 17.105.111,142 | 7.300.000,000 | 7.300.000,000 | - | 9.805.111,142 | 9.805.111,142 | - | - | - | - |
1 | Giao thông | CT | 45% | 49% | 6% | - | 100% | 6.471.591,937 | 6.965.155,925 | 848.275,080 | - | 14.285.022,942 | 5.005.886,800 | 5.005.886,800 | - | 9.279.136,142 | 9.279.136,142 | - | - | - | - |
1.1 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã | CT | 40% | 60% | - | - | 100% | 1.282.378,964 | 1.923.568,445 | - | - | 3.205.947,409 | - | - | - | 3.205.947,409 | 3.205.947,409 | - | - | - | - |
1.2 | Xây dựng đường liên thôn, đường ra khu sản xuất | CT | 47% | 46% | 8% | - | 100% | 5.189.212,973 | 5.041.587,480 | 848.275,080 | - | 11.079.075,533 | 5.005.886,800 | 5.005.886,800 | - | 6.073.188,733 | 6.073.188,733 | - | - | - | - |
2 | Thủy lợi | CT | 38% | 58% | 5% | - | 100% | 1.063.572,300 | 1.624.721,500 | 131.794,400 | - | 2.820.088,200 | 2.294.113,200 | 2.294.113,200 | - | 525.975,000 | 525.975,000 | - | - | - | - |
IV | Cung cấp giáo dục chất lượng tốt |
|
|
|
|
|
| 194.888,858 | 2.107.952,320 | - | - | 2.302.841,178 | 2.107.952,320 | - | 2.107.952,320 | 194.888,858 | 194.888,858 | - | - | - | - |
1 | Xây dựng và cung cấp trang thiết bị cho 06 trường học | CT | 100% | - | - | - | 100% | 194.888,858 | - | - | - | 194.888,858 | - | - | - | 194.888,858 | 194.888,858 | - | - | - | - |
2 | Tập huấn tại Hàn Quốc | Chuyến | - | 1 | - | - | 1 | - | 2.107.952,320 | - | - | 2.107.952,320 | 2.107.952,320 | - | 2.107.952,320 | - | - | - | - | - | - |
V | Nâng cao năng lực hành chính công |
|
|
|
|
|
| - | 2.107.952,320 | - | - | 2.107.952,320 | 2.107.952,320 | - | 2.107.952,320 | - | - | - | - | - | - |
1 | Tập huấn tại Hàn Quốc | Chuyến | - | 1 |
| - | 1 | - | 2.107.952,320 | - | - | 2.107.952,320 | 2.107.952,320 | - | 2.107.952,320 | - | - | - | - | - | - |
B | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN | Tổng |
|
|
|
|
| 797.250,000 | 797.250,000 | 797.250,000 | 797.250,000 | 3.189.000,000 | - | - | - | 3.189.000,000 | - | 3.189.000,000 | - | - | - |
I | Vốn đối ứng sự nghiệp cho công tác quản lý, vận hành dự án |
| 25% | 25% | 25% | 25% | 100% | 797.250,000 | 797.250,000 | 797.250,000 | 797.250,000 | 3.189.000,000 | - | - | - | 3.189.000,000 | - | 3.189.000,000 | - | - | - |
| TỔNG CỘNG (Phần A B ) |
|
|
|
|
|
| 9.586.267,599 | 15.158.045,909 | 2.049.319,480 | 819.250,000 | 27.612.882,988 | 14.236.802,988 | 7.300.000,000 | 6.936.802,988 | 13.189.000,000 | 10.000.000,000 | 3.189.000,000 | 187.080,000 | - | 187.080,000 |
* Ghi chú:
- Phần vốn KOICA phân bổ cho các hoạt động đào tạo, nâng cao năng lực, nâng cao thu nhập và đào tạo tập huấn thuộc hợp phần trao quyền cho phụ nữ do Nhóm quản lý dự án trực tiếp giải ngân.
- Kinh phí thực hiện phần công việc Tài chính vi mô thông qua Quỹ WDF thuộc hợp phần trao quyền cho phụ nữ được chuyển về tài khoản để Quỹ WDF tỉnh thực hiện, do vậy phải hạch toán ghi thu, ghi chi cho dự án
BIỂU 2. KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
Đơn vị tính: nghìn đồng.
STT | Hoạt động | ĐV tính | Thời gian thực hiện | Kế hoạch năm | Ngân sách | Ghi chú | |||||||||
Nguồn vốn chia theo Quý | Kế hoạch năm 2023 | Nguồn vốn (Vốn đầu tư) | |||||||||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | Vốn KOICA (không bao gồm thuế) | Vốn đối ứng NS ĐP | ||||||
1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 1 0 | 11 |
|
I | Giao thông | - |
|
|
|
|
| 6.471.591,937 | 6.965.155,925 | 848.275,080 | - | 14.285.022,942 | 5.005.886,800 | 9.279.136,142 | - |
1 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã | CT | 40% | 60% |
|
| 100% | 1.282.378,964 | 1.923.568,445 | - | - | 3.205.947,409 | - | 3.205.947,409 |
|
2 | Xây dựng đường liên thôn, đường ra khu sản xuất |
|
|
|
|
|
| 5.189.212,973 | 5.041.587,480 | 848.275,080 | - | 11.079.075,533 | 5.005.886,800 | 6.073.188,733 | - |
2.1 | Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Lương Thiện và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương. | CT | 100% |
|
|
| 100% | 227.810,733 | - | - | - | 227.810,733 | - | 227.810,733 |
|
2.2 | Xây dựng đường liên thôn và đường ra khu sản xuất xã Bình Yên, huyện Sơn Dương. | CT | 50% | 50% |
|
| 100% | 1.184.257,000 | 1.184.257,000 | - | - | 2.368.514,000 | 1.500.000,000 | 868.514,000 |
|
2.3 | Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Trung Sơn và xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn. | CT | 50% | 40% | 10% |
| 100% | 1.444.379,500 | 1.155.503,600 | 288.875,900 | - | 2.888.759,000 | 1.500.000,000 | 1.388.759,000 |
|
2.4 | Xây dựng đường ra khu sản xuất xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa. | CT | 50% | 40% | 10% |
| 100% | 786.294,500 | 629.035,600 | 157.258,900 | - | 1.572.589,000 | 600.000,000 | 972.589,000 |
|
2.5 | Xây dựng đường liên thôn và đường ra khu sản xuất xã Lăng Can và xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình. | CT | 50% | 40% | 10% |
| 100% | 850.126,000 | 680.100,800 | 170.025,200 | - | 1.700.252,000 | 400.000,000 | 1.300.252,000 |
|
2.6 | Xây dựng đường liên thôn xã Sinh Long, huyện Na Hang. | CT | 30% | 60% | 10% |
| 100% | 696.345,240 | 1.392.690,480 | 232.115,080 | - | 2.321.150,800 | 1.005.886,800 | 1.315.264,000 |
|
II | Thủy lợi |
|
|
|
|
|
| 1.063.572,300 | 1.624.721,500 | 131.794,400 | - | 2.820.088,200 | 2.294.113,200 | 525.975,000 | - |
1 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp công trình: Đập dâng Khấu Lấu; Hồ chứa Bình Dân; Kênh Đồng Min, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương. | CT | 30% | 70% |
|
| 100% | 124.324,500 | 290.090,500 | - | - | 414.415,000 | 285.000,000 | 129.415,000 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp công trình: Hồ chứa Khuôn Mản, xã Lương Thiện; Kênh Lập Binh, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương. | CT | 30% | 60% | 10% |
| 100% | 395.383,200 | 790.766,400 | 131.794,400 | - | 1.317.944,000 | 1.000.000,000 | 317.944,000 |
|
3 | Cải tạo nâng cấp công trình: Hồ chứa Cây Châm 1, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương. | CT | 50% | 50% |
|
| 100% | 543.864,600 | 543.864,600 | - | - | 1.087.729,200 | 1.009.113,200 | 78.616,000 |
|
IV | Giáo dục | - |
| - | - | - |
| 194.888,858 | - | - | - | 194.888,858 | - | 194.888,858 |
|
1 | Trường Tiểu học Yên Thuận | CT | 100% |
|
|
| 100% | 38.667,958 | - | - | - | 38.667,958 | - | 38.667,958 |
|
2 | Trường Tiểu học Bình Yên | CT | 100% |
|
|
| 100% | 156.220,900 | - | - | - | 156.220,900 | - | 156.220,900 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 7.730.053,095 | 8.589.877,425 | 980.069,480 | - | 17.300.000,000 | 7.300.000,000 | 10.000.000,000 | - |
BIỂU 3. KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO VÀ NÂNG CAO THU NHẬP
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT | Hoạt động | ĐV tính | Thời gian thực hiện | Kế hoạch năm | Ngân sách | |||||||||
Nguồn vốn chia theo Quý | Kế hoạch năm 2023 | Nguồn vốn (Vốn sự nghiệp) | ||||||||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | Vốn KOICA (không bao gồm thuế) | Đóng góp của người hưởng lợi | |||||
1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 10 | 11 |
| KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC HỢP PHẦN | - |
|
|
|
|
| 1.214.989,009 | 6.210.922,327 | 272.000,000 | 22.000,000 | 7.123.882,988 | 6.936.802,988 | 187.080,000 |
I | Trao quyền cho phụ nữ | - |
|
|
|
|
| 632.940,000 | 676.010,000 | - | - | 1.308.950,000 | 1.308.950,000 | - |
1 | Tài chính vi mô thông qua Quỹ W DF | Tổng | 50 | 50 |
|
| 100 | 510.000,000 | 510.000,000 | - | - | 1.020.000,000 | 1.020.000,000 | - |
2 | Đào tạo tập huấn |
|
|
|
|
|
| 122.940,000 | 166.010,000 | - | - | 288.950,000 | 288.950,000 | - |
2.1 | Tập huấn cho phụ nữ địa phương | Lớp | 2 | 3 |
|
| 5 | 63.940,000 | 95.910,000 | - | - | 159.850,000 | 159.850,000 | - |
2.2 | Tập huấn về giới tính cho học sinh | Lớp | 2 | 3 |
|
| 5 | 22.200,000 | 33.300,000 | - | - | 55.500,000 | 55.500,000 | - |
2.3 | Tập huấn cho cán bộ nữ | Lớp | 1 | 1 |
|
| 2 | 36.800,000 | 36.800,000 | - | - | 73.600,000 | 73.600,000 | - |
II | Nâng cao thu nhập |
|
|
|
|
|
| 582.049,009 | 1.319.007,687 | 272.000,000 | 22.000 | 1.599.028,348 | 1.411.948,348 | 187.080,000 |
1 | Các hoạt động tổ chức và vận hành tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
| 85.500,000 | 109.500,000 | 250.000,000 | - | 445.000,000 | 445.000,000 | - |
1.1 | Tuyên truyền thành lập Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
1.2 | Tập huấn về tổ chức, vận hành tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
| 85.500,000 | 109.500,000 | 250.000,000 | - | 445.000,000 | 445.000,000 | - |
1.2.1 | Tập huấn về lập kế hoạch kinh doanh cho các THT; nâng cao năng lực, kỹ thuật cho các THT/HTX |
| 40% | 60% |
|
| 100% | 48.000,000 | 72.000,000 | - | - | 120.000,000 | 120.000,000 |
|
1.2.2 | Hội thảo chia sẻ bài học kinh nghiệm về hoạt động THT/HTX |
|
|
| 100% |
| 100% | - | - | 250.000,000 | - | 250.000,000 | 250.000,000 |
|
1.2.3 | Tham quan hoạt động tổ HT thực hiện thành công |
| 50% | 50% |
|
| 100% | 37.500,000 | 37.500,000 | - | - | 75.000,000 | 75.000,000 |
|
2 | Kế hoạch hỗ trợ các THT/HTX |
|
|
|
|
|
| 156.024,504 | 440.003,844 | - | - | 596.028,348 | 496.948,348 | 99.080,000 |
2.1 | Hỗ trợ xây dựng mô hình mô hình trình diễn |
| 30% | 70% |
|
| 100% | 82.484,504 | 192.463,844 | - | - | 274.948,348 | 236.948,348 | 38.000,000 |
2.2 | Hỗ trợ nhà xưởng, trang thiết bị giúp gia tăng giá trị cho các sản phẩm nông nghiệp của các THT |
| 23% | 77% |
|
| 100% | 73.540,000 | 247.540,000 | - | - | 321.080,000 | 260.000,000 | 61.080,000 |
3 | Vận hành duy trì hoạt động Tổ hợp tác |
| 25% | 25% | 25% | 25% | 100% | 22.000,000 | 22.000,000 | 22.000,000 | 22.000,000 | 88.000,000 | - | 88.000,000 |
4 | Các hoạt động do Nhóm quản lý dự án chủ trì |
|
|
|
|
|
| 162.500,000 | 307.500,000 | - | - | 470.000,000 | 470.000,000 | - |
4.1 | Nhân rộng các trường hợp thành công của chuỗi giá trị | Tổng | 50% | 50% |
|
| 100% | 162.500,000 | 162.500,000 | - | - | 325.000,000 | 325.000,000 |
|
4.2 | Các hoạt động truyền thông (Bài viết trên báo, đài, truyền hình, internetv.v) | Tổng |
| 100% |
|
| 100% | - | 145.000,000 | - | - | 145.000,000 | 145.000,000 |
|
III | Cung cấp giáo dục chất lượng tốt |
|
|
|
|
|
| - | 2.107.952,320 | - | - | 2.107.952,320 | 2.107.952,320 | - |
1 | Tập huấn tại Hàn Quốc | Chuyến |
| 1 |
|
| 1 | - | 2.107.952,320 | - | - | 2.107.952,320 | 2.107.952,320 | - |
V | Nâng cao năng lực hành chính công | - | - |
|
|
|
| - | 2.107.952,320 | - | - | 2.107.952,320 | 2.107.952,320 | - |
1 | Tập huấn tại Hàn Quốc | Chuyến |
| 1 |
|
| 1 | - | 2.107.952,320 | - | - | 2.107.952,320 | 2.107.952,320 | - |
| TỔNG CỘNG | - | - | - | - | - | - | 1.214.989,009 | 6.210.922,327 | 272.000,000 | 22.000,000 | 7.123.882,988 | 6.936.802,988 | 187.080,000 |
Ghi nhớ tổng kết dự án chung
- 1Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chí xác định danh mục công trình được hỗ trợ đầu tư, phân bổ nguồn vốn thực hiện Đề án phát triển Giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025
- 3Kế hoạch 32/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Đầu tư công 2019
- 2Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
- 3Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 4Nghị định 79/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
- 5Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 6Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chí xác định danh mục công trình được hỗ trợ đầu tư, phân bổ nguồn vốn thực hiện Đề án phát triển Giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025
- 8Kế hoạch 32/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- Số hiệu: 95/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra