- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 01 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 180/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Theo Biểu 08/CH;
4. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND huyện Trùng Khánh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRÙNG KHÁNH - TỈNH CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khuê | Xã Phong Nặm | Xã Ngọc Chung | Xã Đình Phong | Xã Lang Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.385,01 | 297,97 | 2.677,92 | 2.721,47 | 1.981,28 | 2.892,23 | 1.613,30 | 4.018,87 | 2.147,85 | 4.033,89 | 1.223,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.120,74 | 37,30 | 354,68 | 170,84 | 78,52 | 365,81 | 151,38 | 390,66 | 239,67 | 552,70 | 227,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.878,79 | 125,12 | 328,94 | 137,04 | 148,60 | 470,48 | 158,41 | 361,75 | 142,14 | 256,43 | 178,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 276,92 | 21,66 | 6,79 | 7,26 | 9,02 | 17,15 | 4,30 | 6,56 | 25,71 | 28,32 | 9,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 29.817,02 | 106,38 | 1.409,73 | 1.319,85 | 1.745,04 | 2.029,38 | 1.298,62 | 2.717,85 | 1.676,17 | 3.190,47 | 802,45 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.163,33 |
| 571,49 | 1.082,73 |
|
|
| 541,42 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 76,03 | 5,94 | 1,89 |
|
|
|
|
| 60,72 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,51 | 1,58 | 4,40 | 3,75 | 0,10 | 9,41 | 0,59 | 0,63 | 3,44 | 5,97 | 0,96 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NHK | 3,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.632,97 | 148,19 | 267,55 | 109,73 | 60,79 | 406,15 | 55,93 | 416,62 | 176,64 | 266,23 | 108,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,41 | 7,32 |
| 0,06 | 6,18 | 0,27 | 0,20 | 7,58 | 2,50 | 0,08 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,82 | 1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,61 | 2,00 |
|
|
| 9,00 |
| 22,49 |
| 0,10 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 19,13 | 0,13 |
|
|
| 19,00 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 410,42 |
| 25,94 |
|
| 26,08 |
| 27,83 | 34,51 |
| 5,27 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.706,50 | 58,76 | 104,42 | 36,64 | 42,33 | 165,72 | 35,83 | 287,30 | 95,87 | 97,02 | 64,34 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 2,52 |
|
|
|
|
|
| 2,52 |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,09 | 0,07 |
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 428,76 |
| 24,14 | 11,39 | 8,36 | 28,77 | 8,01 | 41,22 | 21,60 | 41,69 | 15,79 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 60,81 | 60,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,64 | 2,96 | 0,24 | 0,39 | 0,44 | 0,67 | 0,64 | 0,11 | 0,11 | 0,14 | 0,26 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,19 | 1,09 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,97 |
|
|
|
|
|
| 1,97 |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 75,72 | 6,28 | 2,68 | 2,04 | 0,96 | 4,85 | 3,24 | 9,19 | 2,08 | 6,03 | 4,05 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 53,87 | 1,36 | 1,00 | 0,96 |
| 38,35 |
| 0,27 | 2,51 | 0,78 | 4,90 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,91 | 0,24 | 0,40 | 0,06 | 0,08 | 0,24 | 0,17 | 0,54 | 0,16 | 0,09 | 0,14 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,71 | 0,11 | 0,07 | 0,05 | 0,11 | 2,62 | 0,10 | 0,40 | 0,05 | 0,03 | 0,17 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 705,72 | 5,00 | 108,66 | 58,00 | 2,15 | 106,11 | 7,58 | 13,60 | 17,25 | 111,71 | 13,17 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 72,79 |
|
| 0,14 | 0,18 | 4,47 | 0,16 |
|
| 8,56 | 0,21 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 819,74 | 5,16 | 64,43 | 6,53 | 39,65 | 68,65 | 22,28 | 123,84 | 33,29 | 80,60 | 105,67 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 451,32 | 451,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Phong Châu | Xã Đình Minh | Xã Cảnh Tiên | Xã Trung Phúc | Xã Cao Thăng | Xã Đức Hồng | Xã Thông Huề | Xã Thân Giáp | Xã Đoài Côn | Xã Ngọc Côn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(24) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.385,01 | 2.133,56 | 818,04 | 1.426,60 | 3.020,02 | 2.731,62 | 1.854,11 | 1.166,38 | 1.997,86 | 1.653,44 | 1.975,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.120,74 | 265,03 | 145,45 | 215,96 | 375,80 | 315,00 | 300,95 | 218,90 | 165,67 | 240,85 | 307,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.878,79 | 109,37 | 137,27 | 173,77 | 219,34 | 200,91 | 227,30 | 106,71 | 96,96 | 142,15 | 157,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 276,92 | 17,87 | 36,14 | 13,43 | 13,53 | 11,19 | 16,63 | 12,33 | 6,26 | 6,08 | 7,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 29.817,02 | 1.739,10 | 494,47 | 1.022,41 | 2.409,85 | 2.201,05 | 1.307,17 | 826,87 | 1.725,88 | 1.263,79 | 530,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.163,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 967,69 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 76,03 |
| 3,30 |
|
| 1,40 |
|
| 2,78 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,51 | 2,19 | 1,41 | 1,03 | 1,50 | 2,07 | 2,06 | 1,57 | 0,31 | 0,57 | 4,97 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NHK | 3,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.632,97 | 346,93 | 97,53 | 96,73 | 203,72 | 144,75 | 168,58 | 182,33 | 125,52 | 87,52 | 163,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,41 |
| 0,53 |
|
| 0,87 |
|
|
|
| 0,82 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,61 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 0,02 |
| 1,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 19,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 410,42 | 201,16 |
|
| 14,04 |
|
| 75,59 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.706,50 | 66,09 | 55,00 | 57,39 | 101,43 | 93,55 | 107,40 | 63,17 | 58,28 | 56,73 | 59,23 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 2,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,09 |
| 5,02 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| 0,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 428,76 | 18,38 | 20,31 | 20,37 | 30,05 | 28,75 | 34,04 | 17,67 | 16,66 | 18,80 | 22,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 60,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,64 | 0,22 | 0,21 | 0,33 | 3,89 | 0,42 | 0,14 | 0,04 | 0,33 | 0,35 | 0,75 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 75,72 | 1,56 | 5,26 | 2,69 | 4,36 | 1,08 | 8,63 | 4,14 | 0,65 | 0,77 | 5,18 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 53,87 | 0,10 | 0,76 | 0,15 | 0,50 |
| 0,26 | 1,79 |
|
| 0,18 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,91 | 0,16 | 0,50 | 0,23 | 0,11 | 0,03 | 0,09 | 0,30 | 0,07 | 0,07 | 0,23 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,71 | 0,16 | 0,12 | 0,24 | 0,74 | 0,17 | 0,45 | 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,04 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 705,72 | 12,24 | 0,59 | 12,40 | 48,60 | 19,88 | 17,57 | 18,38 | 49,49 | 10,79 | 72,55 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 72,79 | 46,86 | 9,23 | 2,93 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 819,74 | 42,63 | 14,24 | 36,37 | 15,02 | 29,34 | 18,29 | 40,09 | 27,44 | 22,50 | 23,72 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 451,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 07/CH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khuê | Xã Phong Nặm | Xã Ngọc Chung | Xã Đình Phong | Xã Lăng Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 86,34 | 15,58 | 3,45 | 0,36 | 0,99 | 29,55 | 1,09 | 9,65 | 4,14 | 0,66 | 1,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 30,50 | 7,40 | 0,73 | 0,33 | 0,40 | 6,90 | 0,30 | 2,33 | 0,73 | 0,19 | 0,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 37,64 | 5,47 | 2,47 | 0,03 | 0,59 | 16,05 | 0,69 | 5,36 | 0,41 | 0,32 | 0,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,31 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 17,89 | 2,68 | 0,25 |
|
| 6,60 | 0,10 | 1,96 | 3,00 | 0,15 | 0,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Phong Châu | Xã Đình Minh | Xã Cảnh Tiên | Xã Trung Phúc | Xã Cao Thăng | Xã Đức Hồng | Xã Thông Huề | Xã Thân Giáp | Xã Đoài Côn | Xã Ngọc Côn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (24) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 86,34 | 0,60 | 3,89 | 037 | 0,53 | 0,24 | 0,54 | 0,70 | 0,30 | 0,38 | 11,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 30,50 | 0,17 | 3,66 | 0,25 | 0,35 | 0,12 | 0,04 | 0,20 | 0,10 | 0,21 | 5,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 37,64 | 0,15 | 0,23 | 0,32 | 0,17 | 0,12 | 0,50 | 0,12 | 0,20 | 0,17 | 3,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,31 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 17,89 |
|
|
| 0,01 |
|
| 0,38 |
|
| 2,46 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 - HUYỆN TRÙNG KHÁNH - TỈNH CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khuê | Xã Phong Nặm | Xã Ngọc Chung | Xã Đình Phong | Xã Lăng Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71,87 | 14,68 | 3,33 | 0,35 | 1,03 | 10,45 | 0,81 | 15,00 | 3,94 | 0,57 | 1,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,58 | 6,96 | 0,63 | 0,31 | 0,38 | 5,75 | 0,22 | 2,03 | 0,63 | 0,01 | 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,67 | 5,00 | 2,35 | 0,04 | 0,65 | 4,00 | 0,49 | 10,11 | 0,31 | 0,31 | 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,97 | 0,03 | 0,10 |
|
| 0,10 |
| 0,90 |
| 0,10 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11,64 | 2,68 | 0,25 |
|
| 0,60 | 0,10 | 1,96 | 3,00 | 0,15 | 0,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Phong Châu | Xã Đình Minh | Xã Cảnh Tiên | Xã Trung Phúc | Xã Cao Thăng | Xã Đức Hồng | Xã Thông Huề | Xã Thân Giáp | Xã Đoài Côn | Xã Ngọc Côn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (24) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71,87 | 0,50 | 5,62 | 0,45 | 0,23 | 0,49 | 0,03 | 0,55 | 0,42 | 0,23 | 11,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,58 | 0,10 | 3,66 | 0,25 | 0,15 | 0,31 | 0,01 | 0,15 | 0,10 | 0,14 | 5,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,67 | 0,12 | 1,96 | 0,20 | 0,07 | 0,12 | 0,02 | 0,12 | 0,22 | 0,09 | 3,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,97 | 0,28 |
|
|
| 0,06 |
|
| 0,10 |
| 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11,64 |
|
|
| 0,01 |
|
| 0,28 |
|
| 2,31 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1042/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2018
- 7Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1042/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trùng Khánh do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 95/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định