Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 948/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 07 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính, Sở Xây dựng; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục TTHC:
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung | Cách thức thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí |
| Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh | |||||
1 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch | Cơ quan, tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ theo một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch: Sở NN & PTNT hoặc Sở Xây dựng. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Bắc Ninh | 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có |
II - Nội dung quy trình
STT | Tên thủ TTHC | Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
|
|
| Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch lập 01 bộ hồ sơ đề nghị giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước gửi cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với nước sạch nông thôn) hoặc Sở Xây dựng (đối với cấp nước đô thị) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
|
|
1 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | Bước 1 | Thành phần hồ sơ, gồm: - Văn bản đề nghị được giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị); 01 bản chính; - Danh mục tài sản đề nghị được giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế; giá trị; tình trạng tài sản): 01 bản chính; - Biên bản kiểm tra hiện trạng quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh nghiệp: 01 bản chính; - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, quyết toán): 01 bản sao; - Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong thời gian quản lý: 01 bản sao; - Hồ sơ liên quan khác: 01 bản sao. | Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
|
|
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT hoặc Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh kiểm soát, nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT hoặc Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công | 0,5 ngày |
| ||
Bước 3 | Phân công, xử lý, kiểm tra, rà soát, thẩm định hồ sơ đề nghị thanh lý tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị, có văn bản xin ý kiến cơ quan Tài chính | Sở NN&PTNT; Sở Xây dựng | 14,5 ngày |
| ||
Bước 4 | Cơ quan tài chính xem xét cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản | Sở Tài chính | 15 ngày |
| ||
Bước 5 | Sau khi nhận được ý kiến tham gia của cơ quan tài chính Sở NN&PTNT hoặc Sở Xây dựng có văn bản (kèm theo ý kiến của các cơ quan liên quan) trình UBND xem xét, quyết định | Sở NN&PTNT; Sở Xây dựng | 15 ngày |
| ||
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét, quyết định. Văn phòng UBND tỉnh gửi Quyết định hoặc văn bản trả lời cho Sở NN&PTNT hoặc Sở Xây dựng đồng thời gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh. | UBND tỉnh | 29,5 ngày |
| ||
Bước 6 | Thông báo trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | |||||
1 | 1.006339.000.00.00.H05 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | - Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
2 | 1.006343.000.00.00.H05 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | - Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh | |
3 | 1.006345.000.00.00.H05 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | - Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
4 | 1.006344.000.00.00.H05 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | - Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
5 | 1.005416.000.00.00.H05 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
6 | 1.005417.000.00.00.H05 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
7 | 1.005426.000.00.00.H05 | Quyết định thanh lý tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
8 | 1.005427.000.00.00.H05 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
9 | 1.005428.000.00.00.H05 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
10 | 1.005430.000.00.00.H05 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
11 | 1.005431.000.00.00.H05 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
12 | 1.005422.000.00.00.H05 | Quyết định điều chuyển tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
13 | 1.005432.000.00.00.H05 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
14 | 1.005418.000.00.00.H05 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
15 | 1.005420.000.00.00.H05 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
16 | 1.005421.000.00.00.H05 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
17 | 1.005423.000.00.00.H05 | Quyết định bán tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
18 | 1.005424.000.00.00.H05 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
19 | 1.005425.000.00.00.H05 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
20 | 1.005433.000.00.00.H05 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
21 | 1.006216.000.00.00.H05 | Thủ tục thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Sở Tài chính Bắc Ninh |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | |||||
1 | 1.005428.000.00.00.H05 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
2 | 1.005427.000.00.00.H05 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
3 | 1.005426.000.00.00.H05 | Quyết định thanh lý tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
4 | 1.005422.000.00.00.H05 | Quyết định điều chuyển tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
5 | 1.005421.000.00.00.H05 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
6 | 1.005417.000.00.00.H05 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
7 | 1.005420.000.00.00.H05 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố | Bộ Tài chính công bố bãi bỏ tại QĐ 1613/QĐ- |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ | |||||
1 | 1.005426.000.00.00.H05 | Quyết định thanh lý tài sản công | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | UBND xã, phường, thị trấn |
|
2 | 1.005417.000.00.00.H05 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | UBND xã, phường, thị trấn |
|
3 | 1.005416.000.00.00.H05 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | - Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính - Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính | Quản lý công sản | UBND xã, phường, thị trấn |
|
- 1Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 2653/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài chính trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 2653/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài chính trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 948/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Ngô Tân Phượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra