Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 948/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 43/TTr-SGTVT ngày 19/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng kiểm tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng kiểm tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể của TTHC được công bố để: Đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và kiểm soát việc giải quyết TTHC nêu trên theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí, giá | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực đăng kiểm | ||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 13 ngày làm việc | Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Trực tuyến. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | - Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc. - Trường hợp có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: 10 ngày làm việc. | Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Trực tuyến. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 30 phút, kể từ khi nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, nếu phát hiện có vi phạm thì ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) để hướng dẫn người làm thủ tục có biện pháp khắc phục, thay đổi bảo đảm đúng quy định.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới, viết tắt là giấy chứng nhận.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
Phòng Quản lý phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải viết tắt là: “Phòng QLPTNL”.
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Thời gian thực hiện không quá 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, bao gồm:
- Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, thông báo cho đơn vị đăng kiểm thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế tại đơn vị.
- Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế và lập Biên bản kết quả kiểm tra, đánh giá.
- Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra, đánh giá, nếu đạt yêu cầu cấp giấy chứng nhận.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 01 giờ làm việc. | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLPTNL | Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải | 01 giờ làm việc. | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái (QLPTNL) phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng QLPTNL | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ. |
B4: Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá | - Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Thành lập tổ kiểm tra thực tế. - Thông báo đến tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm bằng văn bản. | Lãnh đạo phòng, chuyên viên phòng QLPTNL | 2,5 ngày làm việc. | - Hồ sơ; - Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá. |
B5: Tiến hành kiểm tra, đánh giá | Tổ kiểm tra tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế về các điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | Lãnh đạo phòng, chuyên viên phòng QLPTNL | 05 ngày làm việc. | Biên bản kết quả kiểm tra, đánh giá. |
B6: Tham mưu và trình ký | - Trường hợp đạt yêu cầu về các điều kiện hoạt động kiểm định theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở ký giấy chứng nhận - Trường hợp không đạt yêu cầu về các điều kiện hoạt động kiểm định theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm | Phòng QLPTNL | 04 ngày làm việc. | - Dự thảo giấy chứng nhận. - Dự thảo Thông báo không đạt yêu cầu. |
B7: Ký duyệt, phát hành | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào giấy chứng nhận/Thông báo không đạt yêu cầu. - Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại phòng QLPTNL. | - Lãnh đạo Sở. - Văn thư. | 04 giờ làm việc. | Giấy chứng nhận hoặc Thông báo không đạt yêu cầu. |
B8: Chuyển kết quả giải quyết | Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ | Phòng QLPTNL | 02 giờ làm việc. | Giấy chứng nhận hoặc Thông báo không đạt yêu cầu. |
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ | 02 giờ làm việc. | ||
B9: Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm đề nghị tổ chức, cá nhân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | - Công chức tại Trung tâm; - Tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính. | - Thu lại Mẫu số 01. - Giấy ủy quyền (nếu có). |
2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
- Đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do bị thu hồi: Thời gian thực hiện như cấp lần đầu.
- Đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải. | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 01 giờ làm việc. | - Mẫu số 01; - Mẫu số 04; - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLPTNL | Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải | 01 giờ làm việc. | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLPTNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng QLPTNL | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định hoặc tiến hành kiểm tra, đánh giá | Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng. Căn cứ hồ sơ lưu để tham mưu việc cấp lại giấy chứng nhận và chuyển qua Bước 6. | Lãnh đạo phòng, chuyên viên phòng QLPTNL | 3,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận. |
Trường hợp có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: Tiến hành kiểm tra, đánh giá nội dung thay đổi. | Lãnh đạo phòng, chuyên viên phòng QLPTNL | 05 ngày làm việc | - Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá. - Biên bản kết quả kiểm tra, đánh giá. | |
B5: Tham mưu và trình ký | - Sau khi có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu về các điều kiện hoạt động kiểm định theo quy định, tham mưu dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo sở. - Trường hợp không đạt yêu cầu về các điều kiện hoạt động kiểm định theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm. | Phòng QLPTNL | 3,5 ngày làm việc. | Dự thảo giấy chứng nhận hoặc Dự thảo Thông báo không đạt yêu cầu. |
B6: Ký duyệt, phát hành | Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào giấy chứng nhận hoặc thông báo. Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại phòng QLPTNL. | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | 04 giờ làm việc. | Giấy chứng nhận hoặc Thông báo không đạt yêu cầu. |
B7: Chuyển kết quả giải quyết | Chuyển kết quả giải quyết cho công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ | Phòng QLPTNL | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ. |
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ | 02 giờ làm việc. | ||
B8: Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm đề nghị tổ chức, cá nhân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | - Công chức tại Trung tâm; - Tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính. | - Thu lại Mẫu số 01; - Giấy ủy quyền (nếu có). |
- 1Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1375/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 701/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 9Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1375/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 20Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 21Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh
- 22Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 948/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra