Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 947/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 17 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 853/QĐ-UBND, ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 73/TTr-SGTVT, ngày 10/4/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 081 (tám) quy trình nội bộ của 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 10 (mười) quy trình nội bộ thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, KTN;
- Lưu: VT, 1.19.28.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 947/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I.

DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Lĩnh vực Đường bộ

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Quyết định số 853/QĐ-UBND, ngày 03/04/2020

2

Đăng ký khai thác tuyến

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

4

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

5

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

6

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

STT

Số thứ tự Quy trình nội bộ đã được phê duyệt

Tên thủ tục hành chính

Quyết định Phê duyệt Quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh

Lĩnh vực Đường bộ

1

43

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Quyết định số 1687/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019

2

44

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

3

45

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

4

46

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

5

47

Cấp phù hiệu xe nội bộ

6

48

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

7

49

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

8

50

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

9

58

Đăng ký khai thác tuyến

10

59

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

 

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

I. Lĩnh vực Đường bộ

1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

2 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

24 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

8 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở

2 giờ

Bước 5

Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức.

Văn thư – Văn Phòng Sở GTVT

2 giờ

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

2 giờ

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày (40 giờ)

2. Tên TTHC: Đăng ký khai thác tuyến

* Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021:

Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

32 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

08 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở

08 giờ

Bước 5

Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức.

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

02 giờ

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 giờ

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

07 ngày (56 giờ)

Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

16 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở

02 giờ

Bước 5

Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức.

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

01 giờ

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày (24 giờ)

* Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2021:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

16 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở

02 giờ

Bước 5

Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức.

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

01 giờ

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày (24 giờ)

3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

24 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

08 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở

02 giờ

Bước 5

Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức.

Văn thư – Văn Phòng Sở GTVT

02 giờ

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày (40 giờ)

4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

16 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở

02 giờ

Bước 5

Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức.

Văn thư - Văn Phòng Sở GTVT

02 giờ

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày (24 giờ)

5. Tên TTHC: Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

08 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở

02 giờ

Bước 5

Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức.

Văn thư – Văn Phòng Sở GTVT

02 giờ

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

02 ngày (16 giờ)

6. Tên TTHC: Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

08 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở

02 giờ

Bước 5

Văn thư tiếp nhận kết quả, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức.

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

01 giờ

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Giao thông vận tải. Liên hệ cá nhân, tổ chức để trả kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

02 ngày (16 giờ)

 



1 Trường hợp 01 TTHC có 03 quy trình giải quyết

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 947/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản