Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Quyết định số 1500/QĐ-BTP ngày 13/8/2015 về việc công bố thủ tục sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi); Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2243/QĐ-BTP ngày 24/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2109/QĐ-BTP ngày 30/11/2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 925/QĐ-BTP ngày 25/4/2014 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 05/5/2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực; Quyết định số 1382/QĐ-BTP ngày 29/7/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 53/TTr-STP ngày 27/6/2016 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch; công chứng; trợ giúp pháp lý; nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; chứng thực; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính về các lĩnh vực được nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | |
A. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||
I. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 về việc ban hành quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. | |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | - Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND. | |
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | - Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND. | |
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | - Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu một số khoản phí và lệ phí theo phân cấp của Chính phủ và sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND; - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh. | |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | - Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Bộ luật Dân sự; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND. | |
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Bộ luật Dân sự; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND | |
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND | |
9 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND | |
10 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND | |
11 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND | |
12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND | |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND. | |
14 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND | |
15 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND. | |
II. Thủ tục hành chính cấp xã | |||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | - Luật hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | - Luật hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND; | |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | - Luật hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | - Luật hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Luật hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
12 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
13 | Thủ tục đăng ký giám hộ | - Bộ luật Dân sự; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND. | |
14 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | - Bộ luật Dân sự; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND. | |
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - Bộ luật Dân sự; - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | - Luật hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND. | |
17 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
18 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
19 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | - Luật hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
20 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND. | |
III. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch | |||
1 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND; | |
IV. Thủ tục hành chính liên thông | |||
1 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); - Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú; - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 80/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú; - Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 10/6/2015 của liên Bộ: Tư pháp, Công an, Y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. - Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND; - Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND - Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND. | |
2 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC.. - Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT. | |
B. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng | |
2 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. | |
3 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. | |
4 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. | |
5 | Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. | |
6 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/TT-BTP; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP | |
7 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP | |
8 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP | |
9 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
| |
9.1 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP | |
9.2 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | - Luật công chứng số 53/2014/TT-BTP; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP | |
10 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC ngày 21/4/2015 của Bộ Tài chính quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
11 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC | |
12 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC | |
13 | Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; | |
14 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; | |
15 | Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; | |
16 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng | |
17 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC | |
18 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC | |
19 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Luật công chứng số 53/2014/QH13 | |
20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) | Luật công chứng số 53/2014/QH13; | |
21 | Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Luật công chứng số 53/2014/QH13; | |
22 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13 - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP | |
23 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC | |
24 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP | |
25 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP | |
26 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP | |
27 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC | |
28 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP | |
29 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC | |
30 | Thủ tục thành lập Hội công chứng viên | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP | |
31 | Thủ tục công chứng bản dịch | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
32 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
33 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
34 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
35 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
36 | Thủ tục công chứng di chúc | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
37 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
38 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
39 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
40 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
41 | Thủ tục nhận lưu giữ di chúc | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
42 | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP | |
C. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 | |
2 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP. | |
3 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật. - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước. | |
4 | Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2012/TT-BTP. | |
5 | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2012/TT-BTP. | |
6 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP ngày 01/6/2007 của Bộ Tư pháp về việc ban hành một số mẫu biểu dùng trong hoạt động trợ giúp pháp lý. | |
7 | Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP. | |
8 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP. | |
9 | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 | |
10 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. - Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan trợ giúp pháp lý nhà nước. - Thông tư số 18/2013/TT-BTP hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý. | |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP. | |
2 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP. | |
3 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 14/2013/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 18/2013/TT-BTP. | |
D. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi | |
2 | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP. | |
3 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. | |
4 | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP. | |
II. Thủ tục hành chính cấp xã | |||
1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP. | |
2 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP. | |
3 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP. | |
4 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP. | |
5 | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP. | |
E. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Thông tư số 174/2011/TT-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26 tháng 7 năm 2011về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. | |
2 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP; - Thông tư số 174/2011/TT-BTC; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP. | |
3 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP; - Thông tư số 174/2011/TT-BTC; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP. | |
F. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18 tháng 12 năm 2013 quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. | |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 21/2013/TT-BTP. | |
II. Thủ tục hành chính cập huyện | |||
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 21/2013/TT-BTP. | |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 21/2013/TT-BTP. | |
III. Thủ tục hành chính cấp xã | |||
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 21/2013/TT-BTP. | |
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 21/2013/TT-BTP. | |
G. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | |||
I. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở | |
II. Thủ tục hành chính cấp xã | |||
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. | |
2 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN. | |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN. | |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP. | |
H. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |||
I. Thủ tục hành chính áp dụng chung | |||
1 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | |
2 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. | |
3 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 236/2009/TT-BTC; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
4 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 236/2009/TT-BTC; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
5 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
6 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
7 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP | |
II. Thủ tục hành chính của công chứng viên thực hiện chứng thực | |||
1 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
2 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
III. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
2 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
3 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
4 | Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
5 | Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
IV. Thủ tục hành chính cấp xã | |||
1 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
2 | Thủ tục Chứng thực di chúc | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
3 | Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
4 | Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
5 | Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP. | |
K. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | |||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. | |
2 | Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
3 | Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
4 | Thủ tục Thay đôi thành viên họp danh của công ty họp danh quản lý, thanh lý tài sản | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
5 | Thủ tục Đăng ký hành nghê quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
6 | Thủ tục Thay đồi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
7 | Thủ tục Thay đôi thông tin đăng ký hành nghê của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
8 | Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
9 | Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghê quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
10 | Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
11 | Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
12 | Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | - Luật Phá sản ngày 19/6/2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2206/QĐ-BTP
- 4Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường Nhà nước, lý lịch tư pháp, hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 925/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3404/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 1500/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 1382/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 2243/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 1088/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 15Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2206/QĐ-BTP
Quyết định 945/QÐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 945/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra