Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 944/QĐ-STNMT-KHTC

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 121/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân Thành phố ngày 18 tháng 7 năm 2003 về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 3393/TB-STC-HCSN ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Sở Tài chính về Thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Thông báo số 3553/TB-STC-ĐT ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Sở Tài chính về Thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 (Dịch vụ vệ sinh môi trường).

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường (chi tiết theo biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Sở và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- BGĐ Sở;
- Sở Tài chính;
- Lưu VT, (18b).

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Toàn Thắng

 


Đơn vị: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương: 426

Biểu 04 Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính

 

QUYẾT TOÁN THU  - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 944/QĐ-STNMT-KH ngày 25/10/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

Chi cục Bảo vệ Môi trường

Văn phòng Biến đổi Khí hậu

Ban quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải Thành phố

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành phố

Kinh phí hoạt động và chuyên môn

Kinh phí dịch vụ vệ sinh môi trường

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

173.486.971.500

173.486.971.500

-

12.027.606.500

-

-

-

-

-

-

-

161.459.365.000

1

Phí

162.698.915.000

162.698.915.000

-

1.239.550.000

 

 

 

 

 

 

 

161.459.365.000

2

Lệ phí

10.788.056.500

10.788.056.500

 

10.788.056.500

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Kinh phí nhiệm vụ chuyên môn

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

137.839.932.850

137.839.932.850

-

-

-

-

-

-

-

-

-

137.839.932.850

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

137.839.932.850

137.839.932.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137.839.932.850

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

35.647.038.650

35.647.038.650

-

12.027.606.500

-

-

-

-

-

-

-

23.619.432.150

1

Phí

24.858.982.150

24.858.982.150

 

1.239.550.000

 

 

 

 

 

 

 

23.619.432.150

2

Lệ phí

10.788.056.500

10.788.056.500

 

10.788.056.500

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1.778.655.505.630

1.778.655.505.630

-

64.873.304.521

1.599.066.929.218

20.959.765.124

1.074.414.031

17.885.112.484

13.579.993.228

40.115.371.596

2.783.701.275

18.316.914.153

 

Nguồn ngân sách trong nước

1.778.655.505.630

1.778.655.505.630

-

64.873.304.521

1.599.066.929.218

20.959.765.124

1.074.414.031

17.885.112.484

13.579.993.228

40.115.371.596

2.783.701.275

18.316.914.153

1

Chi quản lý hành chính

54.091.952.883

54.091.952.883

-

43.018.732.330

1.599.066.929.218

10.047.999.522

1.025.221.031

-

-

-

-

-

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

35.903.897.025

35.903.897.025

-

26.214.452.428

 

9.010.803.296

678.641.301

 

 

 

 

-

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

18.188.055.858

18.188.055.858

-

16.804.279.902

 

1.037.196.226

346.579.730

 

 

 

 

 

2

Chi hoạt động kinh tế

47.791.535.206

47.791.535.206

-

13.110.926.550

-

-

-

-

13.579.993.228

-

2.783.701.275

18.316.914.153

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.642.059.539

8.642.059.539

-

 

 

 

 

 

7.565.847.095

 

1.076.212.444

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

39.149.475.667

39.149.475.667

-

13.110.926.550

 

 

 

 

6.014.146.133

 

1.707.488.831

18.316.914.153

3

Chi sự nghiệp môi trường

14.663.466.686

14.663.466.686

-

-

-

-

-

10.797.436.485

-

3.866.030.201

-

-

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

14.663.466.686

14.663.466.686

-

 

 

 

 

10.797.436.485

 

3.866.030.201

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.662.108.550.855

1.662.108.550.855

-

8.743.645.641

1.599.066.929.218

10.911.765.602

49.193.000

7.087.675.999

-

36.249.341.395

-

-

 

Chi sự nghiệp môi trường

63.041.621.637

63.041.621.637

-

8.743.645.641

 

10.911.765.602

49.193.000

7.087.675.999

 

36.249.341.395

 

 

 

Dịch vụ vệ sinh môi trường

1.599.066.929.218

1.599.066.929.218

-

 

1.599.066.929.218

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 944/QĐ-STNMT-KHTC năm 2021 về công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 944/QĐ-STNMT-KHTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/10/2021
  • Nơi ban hành: Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Toàn Thắng
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản