Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 941/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, VẬT TƯ TIÊU HAO VÀ THUỐC THIẾT YẾU CỦA 01 KHU VỰC ĐIỀU TRỊ CÁCH LY NGƯỜI BỆNH COVID-19

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày 30/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19:

1) Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19 với cơ số 20 giường bệnh tại Bệnh viện tuyến Trung ương, tuyến Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được phân công là bệnh viện tuyến cuối của Trung ương; của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thu dung điều trị người bệnh nặng, nguy kịch từ tuyến dưới.

- Danh mục trang thiết bị thiết yếu (Phụ lục số 1.1)

- Danh mục vật tư tiêu hao thiết yếu (Phụ lục số 1.2)

- Danh mục thuốc thiết yếu (Phụ lục số 1.3).

2) Các bệnh viện khác tiếp nhận, quản lý điều trị người bệnh COVID-19 (danh mục và cơ số sử dụng cho 1 bệnh viện):

- Danh mục trang thiết bị thiết yếu (Phụ lục số 2.1)

- Danh mục vật tư tiêu hao thiết yếu (Phụ lục số 2.2)

- Danh mục thuốc thiết yếu (Phụ lục số 2.3).

Điều 2. Giám đốc các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành, căn cứ vào Danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu quy định tại Điều 1 để rà soát, bổ sung định mức sử dụng theo quy định và bảo đảm dự phòng trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu đáp ứng với nhu cầu điều trị và diễn biến tình hình dịch bệnh COVID-19. Số lượng sử dụng thực tế theo số lượng người bệnh COVID-19

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, các đơn vị đã thực hiện thủ tục đầu tư phương tiện phòng hộ cá nhân, trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc của đơn vị cách ly điều trị Covid-19 theo Công văn số 104/KCB-NV ngày 01/02/2020 của Cục quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, được phép tiếp tục triển khai thực hiện và tổ chức quản lý theo quy định.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế, Trưởng Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh COVID-19 của các tỉnh, thành phố, Giám đốc các Bệnh viện, Viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- PTTg Vũ Đức Đam, TBCĐQGPCD COVID19 (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
Website Cục KCB;
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn
Trưởng Tiểu ban điều trị - Ban chỉ đạo Quốc gia PC dịch COVID-19

 

PHỤ LỤC SỐ 1.1

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU

STT

Tên trang thiết bị

Số lượng

1.

Máy thở chức năng cao

2

2.

Máy thở không xâm nhập

2

3.

Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây

1

4.

Máy lọc máu liên tục (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)

1

5.

Hệ thống ECMO (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)

1

6.

Máy X quang di động

1

7.

Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò (máy phải có đầu dò và tính năng, phần mềm đo chức năng tim)

1

8.

Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite)

1

9.

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số

15

10.

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch)

5

11.

Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng)

1

12.

Bơm tiêm điện

28

13.

Máy truyền dịch

22

14.

Máy hút đờm

20

15.

Máy hút dịch liên tục áp lực thấp

3

16.

Máy hút dẫn lưu màng phổi kín

3

17.

Bộ đặt nội khí quản thường

2

18.

Bộ đặt nội khí quản có camera

1

19.

Bộ khí dung kết nối máy thở

2

20.

Máy khí dung

2

21.

Máy phá rung tim có tạo nhịp

1

22.

Máy điện tim ≥ 6 kênh

1

23.

Bộ mở khí quản

2

24.

Đèn thủ thuật

1

25.

Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tùy theo diện tích phòng to hay nhỏ)

2

26.

Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly

1

27.

Đèn cực tím

1

28.

Xe ô tô cứu thương

Cân đối giữa số lượng hiện có của Bệnh viện và nhu cầu để trang bị

 

PHỤ LỤC SỐ 1.2

DANH MỤC VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1.

Hộp đựng mẫu bệnh phẩm

hộp

10

2.

Tupe đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm

cái (hộp 50 cái)

200

3.

Tăm bông mềm lấy bệnh phẩm mũi

cái (hộp 100 cái)

200

4.

Dây hút đờm kín

chiếc

20

5.

Dây hút đờm thường

chiếc

1000

6.

Mask có túi

chiếc

60

7.

Mask thở máy không xâm nhập

chiếc

70

8.

RAM thở không xâm nhập (NCPAP)

chiếc

70

9.

Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần

chiếc

450

10.

Dây thở oxy

chiếc

450

11.

Quả lọc máu liên tục (1 quả/ngày/bn x 2 bn lọc máu x 12 ngày)

quả

24

12.

Catheter lọc máu

cái

8

13.

Quả ECMO (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)

quả

3

14.

Catheter ECMO động mạch và tĩnh mạch (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)

bộ

4

15.

Dây máy thở dùng một lần

bộ

12

16.

Bộ đo huyết áp động mạch xâm nhập

bộ

4

17.

Catheter động mạch (theo dõi HA xâm lấn)

chiếc

6

18.

Túi đựng dịch thải lọc máu

túi

24

19.

Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC)

cái

12

20.

Catheter đặt tĩnh mạch trung tâm 3 nòng

cái

10

21.

Catheter dẫn lưu màng phổi

cái

5

22.

Túi đo nước tiểu

túi

25

23.

Sonde foley

cái

10

24.

Điện cực dính

cái

400

25.

Phin lọc khuẩn và vi rút dây máy thở

cái

50

26.

Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài

bộ

5

27.

Dây nối máy thở

chiếc

12

28.

Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn sẵn có của bệnh viện

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 1.3

DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)

STT

Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng

Đường dùng

Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)

Đơn vị

Số lượng

1.

Immunoglobulin 5%

Tiêm/Truyền

50ml

lọ

100

 

hoặc Immunoglobulin 10%

Tiêm/Truyền

50ml

lọ

 

2.

Vancomycin 500mg

Tiêm/Truyền

 

lọ

180

3.

Meropenem 500mg

Tiêm/Truyền

 

lọ

1000

4.

Imipenem/Cilastatin 500mg +500mg

Tiêm/Truyền

 

lọ

1000

5.

Ceftriaxon 1g

Tiêm/Truyền

 

lọ

1000

 

hoặc Cefotaxime 1g

Tiêm/Truyền

 

lọ

 

6.

Levofloxacin 250mg/50ml

Tiêm/Truyền

50ml

lọ

1000

7.

Ceftazidime 1g

Tiêm/Truyền

 

lọ

800

8.

Cefoperazol 1g

Tiêm/Truyền

 

lọ

800

9.

Amikacin 500mg/2ml

Tiêm/Truyền

 

lọ

1000

 

Amikacin 500mg/100ml

Tiêm/Truyền

 

lọ

 

10.

Azithromycin 500mg

Uống

 

Viên

240

 

Azithromycin sirô 200mg/5ml

Uống

15ml

lọ

 

11.

Adrenalin 1mg/ml

Tiêm/Truyền

1ml

ống

500

12.

Nor-adrenalin 1mg/ml

Tiêm/Truyền

1ml

ống

500

13.

Milrinon 1mg/ml

Tiêm/Truyền

10ml

lọ

220

14.

Dopamin 200mg/5ml

Tiêm/Truyền

5ml

ống

120

15.

Dobutamin 250mg/20ml

Tiêm/Truyền

20ml

ống

120

 

Dobutamin 250mg/50ml

Tiêm/Truyền

50ml

ống

 

16.

Midazolam 5mg/ml

Tiêm/Truyền

1ml

ống

600

17.

Morphin 10mg/1ml

Tiêm/Truyền

1ml

ống

120

18.

Fentanyl 0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

2ml

ống

120

19.

Vecuronium 4mg

Tiêm/Truyền

 

lọ

350

20.

Atracurium 10mg/ml

Tiêm/Truyền

2,5ml

ống

350

21.

Heparin 5.000 UI/ml

Tiêm/Truyền

5ml

lọ

50

22.

Phenobarbital 100mg/1ml

Tiêm/Truyền

1ml

ống

300

23.

Kaliclorid 10%

Tiêm/Truyền

5ml

ống

200

24.

Calcigluconat 10%

Tiêm/Truyền

10ml

ống

200

 

Calciclorua (Calciclorid) 10%

Tiêm/Truyền

5ml

ống

 

25.

Natribicacbonat 8,4%,

Tiêm/Truyền

10ml

ống

300

26.

Magiesulphat 15%

Tiêm/Truyền

5ml

ống

200

27.

Albumin 20%

Tiêm/Truyền

50ml

lọ

100

28.

Dịch lọc máu liên tục theo máy

Dung dịch lọc

5 lít

túi

400

29.

Natri clorid 0,9%

Tiêm/Truyền

100ml

chai

1000

30.

Glucose 5%

Tiêm/Truyền

250ml

chai

1000

31.

Glucose 10%

Tiêm/Truyền

250ml

chai

50

32.

Ringer lactat

Tiêm/Truyền

500ml

chai

1000

33.

Ringer lactat + Glucose 5%

Tiêm/Truyền

500ml

chai

1000

34.

Hydrocortisol 100mg

Tiêm/Truyền

 

lọ

70

35.

Methyl Presnisolon 125mg

Tiêm/Truyền

 

lọ

70

36.

Thuốc khác khi cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của bệnh viện

 

 

 

 

Ghi chú: Có thể sử dụng các thuốc có cùng hoạt chất, đường dùng nhưng có nồng độ, hàm lượng, đơn vị hoặc thể tích khác có khả năng thay thế nhau. Khi đó cần quy đổi ra số lượng thuốc tương ứng.

 

PHỤ LỤC SỐ 2.1

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU

STT

Tên trang thiết bị

Số lượng

1.

Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây

1

2.

Máy X quang di động

1

3.

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số

1

4.

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch)

1

5.

Máy đo độ bão hòa ô xy kẹp tay

5

6.

Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng)

1

7.

Bơm tiêm điện

2

8.

Máy truyền dịch

2

9.

Máy hút đờm

2

10.

Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động

2

11.

Bộ đặt nội khí quản thường

1

12.

Đèn thủ thuật

1

13.

Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tùy theo diện tích phòng to hay nhỏ)

1

14.

Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly

1

 

PHỤ LỤC SỐ 2.2

DANH MỤC VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1.

Hộp đựng mẫu bệnh phẩm

hộp

10

2.

Tupe đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm

hộp 50 cái

100

3.

Tăm bông mềm lấy bệnh phẩm mũi

hộp 100 cái

100

4.

Mask có túi

chiếc

20

5.

Dây thở oxy

chiếc

50

6.

Sonde foley

cái

5

7.

Điện cực dính

cái

50

8.

Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn sẵn có của bệnh viện

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2.3

DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)

STT

Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng

Đường dùng

Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)

Đơn vị

Số lượng

1.

Ceftriaxon 1g

Tiêm/Truyền

 

lọ

50

 

hoặc Cefotaxime 1g

Tiêm/Truyền

 

lọ

 

2.

Levofloxacin 250mg/50ml

Tiêm/Truyền

50ml

lọ

20

3.

Ceftazidime 1g

Tiêm/Truyền

 

lọ

30

 

Cefoperazol 1g

Tiêm/Truyền

 

lọ

 

4.

Amikacin 500mg/2ml

Tiêm/Truyền

 

lọ

20

 

Amikacin 500mg/100ml

Tiêm/Truyền

 

lọ

 

5.

Azithromycin 500mg

Uống

 

Viên

50

6.

Azithromycin sirô 200mg/5ml

Uống

15ml

lọ

20

7.

Adrenalin 1mg/ml

Tiêm/Truyền

1ml

ống

70

8.

Nor-adrenalin 1mg/ml

Tiêm/Truyền

1ml

ống

70

9.

Midazolam 5mg/ml

Tiêm/Truyền

1ml

ống

50

10.

Natri clorid 0,9%

Tiêm/Truyền

100ml

chai

150

11.

Glucose 5%

Tiêm/Truyền

250ml

chai

150

12.

Glucose 10%

Tiêm/Truyền

250ml

chai

70

13.

Ringer lactat

Tiêm/Truyền

500ml

chai

150

14.

Ringer lactat + Glucose 5%

Tiêm/Truyền

500ml

chai

150

15.

Hydrocortisol 100mg

Tiêm/Truyền

 

lọ

150

16.

Methyl Presnisolon 125mg

Tiêm/Truyền

 

lọ

50

17.

Thuốc khác khi cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của bệnh viện

 

 

 

 

Lưu ý: Có thể sử dụng các thuốc có cùng hoạt chất, đường dùng nhưng có nồng độ, hàm lượng, đơn vị hoặc thể tích khác có khả năng thay thế nhau. Khi đó cân quy đổi ra số lượng thuốc tương ứng.