- 1Quyết định 61/2014/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Quyết định 1740/QĐ-BTP năm 2019 quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý tài chính, tài sản, mua sắm hàng hóa, dịch vụ, đầu tư xây dựng và ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tư pháp
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-TCTHADS | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2021 |
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 61/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự;
Căn cứ Quyết định số 1740/QĐ-BTP ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành quy định phân cấp, ủy quyền quản lý tài chính, tài sản, mua sắm hàng hóa, dịch vụ, đầu tư xây dựng và ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2587/QĐ-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1627/QĐ-BTP ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1684/QĐ-BTP ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Công văn số 4190b/BTP-KHTC ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tư pháp về việc phân bổ điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Công văn số 911/TCTHADS-KHTC ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng cục Thi hành án dân sự.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán điều chỉnh, bổ sung ngân sách nhà nước năm 2021 của Tổng cục Thi hành án dân sự (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thi hành án dân sự, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-TCTHADS ngày 25/11/2021 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự)
Đơn vị: nghìn đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ |
6.224.308 | 6.224.308 | ||
I | Số thu phí, lệ phí | 3.139.000 | 3.139.000 |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 0 | 0 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 3.139.000 | 3.139.000 |
3.085.308 | 3.085.308 | ||
| Giao tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Giao không tự chủ tài chính | 3.085.308 | 3.085.308 |
I | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340-341) | 0 | 0 |
| Giao tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Giao không tự chủ tài chính | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Tổng cục | -429.526 | -429.526 |
| Kinh phí giao tự chủ | -75.000 | -75.000 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | -354.526 | -354.526 |
2 | Cục THADS TP.Hà Nội | -2.027.064 | -2.027.064 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | -2.027.064 | -2.027.064 |
3 | Cục THADS TP.Hải Phòng | 88.500 | 88.500 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 88.500 | 88.500 |
4 | Cục THADS TP. Hồ Chí Minh | 851.000 | 851.000 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 851.000 | 851.000 |
5 | Cục THADS TP. Đà Nẵng | 150.000 | 150.000 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 150.000 | 150.000 |
6 | Cục THADS TP.Cần Thơ | 50.000 | 50.000 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 50.000 | 50.000 |
7 | Cục THADS tỉnh Nam Định | 36.650 | 36.650 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 36.650 | 36.650 |
8 | Cục THADS tỉnh Hà Nam | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
9 | Cục THADS tỉnh Hải Dương | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
10 | Cục THADS tỉnh Hưng Yên | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
11 | Cục THADS tỉnh Thái Bình | 63.980 | 63.980 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 63.980 | 63.980 |
12 | Cục THADS tỉnh Long An | 255.677 | 255.677 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 255.677 | 255.677 |
13 | Cục THADS tỉnh Tiền Giang | -220.595 | -220.595 |
| Kinh phí giao tự chủ | -246.995 | -246.995 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 26.400 | 26.400 |
14 | Cục THADS tỉnh Bến Tre | 339.910 | 339.910 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 339.910 | 339.910 |
15 | Cục THADS tỉnh Đồng Tháp | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
16 | Cục THADS tỉnh Vĩnh Long | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
17 | Cục THADS tỉnh An Giang | 27.982 | 27.982 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 27.982 | 27.982 |
18 | Cục THADS tỉnh Kiên Giang | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
19 | Cục THADS tỉnh Hậu Giang | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
20 | Cục THADS tỉnh Bạc Liêu | 60.065 | 60.065 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 60.065 | 60.065 |
21 | Cục THADS tỉnh Cà Mau | -160.167 | -160.167 |
| Kinh phí giao tự chủ | -202.007 | -202.007 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 41.840 | 41.840 |
22 | Cục THADS tỉnh Trà Vinh | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
23 | Cục THADS tỉnh Sóc Trăng | 69.655 | 69.655 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 69.655 | 69.655 |
24 | Cục THADS tỉnh Bắc Ninh | 724.935 | 724.935 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 724.935 | 724.935 |
25 | Cục THADS tỉnh Bắc Giang | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
26 | Cục THADS tỉnh Vĩnh Phúc | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
27 | Cục THADS tỉnh Phú Thọ | 140.676 | 140.676 |
| Kinh phí giao tự chủ | 50.000 | 50.000 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 90.676 | 90.676 |
28 | Cục THADS tỉnh Ninh Bình | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
29 | Cục THADS tỉnh Thanh Hóa | 89.542 | 89.542 |
| Kinh phí giao tự chủ | -203.336 | -203.336 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 292.878 | 292.878 |
30 | Cục THADS tỉnh Nghệ An | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
31 | Cục THADS tỉnh Hà Tĩnh | -82.000 | -82.000 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | -82.000 | -82.000 |
32 | Cục THADS tỉnh Quảng Bình | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
33 | Cục THADS tỉnh Quảng Trị | 157.448 | 157.448 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 157.448 | 157.448 |
34 | Cục THADS tỉnh Thừa Thiên Huế | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
35 | Cục THADS tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
36 | Cục THADS tỉnh Bình Thuận | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
37 | Cục THADS tỉnh Đồng Nai | 20.000 | 20.000 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 20.000 | 20.000 |
38 | Cục THADS tỉnh Bình Dương | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
39 | Cục THADS tỉnh Bình Phước | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
40 | Cục THADS tỉnh Tây Ninh | 874.017 | 874.017 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 874.017 | 874.017 |
41 | Cục THADS tỉnh Quảng Nam | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
42 | Cục THADS tỉnh Bình Định | 50.000 | 50.000 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 50.000 | 50.000 |
43 | Cục THADS tỉnh Khánh Hòa | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
44 | Cục THADS tỉnh Quảng Ngãi | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
45 | Cục THADS tỉnh Phú Yên | 123.876 | 123.876 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 123.876 | 123.876 |
46 | Cục THADS tỉnh Ninh Thuận | 226.481 | 226.481 |
| Kinh phí giao tự chủ | 226.481 | 226.481 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
47 | Cục THADS tỉnh Thái Nguyên | 51.585 | 51.585 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 51.585 | 51.585 |
48 | Cục THADS tỉnh Bắc Kạn | 146.581 | 146.581 |
| Kinh phí giao tự chủ | 124.081 | 124.081 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 22.500 | 22.500 |
49 | Cục THADS tỉnh Cao Bằng | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
50 | Cục THADS tỉnh Lạng Sơn | 84.079 | 84.079 |
| Kinh phí giao tự chủ | -211.065 | -211.065 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 295.144 | 295.144 |
51 | Cục THADS tỉnh Tuyên Quang | -44.378 | -44.378 |
| Kinh phí giao tự chủ | -44.378 | -44.378 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
52 | Cục THADS tỉnh Hà Giang | 204.614 | 204.614 |
| Kinh phí giao tự chủ | 204.614 | 204.614 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
53 | Cục THADS tỉnh Yên Bái | 10.000 | 10.000 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 10.000 | 10.000 |
54 | Cục THADS tỉnh Lào Cai | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
55 | Cục THADS tỉnh Hòa Bình | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
56 | Cục THADS tỉnh Sơn La | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
57 | Cục THADS tỉnh Điện Biên | 364.595 | 364.595 |
| Kinh phí giao tự chủ | -142.205 | -142.205 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 506.800 | 506.800 |
58 | Cục THADS tỉnh Lai Châu | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
59 | Cục THADS tỉnh Quảng Ninh | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
60 | Cục THADS tỉnh Lâm Đồng | 138.001 | 138.001 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 138.001 | 138.001 |
61 | Cục THADS tỉnh Gia Lai | 0 | 0 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
62 | Cục THADS tỉnh Đắk Lắk | -14.392 | -14.392 |
| Kinh phí giao tự chủ | -24.782 | -24.782 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 10.390 | 10.390 |
63 | Cục THADS tỉnh Đắc Nông | 172.681 | 172.681 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 172.681 | 172.681 |
64 | Cục THADS tỉnh Kon Tum | 544.592 | 544.592 |
| Kinh phí giao tự chủ | 544.592 | 544.592 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 0 | 0 |
II | ĐÀO TẠO (LOẠI 070 - KHOẢN 085) | 3.085.308 | 3.085.308 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 3.085.308 | 3.085.308 |
1 | Văn phòng Tổng cục | -1.632.027 | -1.632.027 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | -1.632.027 | -1.632.027 |
2 | Cục THADS TP.Hà Nội | 311.956 | 311.956 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 311.956 | 311.956 |
3 | Cục THADS TP.Hải Phòng | 98.838 | 98.838 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 98.838 | 98.838 |
4 | Cục THADS TP. Hồ Chí Minh | 100.738 | 100.738 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 100.738 | 100.738 |
5 | Cục THADS TP. Đà Nẵng | 33.205 | 33.205 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 33.205 | 33.205 |
6 | Cục THADS TP.Cần Thơ | 93.835 | 93.835 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 93.835 | 93.835 |
7 | Cục THADS tỉnh Nam Định | 119.574 | 119.574 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 119.574 | 119.574 |
8 | Cục THADS tỉnh Hà Nam | 4.991 | 4.991 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 4.991 | 4.991 |
9 | Cục THADS tỉnh Hải Dương | 49.737 | 49.737 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 49.737 | 49.737 |
10 | Cục THADS tỉnh Hưng Yên | 19.713 | 19.713 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 19.713 | 19.713 |
11 | Cục THADS tỉnh Thái Bình | -8.771 | -8.771 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | -8.771 | -8.771 |
12 | Cục THADS tỉnh Long An | 26.336 | 26.336 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 26.336 | 26.336 |
13 | Cục THADS tỉnh Tiền Giang | 187.240 | 187.240 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 187.240 | 187.240 |
14 | Cục THADS tỉnh Bến Tre | 34.977 | 34.977 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 34.977 | 34.977 |
15 | Cục THADS tỉnh Đồng Tháp | 97.659 | 97.659 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 97.659 | 97.659 |
16 | Cục THADS tỉnh Vĩnh Long | 56.019 | 56.019 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 56.019 | 56.019 |
17 | Cục THADS tỉnh An Giang | 67.653 | 67.653 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 67.653 | 67.653 |
18 | Cục THADS tỉnh Kiên Giang | 4.033 | 4.033 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 4.033 | 4.033 |
19 | Cục THADS tỉnh Hậu Giang | 21.577 | 21.577 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 21.577 | 21.577 |
20 | Cục THADS tỉnh Bạc Liêu | 56.418 | 56.418 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 56.418 | 56.418 |
21 | Cục THADS tỉnh Cà Mau | 73.917 | 73.917 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 73.917 | 73.917 |
22 | Cục THADS tỉnh Trà Vinh | 63.240 | 63.240 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 63.240 | 63.240 |
23 | Cục THADS tỉnh Sóc Trăng | 99.415 | 99.415 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 99.415 | 99.415 |
24 | Cục THADS tỉnh Bắc Ninh | 31.244 | 31.244 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 31.244 | 31.244 |
25 | Cục THADS tỉnh Bắc Giang | 65.936 | 65.936 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 65.936 | 65.936 |
26 | Cục THADS tỉnh Vĩnh Phúc | 19.428 | 19.428 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tụ’ chủ | 19.428 | 19.428 |
27 | Cục THADS tỉnh Phú Thọ | 58.670 | 58.670 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 58.670 | 58.670 |
28 | Cục THADS tỉnh Ninh Bình | 72.520 | 72.520 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 72.520 | 72.520 |
29 | Cục THADS tỉnh Thanh Hóa | 295.077 | 295.077 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 295.077 | 295.077 |
30 | Cục THADS tỉnh Nghệ An | 300.131 | 300.131 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 300.131 | 300.131 |
31 | Cục THADS tỉnh Hà Tĩnh | 77.237 | 77.237 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 77.237 | 77.237 |
32 | Cục THADS tỉnh Quảng Bình | 87.473 | 87.473 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 87.473 | 87.473 |
33 | Cục THADS tỉnh Quảng Trị | 80.627 | 80.627 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 80.627 | 80.627 |
34 | Cục THADS tỉnh Thừa Thiên Huế | 141.034 | 141.034 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 141.034 | 141.034 |
35 | Cục THADS tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 14.705 | 14.705 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 14.705 | 14.705 |
36 | Cục THADS tỉnh Bình Thuận | 91.115 | 91.115 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 91.115 | 91.115 |
37 | Cục THADS tỉnh Đồng Nai | 58.508 | 58.508 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 58.508 | 58.508 |
38 | Cục THADS tỉnh Bình Dương | 93.865 | 93.865 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 93.865 | 93.865 |
39 | Cục THADS tỉnh Bình Phước | 84.954 | 84.954 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 84.954 | 84.954 |
40 | Cục THADS tỉnh Tây Ninh | 60.425 | 60.425 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 60.425 | 60.425 |
41 | Cục THADS tỉnh Quảng Nam | 24.419 | 24.419 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 24.419 | 24.419 |
42 | Cục THADS tỉnh Bình Định | 128.138 | 128.138 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 128.138 | 128.138 |
43 | Cục THADS tỉnh Khánh Hòa | 100.894 | 100.894 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 100.894 | 100.894 |
44 | Cục THADS tỉnh Quảng Ngãi | -17.074 | -17.074 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | -17.074 | -17.074 |
45 | Cục THADS tỉnh Phú Yên | 94.457 | 94.457 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 94.457 | 94.457 |
46 | Cục THADS tỉnh Ninh Thuận | 56.903 | 56.903 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 56.903 | 56.903 |
47 | Cục THADS tỉnh Thái Nguyên | 87.698 | 87.698 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 87.698 | 87.698 |
48 | Cục THADS tỉnh Bắc Kạn | 90.127 | 90.127 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 90.127 | 90.127 |
49 | Cục THADS tỉnh Cao Bằng | 79.803 | 79.803 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 79.803 | 79.803 |
50 | Cục THADS tỉnh Lạng Sơn | 60.725 | 60.725 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 60.725 | 60.725 |
51 | Cục THADS tỉnh Tuyên Quang | 66.607 | 66.607 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 66.607 | 66.607 |
52 | Cục THADS tỉnh Hà Giang | 51.965 | 51.965 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 51.965 | 51.965 |
53 | Cục THADS tỉnh Yên Bái | 101.324 | 101.324 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 101.324 | 101.324 |
54 | Cục THADS tỉnh Lào Cai | 51.079 | 51.079 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 51.079 | 51.079 |
55 | Cục THADS tỉnh Hòa Bình | 20.465 | 20.465 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 20.465 | 20.465 |
56 | Cục THADS tỉnh Sơn La | 29.871 | 29.871 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 29.871 | 29.871 |
57 | Cục THADS tỉnh Điện Biên | -15.003 | -15.003 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | -15.003 | -15.003 |
58 | Cục THADS tỉnh Lai Châu | 67.418 | 67.418 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 67.418 | 67.418 |
59 | Cục THADS tỉnh Quảng Ninh | 79.673 | 79.673 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 79.673 | 79.673 |
60 | Cục THADS tỉnh Lâm Đồng | 90.612 | 90.612 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 90.612 | 90.612 |
61 | Cục THADS tỉnh Gia Lai | 108.846 | 108.846 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 108.846 | 108.846 |
62 | Cục THADS tỉnh Đắk Lắk | 106.497 | 106.497 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 106.497 | 106.497 |
63 | Cục THADS tỉnh Đắc Nông | -8.366 | -8.366 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | -8.366 | -8.366 |
64 | Cục THADS tỉnh Kon Tum | 15.008 | 15.008 |
| Kinh phí giao tự chủ | 0 | 0 |
| Kinh phí giao không thực hiện tự chủ | 15.008 | 15.008 |
- 1Công văn 6757/TCHQ-TXNK năm 2013 xem xét điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2014 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 4373/TCĐBVN-TC triển khai Quyết định 2867/QĐ-BGTVT về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 1476/QĐ-TCT công bố công khai điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Cơ quan Tổng cục Thuế
- 1Công văn 6757/TCHQ-TXNK năm 2013 xem xét điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2014 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 61/2014/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 4373/TCĐBVN-TC triển khai Quyết định 2867/QĐ-BGTVT về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Quyết định 1740/QĐ-BTP năm 2019 quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý tài chính, tài sản, mua sắm hàng hóa, dịch vụ, đầu tư xây dựng và ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1476/QĐ-TCT công bố công khai điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Cơ quan Tổng cục Thuế
Quyết định 938/QĐ-TCTHADS công bố công khai dự toán điều chỉnh, bổ sung ngân sách nhà nước năm 2021 của Tổng cục Thi hành án dân sự
- Số hiệu: 938/QĐ-TCTHADS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2021
- Nơi ban hành: Tổng cục Thi hành án dân sự
- Người ký: Trần Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết