Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 936/QĐ-BNG | Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI CƠ QUAN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Nghị định số 26/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019 quy định một số chế độ đối với thành viên Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính tại văn bản số 4340/BTC-HCSN ngày 12/4/2019;
Xét đề nghị của Vụ Tổ chức Cán bộ và Cục Quản trị Tài vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh sách phân loại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài” làm cơ sở thực hiện một số chế độ quy định tại Nghị định số 08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh sách phân loại được ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng để tính hưởng các chế độ từ ngày 01/7/2018.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2282/QĐ-BNG ngày 17/5/2016 của Bộ Ngoại giao về phân loại địa bàn các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản trị Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị trong nước và Thủ trưởng các cơ quan Việt Nam ở nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN LOẠI CƠ QUAN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số: 936/QĐ-BNG ngày 16/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao)
STT | ĐỊA BÀN | XẾP LOẠI | HỆ SỐ ĐỊA BÀN |
1 | NEW YORK | 1 | 1.0 |
2 | HOA KỲ | 1 | 1.0 |
3 | ANH | 1 | 1.0 |
4 | THỤY Sĩ | 1 | 1.0 |
5 | CANADA | 1 | 1.0 |
6 | FRANKFURT | 1 | 1.0 |
7 | ĐỨC | 1 | 1.0 |
8 | HÀ LAN | 1 | 1.0 |
9 | AUSTRALIA | 1 | 1.0 |
10 | SYDNEY | 1 | 1.0 |
11 | NEW ZEALAND | 1 | 1.0 |
12 | PERTH | 1 | 1.0 |
13 | CALIFORNIA | 1 | 1.0 |
14 | HOUSTON | 1 | 1.0 |
15 | VANCOUVER | 1 | 1.0 |
16 | QUẢNG CHÂU | 1 | 1.0 |
17 | NAM NINH | 1 | 1.0 |
18 | CÔN MINH | 1 | 1.0 |
19 | HÀN QUỐC | 1 | 1.0 |
20 | ĐÀI BẮC | 1 | 1.0 |
21 | HONGKONG | 1 | 1.0 |
|
|
|
|
1 | NA UY | 2 | 1.1 |
2 | THỤY ĐIỂN | 2 | 1.1 |
3 | PHẦN LAN | 2 | 1.1 |
4 | ĐAN MẠCH | 2 | 1.1 |
5 | ÁO | 2 | 1.1 |
6 | ITALY | 2 | 1.1 |
7 | BỈ | 2 | 1.1 |
8 | TÂY BAN NHA | 2 | 1.1 |
9 | SÉC | 2 | 1.1 |
10 | SINGAPORE | 2 | 1.1 |
11 | PHÁP | 2 | 1.1 |
12 | PHÁI ĐOÀN TẠI UNESCO | 2 | 1.1 |
13 | MEXICO | 2 | 1.1 |
14 | THƯỢNG HẢI | 2 | 1.1 |
|
|
|
|
1 | THÁI LAN | 3 | 1.2 |
2 | OSAKA | 3 | 1.2 |
3 | FUKUOKA | 3 | 1.2 |
4 | NHẬT BẢN | 3 | 1.2 |
5 | MALAYSIA | 3 | 1.2 |
6 | QUỸ Á - ÂU TẠI SINGAPORE | 3 | 1.2 |
7 | BAN THƯ KÝ APEC TẠI SINGAPORE | 3 | 1.2 |
8 | SLOVAKIA | 3 | 1.2 |
9 | HUNGARY | 3 | 1.2 |
10 | PHÁI ĐOÀN TẠI GENEVE | 3 | 1.2 |
11 | BA LAN | 3 | 1.2 |
|
|
|
|
1 | CA - DẮC - TAN | 4 | 1.3 |
2 | UZBEKISTAN | 4 | 1.3 |
3 | NGA | 4 | 1.3 |
4 | SIHANOUKVILLE | 4 | 1.3 |
5 | KHÒN KÈN | 4 | 1.3 |
6 | LUÔNG PHABANG | 4 | 1.3 |
7 | MUMBAI | 4 | 1.3 |
8 | UCRAINA | 4 | 1.3 |
9 | MA ROC | 4 | 1.3 |
10 | CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC A-RẬP THỐNG NHẤT | 4 | 1.3 |
11 | NAM PHI | 4 | 1.3 |
12 | EKATERINBURG | 4 | 1.3 |
13 | VLADIVOSTOK | 4 | 1.3 |
14 | ARGENTINA | 4 | 1.3 |
15 | BRASIL | 4 | 1.3 |
16 | PHI-LIP-PIN | 4 | 1.3 |
17 | CHI LÊ | 4 | 1.3 |
18 | CA-TA | 4 | 1.3 |
19 | PANAMA | 4 | 1.3 |
20 | BELARUS | 4 | 1.3 |
21 | HY LẠP | 4 | 1.3 |
22 | BUNGARY | 4 | 1.3 |
23 | CÔ-ÉT | 4 | 1.3 |
24 | RUMANI | 4 | 1.3 |
|
|
|
|
1 | TRIỀU TIÊN | 5 | 1.4 |
2 | ANGOLA | 5 | 1.4 |
3 | LIBYA | 5 | 1.4 |
4 | MOZAMBIQUE | 5 | 1.4 |
5 | NIGERIA | 5 | 1.4 |
6 | TANZANIA | 5 | 1.4 |
7 | CAM-PU-CHIA | 5 | 1.4 |
8 | BATTAMBANG | 5 | 1.4 |
9 | TRUNG QUỐC | 5 | 1.4 |
10 | LÀO | 5 | 1.4 |
11 | MYANMAR | 5 | 1.4 |
12 | XA-VA-NA-KHET | 5 | 1.4 |
13 | PẮC XẾ | 5 | 1.4 |
14 | MÔNG CỔ | 5 | 1.4 |
15 | PAKISTAN | 5 | 1.4 |
16 | BANGLADESH | 5 | 1.4 |
17 | IRAN | 5 | 1.4 |
18 | IRẮC | 5 | 1.4 |
19 | BRUNEY | 5 | 1.4 1 |
20 | ẤN ĐỘ | 5 | 1.4 |
21 | AI CẬP | 5 | 1.4 |
22 | ALGERIA | 5 | 1.4 |
23 | VENEZUELA | 5 | 1.4 |
24 | SRI LANKA | 5 | 1.4 |
25 | INDONESIA | 5 | 1.4 |
26 | PHÁI ĐOÀN TẠI ASEAN | 5 | 1.4 |
27 | Ả RẬP XÊ ÚT | 5 | 1.4 |
28 | CU BA | 5 | 1.4 |
29 | ISRAEL | 5 | 1.4 |
30 | THỔ NHĨ KỲ | 5 | 1.4 |
- 1Quyết định 832/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 của Bộ Ngoại giao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 104/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài sửa đổi
- 3Thông tư 107/2018/TT-BTC quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 26/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
- 2Quyết định 832/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 của Bộ Ngoại giao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 104/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài sửa đổi
- 4Thông tư 107/2018/TT-BTC quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 08/2019/NĐ-CP quy định chế độ đối với thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
Quyết định 936/QĐ-BNG năm 2019 về phân loại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- Số hiệu: 936/QĐ-BNG
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2019
- Nơi ban hành: Bộ Ngoại giao
- Người ký: Bùi Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra