- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 933/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 08 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 863/TTr-SVHTT ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Mã thủ tục: 1.002445 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 01 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Khánh Hòa | - Đối với thực hiện giao dịch trực tiếp, mức thu: 500.000đ/giấy chứng nhận. - Đối với thực hiện giao dịch trực tuyến mức độ 3, mức độ 4, mức thu bằng 50% mức thu giao dịch trực tiếp. | - Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. - Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 11/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động của cơ sở thể thao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. - Công văn số 627/HĐND-VP ngày 14/11/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc đính chính Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Mã thủ tục: 1.002396 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 02 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. Mã thủ tục: 1.003441 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 03 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. Mã thủ tục: 1.000983 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 04 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. Mã thủ tục: 1.000953 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 05 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf. Mã thủ tục: 1.000936 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 06 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông. Mã thủ tục: 1.000920 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 07 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo. Mã thủ tục: 1.001195 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 08 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate. Mã thủ tục: 1.000904 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 09 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn. Mã thủ tục: 1.000883 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 10 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker. Mã thủ tục: 1.000863 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 11 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. Mã thủ tục: 1.000847 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 12 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay. Mã thủ tục: 1.000830 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 13 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao. Mã thủ tục: 1.000814 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 14 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. Mã thủ tục: 1.000644 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 15 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. Mã thủ tục: 1.000842 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 16 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. Mã thủ tục: 1.005163 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 17 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng. Mã thủ tục: 2.002188 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 18 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. Mã thủ tục: 1.000594 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 19 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh. Mã thủ tục: 1.000560 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 20 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam. Mã thủ tục: 1.000544 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 21 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển. Mã thủ tục: 1.001213 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 22 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá. Mã thủ tục: 1.000518 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 23 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. Mã thủ tục: 1.000501 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 24 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin. Mã thủ tục: 1.000485 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 25 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí. Mã thủ tục: 1.005357 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 26 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
27 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao. Mã thủ tục: 1.001801 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 27 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
28 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. Mã thủ tục: 1.001500 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 28 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. Mã thủ tục: 1.005162 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 29 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
30 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. Mã thủ tục: 1.001517 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 30 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
31 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. Mã thủ tục: 1.001527 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 31 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
32 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao. (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 32 được công bố tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 933/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực