- 1Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1838/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ trưởng Bộ Công thương
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 7Quyết định 416/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 4285/QĐ-BCT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 933/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 21 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Công thương: Quyết định số 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; Quyết định số 4285/QĐ-BCT ngày 14/11/2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương và Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh Lâm Đồng: Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 về công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI | ||||||
01 | 275269 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ). |
02 | 275270 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại số ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
03 | 275271 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
04 | 275272 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
05 | 275273 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
06 | 275274 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
07 | 275275 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
08 | 275276 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
09 | 275277 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
10 | 275278 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
11 | 275279 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
12 | 275280 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
13 | 275281 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
14 | 275282 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
15 | 275283 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại số ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
16 | 275284 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại số ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
17 | 262039 | Cấp phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | - Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng - Tại các huyện: 600.000 đồng | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ). - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ). - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ). - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương). - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016). |
18 | 262043 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
19 | 262045 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
20 | 270581 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và trường hợp cấp lại đối với Giấy chứng nhận hết hiệu lực trước ba mươi (30) ngày | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định đối với doanh nghiệp - Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định - Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định hộ kinh doanh: - Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng - Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ). - Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu (Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18/6/2013 của Bộ Công thương). - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương). - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
21 | 270588 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. |
22 | 270593 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
23 | 270387 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | * Phí thẩm định với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định hộ KD: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
24 | 270395 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
25 | 270412 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
26 | 270420 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | * Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
27 | 270517 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
28 | 270576 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
29 | 274921 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | * Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
30 | 274922 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
31 | 274927 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
32 | 274924 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
33 | 274925 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | * Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
34 | 274926 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
35 | 274927 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. |
36 | 274928 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương, - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. |
37 | 274929 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Đối với doanh nghiệp: địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; địa bàn các huyện: 600.000 đồng. Đối với hộ cá thể: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
38 | 274930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
39 | 274931 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
40 | 274932 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương quy định định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. |
41 | 274983 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của Chính phủ). - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 (Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ). - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương). |
42 | 274984 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của Chính phủ. - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương. |
43 | 275179 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 1.000.000 đồng | - Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ). - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ). - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
44 | 275180 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
45 | 275226 | Cấp mới Giấy phép bán buôn rượu | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | * Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
46 | 275227 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
47 | 275228 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
48 | 275303 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004; - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
49 | 275304 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
50 | 275305 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
51 | 275306 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
52 | 262031 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | * Phí thẩm định với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
53 | 262034 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận TN và TKQ Sở Công thương, số 36 Trần Phú, Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
54 | 262033 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
55 | 262035 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | * Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
56 | 262036 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
57 | 262037 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP | ||||||
01 | 275223 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 2.200.000 đồng | - Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá (Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính). - Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá (Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính). |
02 | 275224 | Cấp sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính. |
03 | 275225 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính. |
04 | 275173 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 3.000.000 đồng | - Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
05 | 275176 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
06 | 274950 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” được xét và công bố ba năm một lần vào dịp Quốc khánh 2-9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | Nghị định 123/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ. |
III. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG | ||||||
01 | 275202 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 800.000 đồng/lần | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực (Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013). - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực (Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017). - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động điện lực. |
02 | 275203 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 800.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
03 | 275204 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 2.100.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
04 | 275205 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 2.100.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
05 | 275206 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 700.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
06 | 275207 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 700.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
07 | 275208 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 800.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
08 | 275209 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 800.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
IV. LĨNH VỰC KỸ THUẬT - AN TOÀN - MÔI TRƯỜNG | ||||||
01 | 274909 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định: tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện 600.000 đồng | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
02 | 274910 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
03 | 274911 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
04 | 274912 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
05 | 274913 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định: tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
06 | 274914 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
07 | 274915 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
08 | 274916 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
09 | 274917 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định: Tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
10 | 274918 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
11 | 274919 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
12 | 274920 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
13 | 274933 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
14 | 274934 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
15 | 274935 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
16 | 274936 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
17 | 274937 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
18 | 274938 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
19 | 274939 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
20 | 274940 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
21 | 274941 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. Phí thẩm định tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng. | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
22 | 274942 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
23 | 274943 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
24 | 274944 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
25 | 274945 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
26 | 274946 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
27 | 274947 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
28 | 274948 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
29 | 275263 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 1.200.000 đồng | - Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
30 | 275264 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
31 | 275265 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 600.000 đồng | - Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007 - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
32 | 275266 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 1.200.000 đồng | - Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
33 | 275263 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
34 | 275268 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 600.000 đồng | - Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
35 | 275170 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ. - Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ. - Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương. - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương. - Quyết định số 51/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công. - Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
36 | 275091 | Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ. - Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ. - Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương. - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương. - Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
V. LĨNH VỰC HỘI NHẬP | ||||||
01 | 275105 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 3.000.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương. - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
02 | 275107 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 1.500.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương. - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
03 | 275106 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 1.500.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương. - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
04 | 275108 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Trường hợp việc gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành, thời hạn giải quyết là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Các trường hợp còn lại: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Phí thẩm định 1.500.000 đồng | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương Quy định mẫu biểu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
05 | 275109 | Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương Quy định mẫu biểu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
06 | 274967 | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất gia công | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. - Thông tư liên tịch số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ Công Thương Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép. |
Tổng số 113 thủ tục
- 1Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1838/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ trưởng Bộ Công thương
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 7Quyết định 416/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12Quyết định 4285/QĐ-BCT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 13Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 933/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2018
- Ngày hết hiệu lực: 19/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực