Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 931/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 10 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH: XÂY DỰNG, CẢI TẠO HÀNG RÀO VÀ CÔNG TRÌNH PHỤ CỦA THANH TRA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2004/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 40/BC-STC ngày 04/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên công trình: Xây dựng, cải tạo hàng rào và công trình phụ của thanh tra Sở Giao thông Vận tải Bắc Kạn.
- Chủ đầu tư: Thanh tra Sở Giao thông Vận tải.
- Địa điểm xây dựng: Xã Nông thượng, thị xã Bắc Kạn.
- Thời gian: Khởi công 2013; Hoàn thành: 2013.
Điều 2: Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn | Được duyệt | Đã thanh toán | Còn được thanh toán |
Tổng số | 857.752.000 | 600.320.000 | 257.432.000 |
- Nguồn ngân sách tỉnh và nguồn thu phạt an toàn giao thông | 857.752.000 | 600.320.000 | 257.432.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Tổng mức đầu tư | Tổng dự toán | Chi phí đầu tư được quyết toán |
Tổng số | 870.370.000 | 870.370.000 | 857.752.000 |
Xây dựng | 756.564.871 | 796.093.000 | 790.115.000 |
Chi phí ban QLDA | 17.359.725 | 17.320.000 | 17.320.000 |
Chi phí tư vấn | 47.138.221 | 51.135.000 | 47.010.000 |
Chi phí khác | 7.860.709 | 5.821.703 | 3.307.000 |
Dự phòng | 41.446.176 |
|
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Chủ đầu tư quản lý | Giao cho đơn vị khác quản lý |
Tổng số | 857.752.000 |
|
1. Tài sản cố định | 857.752.000 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh và nguồn thu phạt an toàn giao thông là 857.752.000 đồng.
Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 28/4/2014:
+ Số vốn đã thanh toán: 600.320.000 đồng.
+ Nợ phải thu: 0 đồng.
+ Nợ phải trả: 257.432.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Thanh tra Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, xây dựng kế hoạch duy tu, bảo dưỡng công trình theo đúng quy định và được phép ghi tăng tài sản đầu tư với giá trị là 857.752.000 đồng.
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước thanh toán dứt điểm công nợ của dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chánh Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNHCÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 931/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên đơn vị thực hiện | Công việc thực hiện | Giá trị quyết toán | Giá trị đã thanh toán | Công nợ tính đến ngày 28/4/2013 | |
Phải thu | Phải trả | |||||
1 | Doanh nghiệp tư nhân Sơn Hòa | Thi công công trình | 790.115.000 | 548.000.000 |
| 242.115.000 |
2 | Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | Ban QLDA | 17.320.000 | 17.320.000 |
| - |
3 | Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Bắc Kạn | Khảo sát, lập BCKTKT | 26.967.000 | 20.000.000 |
| 6.967.000 |
4 | Công ty cổ phần xây dựng công trình Bắc Kạn | Thẩm tra TKBVTC + DT | 144.000 |
|
| 144.000 |
5 | Công ty cổ phần xây dựng công trình Bắc Kạn | Lập HSYC + Đánh giá HSĐX | 2.549.000 | - |
| 2.549.000 |
6 | Công ty cổ phần kiến trúc và xây dựng Duy Anh | Giám sát | 17.350.000 | 15.000.000 |
| 2.350.000 |
7 | Sở Tài chính Bắc Kạn | Thẩm tra quyết toán | 3.307.000 | - |
| 3.307.000 |
| Tổng cộng |
| 857.752.000 | 600.320.000 | - | 257.432.000 |
- 1Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về Quy định lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quyết toán công trình sửa chữa, cải tạo và xây dựng mới có giá trị từ 100 triệu đồng trở xuống trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ, thành quyết toán công trình nhà nước và nhân dân cùng làm thuộc chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum
- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về Quy định lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quyết toán công trình sửa chữa, cải tạo và xây dựng mới có giá trị từ 100 triệu đồng trở xuống trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5Thông tư 19/2011/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ, thành quyết toán công trình nhà nước và nhân dân cùng làm thuộc chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 7Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: Xây dựng, cải tạo hàng rào và công trình phụ của thanh tra Sở Giao thông Vận tải Bắc Kạn
- Số hiệu: 931/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra