- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 09 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25/10/2016 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt biên chế công chức và hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2779/TTr-SNV ngày 28/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động năm 2017 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa là 3.804 chỉ tiêu (gồm 3.492 biên chế công chức và 312 hợp đồng lao động).
(Cụ thể theo danh sách đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số biên chế công chức và hợp đồng lao động nêu trên cho các cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa căn cứ số lượng biên chế công chức và hợp đồng lao động được phân bổ để thực hiện hoặc hướng dẫn đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, người lao động theo đúng quy định của pháp luật.
Đồng thời, ban hành Quyết định phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động cụ thể cho từng phòng, ban, đơn vị trực thuộc gửi về UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính để theo dõi.
Điều 4. Về việc tinh giản biên chế công chức, giao Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh tiến hành cắt giảm biên chế công chức theo lộ trình quy định tại Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án “Tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện thực hiện đến năm 2021” của tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Biên chế phân bổ năm 2017 | Tăng, giảm so với năm 2016 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Công chức | HĐ theo NĐ 68 | Công chức | HĐ theo NĐ 68 | |||||
| Tổng cộng | 3.804 | 3.492 | 312 | 0 | 0 | 0 |
|
I | Cấp tỉnh | 1.917 | 1.747 | 170 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Thường trực và các Ban HĐND tỉnh | 11 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 28 | 22 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Văn phòng UBND tỉnh | 94 | 66 | 28 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 41 | 35 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Sở Nội vụ | 108 | 97 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 74 | 71 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 56 | 51 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Thanh tra tỉnh | 44 | 39 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Sở Công Thương | 204 | 197 | 7 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 120 | 116 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | Sở Tư pháp | 47 | 44 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 307 | 285 | 22 | 0 | 0 | 0 |
|
14 | Sở Giao thông Vận tải | 131 | 120 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
15 | Sở Y tế | 101 | 88 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 63 | 59 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
17 | Sở Xây dựng | 80 | 75 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
18 | Sở Tài chính | 99 | 91 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 94 | 86 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
20 | Ban Dân tộc | 29 | 25 | 4 | 0 | 0 | 0 |
|
21 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 74 | 68 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
22 | Sở Ngoại vụ | 35 | 30 | 5 | 0 | 0 | 0 |
|
23 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 71 | 65 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Cấp huyện | 1.887 | 1.745 | 142 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Định Quán | 162 | 149 | 13 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thành phố Biên Hòa | 226 | 223 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Huyện Tân Phú | 150 | 144 | 6 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Xuân Lộc | 162 | 147 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Huyện Long Thành | 175 | 163 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Huyện Nhơn Trạch | 165 | 150 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Vĩnh Cửu | 163 | 148 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Huyện Trảng Bom | 184 | 169 | 15 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Thị xã Long Khánh | 162 | 152 | 10 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Cẩm Mỹ | 164 | 144 | 20 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | Huyện Thống Nhất | 174 | 156 | 18 | 0 | 0 | 0 |
|
- 1Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên
- 3Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Kế hoạch 15301/KH-UBND năm 2019 thực hiện việc chuyển chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, đơn vị và địa phương sang ký hợp đồng lao động theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 4Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Kế hoạch 15301/KH-UBND năm 2019 thực hiện việc chuyển chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, đơn vị và địa phương sang ký hợp đồng lao động theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2017 phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 93/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Đinh Quốc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết