Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 30 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghiệp, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 185/TTr-SNNMT ngày 26/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hoá trong lĩnh vực khoa học và công nghiệp, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
- Phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát quy trình nội bộ; cập nhập, điều chỉnh quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo nội dung công bố tại Quyết định này. Thời hạn hoàn thành chậm ngày 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đăng tải nội dung Quyết định trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường niêm yết công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23/5/2025.
Sửa đổi Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố danh mục TTHC sửa đổi cơ quan thực hiện/cơ quan có thẩm quyền thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường đối với danh mục TTHC được công bố chuẩn hoá tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
| |||
1 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành | - Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm; Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thuỷ sản Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh | a, Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. b, Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | 150.000 | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐCP ngày 01/11/2017 của Chính phủ. |
2 | 1.011647 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | - Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh. | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Không quy định | (1) Luật Công nghệ cao ngày 13/11/2008. (2) Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
3 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | - Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh. | 18 ngày làm việc | Không quy định | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
4 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | - Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh. | - Không quá sáu mươi (60 ngày) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể: - Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn bốn mươi lăm (45) ngày, Sở Nông nghiệp và Môi trường tiến hành thẩm định và tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình Ủy ban nhân dân. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do - Thời hạn cấp giấy phép: Trong thời hạn không quá mười năm (15) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp giấy phép, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông. Trong trường hợp không phê duyệt thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không quy định | Nghị định 83/2018/NĐCP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||
1 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | - Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Chi nhánh trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Không quá sáu mươi (60 ngày) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể: - Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn bốn mươi lăm (45) ngày, Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp huyện tiến hành thẩm định và tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình Ủy ban nhân dân. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do - Thời hạn cấp giấy phép: Trong thời hạn không quá mười năm (15) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp giấy phép, Ủy ban nhân dân huyện quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông. Trong trường hợp không phê duyệt thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không quy định | Nghị định 83/2018/NĐCP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||
1 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | - Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã. | Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông ở xã | - Không quá sáu mươi (60 ngày) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể: - Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn bốn mươi lăm (45) ngày, Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông ở xã tiến hành thẩm định và tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình Ủy ban nhân dân. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do - Thời hạn cấp giấy phép: Trong thời hạn không quá mười năm (15) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp giấy phép, Ủy ban nhân dân xã quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông. Trong trường hợp không phê duyệt thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không quy định | Nghị định 83/2018/NĐCP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
- 1Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 810/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghiệp, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 928/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra