- 1Thông tư liên tịch 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và phát triễn nông thôn - Bộ Thủy sản ban hành
- 2Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 56/2005/NĐ-CP về khuyến nông, khuyến ngư
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 927QĐ/BNN-TC | Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC HỖ TRỢ VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/04/2006 hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ các văn bản chế độ tài chính hiện hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông quốc gia và Vụ trưởng Vụ Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách Trung ương (có chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình tổ chức thực hiện những phát sinh, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ và Trung tâm Khuyến nông Quốc gia để chỉnh sửa cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG
HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo QĐ số 927 QĐ/BNN-TC ngày 04 tháng 04 năm 2007)
Số TT | Nội dung chi | Mức hỗ trợ tối đa (%) | Ghi chú |
I- Hội thi, hội chợ, phiên chợ |
|
| |
1 | Thông tin, tuyên truyền về hội thi | 75,0 | Tối đa 10 triệu/hội thi |
2 | Thuê mặt bằng, giàn dựng, lắp đặt gian hàng | 50,0 | Tối đa 2 triệu/gian hàng |
3 | Thuê mướn hội trường, thiết bị, phương tiện, nước uống, trang trí | 100,0 | Theo thực tế và chế độ hiện hành |
4 | Ban giám khảo, Hội đồng chấm thi, Ban tổ chức, hội đồng tư vấn khoa học (tiền ăn, ngủ, đi lại, bồi dưỡng) | 100,0 | Theo chế độ hiện hành. Mức bồi dưỡng tối đa 300.000 đ/người/ngày |
5 | Câu hỏi, đáp án, tài liệu, báo cáo. | 100,0 | Theo quy định. Tối đa 10.000/1 câu hỏi (kể cả đáp án) |
6 | Khai mạc, bế mạc | 100,0 | Tối đa 5 triệu/hội thi |
7 | Điều tra, khảo sát, chọn lọc, bình tuyến | 100,0 | Theo chế độ hiện hành |
8 | Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật tư, dụng cụ, đồ dùng phục vụ | 100,0 | Theo thực tế, trừ phần thu hồi, nếu có |
9 | Đạo diễn, biên tập, giàn dựng, dẫn chương trình | 100,0 | Tối đa 5 triệu/nội dung/hội thi |
10 | Do mang dân đến tham quan, hội thảo, cổ động viên (tiền ăn, thuê xe, ngủ) | 100,0 | Theo chế độ hiện hành. Tối đa 5 triệu/đoàn/hội thi |
11 | Khen thưởng | 100,0 | Theo chế độ hiện hành |
12 | Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, phục vụ | 100,0 | Tối đa 50.000đ/công |
13 | Điện, nước phục vụ | 100,0 | Theo thực tế, tối đa 10 triệu/hội thi |
II- Chuyên mục, chuyên trang |
|
| |
1 | Chi nhuận bút, nhuận ảnh | 100,0 | Theo thực tế và chế độ hiện hành, ban cố vấn, ban giám khảo tối đa 300.000 đ/người/ngày. |
2 | Hội thảo, tọa đàm | 100,0 | |
3 | Chi cho ban cố vấn, ban tổ chức, ban giám khảo | 100,0 | |
4 | Câu hỏi, đáp án, tài liệu. báo cáo. | 100,0 | |
5 | Đạo diễn, biên tập, giàn dựng, dẫn chương trình | 100,0 | Tối đa 5 triệu/nội dung/chuyên mục |
6 | Thi đua khen thưởng. | 100,0 | Theo chế độ hiện hành |
III- Chi tuyên truyền
Số TT | Nội dung chi | Định mức | Ghi chú |
1 | Nhuận bút viết bài, ảnh trên tờ tin, trang Web khuyến nông |
| |
| Ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật | 300.000đ/bài | Tối đa 500.000đ |
| Trả lời bạn đọc, giải đáp thư, viết thơ | 100.000đ | Tối đa 150.000đ |
| Đưa tin, bài sưu tầm | 50.000đ | Tối đa 100.000đ |
| Dịch ra tiếng nước ngoài và ngược lại | 35.000đ/trang | Trang A4 |
| Nhuận ảnh | 30.000đ/ảnh | Tối đa 100.000đ (ảnh bìa) |
| Cập nhật thông tin, duy trì trang Web | 150.000đ | Phụ cấp/người/tháng |
2 | Phụ cấp Ban biên tập tờ tin |
|
|
| Tổng biên tập | 200.000đ/số |
|
| Phó Tổng biên tập | 150.000đ/số |
|
| Thư ký biên tập | 100.000đ/số |
|
| Biên tập viên, chỉnh sửa | 50.000đ/bài |
|
IV. Chi diễn đàn KN @ và Công nghệ
Số TT | Nội dung chi | Định mức | Ghi chú |
1 | Khảo sát địa bàn (tiền xe, công tác phí, ngủ) | Theo chế độ hiện hành và thực tế | Tối đa 1 lần/diễn đàn |
2 | Hội trường, nước uống , trang trí | Theo chế độ hiện hành | Theo thực tế |
3 | Báo cáo viên | 200.000đ/báo cáo | Tối đa 3 báo cáo/diễn đàn |
4 | Chi cho đại biểu |
|
|
| Chủ tịch đoàn | 200.000đ/buổi |
|
| Các nhà khoa học, quản lý tham gia diễn đàn | 100.000đ/buổi | Tối đa 15 người/diễn đàn |
| Đại biểu mời (tiền ăn cho đại biểu) | 40.000đ/buổi | Tối đa 20 đại biểu/diễn đàn |
5 | Hỗ trợ đưa nông dân tham gia diễn đàn | Theo chế độ hiện hành và nội dung tập huấn phụ lục I | Tối đa 100 người/diễn đàn và 5 triệu/đoàn |
6 | Đánh máy, in, đóng tập tài liệu | Theo thực tế | Tối đa 100 trang/diễn đàn |
QUY ĐỊNH MỨC CHI
TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO CHUYÊN ĐỀ VÀ NGHIỆP VỤ KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo QĐ số 927 QĐ/BNN-TC ngày 04 tháng 04 năm 2007)
Số TT | Nội dung chi | Định mức | Ghi chú |
I. Tập huấn, đào tạo nghiệp vụ và kỹ thuật |
|
| |
1 | Tìm tài liệu |
|
|
| Biên soạn tài liệu mới | 35.000đ/trang | Trang A4 |
| Chỉnh sửa, bổ sung, tài liệu | 10.000đ/trang | Trang A4 |
| In tài liệu, giáo trình trực tiếp phục vụ lớp học | Theo thực tế |
|
2 | Chi thù lao giảng viên, báo cáo viên theo TT 79/2006/TT-BTC ngày 25.9.2006 | 1 buổi gồm 4 tiết | |
| Ủy viên TW Đảng: Thủ trưởng, Bí thư, Phó Bí thư tỉnh, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương. | 300.000đ/buổi | |
| Các Cục, Vụ, Viện, giáo sư, tiến sĩ, chuyên viên cao cấp, tỉnh ủy viên, trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và tương đương | 200.000đ/buổi | |
| Chuyên viên cấp tỉnh, Bộ, cơ quan TW; Phó GĐ các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh. | 150.000đ/buổi | |
| Cấp quận, huyện thị xã | 100.000đ/buổi | |
| Cấp sở | 50.000đ/buổi | |
| Gôitrợ giảng, hướng dẫn tham quan, thực hành | 150.000đ/buổi | |
3 | Thuê mướn, phương tiện, hội trường, trang thiết bị,... theo Thông tư số .../2004/TT-BTC ngày 08/12/2004) | Theo thực tế | Theo chế độ hiện hành |
4 | Tiền ăn cho học viên, ban tổ chức, giảng viên |
|
|
| Tổ chức ở thành phố, tỉnh, huyện là người hưởng lương | 45.000đ/người/ngày |
|
| Tổ chức ở thành phố, tỉnh, huyện là người không hưởng lương | 40.000đ/người/ngày |
|
| Tổ chức ở xã là người không hưởng lương | 15.000đ/người/ngày |
|
5 | Tiền đi lại, tiền ngủ cho giảng viên, học viên, ban tổ chức | Theo thực tế |
|
| Thuê xe đưa giảng viên, học viên; xe tham quan, tiền ngủ cho giảng viên, ban tổ chức, học viên không hưởng lương | Theo chế độ hiện hành | |
| Hỗ trợ tiền thuê xe cho học viên không hưởng lương | Theo thực tế, trường hợp về phương tiện hoặc không có vé thì hỗ trợ 2.000đ/người/lượt | |
6 | Chi khác |
|
|
| Nước uống | 5.000/người/ngày |
|
| Thuê điểm tham quan và thực hành | Theo thực tế |
|
| Phụ lục khai giảng, bế giảng, ra chứng chỉ, tiền thuốc, y tế, khen thưởng. | Theo thực tế | Theo chế độ hiện hành |
| Văn phòng phẩm (giấy, bút, vở, bảng viết …) | 10.000đ/học viên | Tối đa cho 1 học viên/1 khóa |
II- Xây dựng giáo trình, tài liệu kỹ thuật , tài liệu dùng cho tập huấn, đào tạo | |||
1. | Chi xây dựng khung giáo trình đào tạo, tập huấn |
| |
| Biên soạn khung chương trình | 50.000đ/tiết | Áp dụng theo giáo trình Trung học chuyên nghiệp |
| Sửa chữa, biên tập tổng thể | 25.000đ/tiết | |
| Đọc, phản biện, nhận xét | 20.000đ/tiết | |
2. | Biên soạn giáo trình, biên soạn tài liệu, sách, tờ gấp |
| |
| Viết giáo trình | 45.000đ/trang A4 | Bao gồm cả biên tập, chỉnh sửa |
| Viết sách, quy trình kỹ thuật, tài liệu nghiệp vụ (không bao gồm ảnh) | 35.000đ/trang A4 | |
| Biên soạn tờ gấp kỹ thuật (không kể ảnh) | 500.000đ/loại | |
3 | Hội thảo góp ý xây dựng giáo trình, thẩm định tài liệu, ấn phẩm khuyến nông (không quá 2 lần/giáo trình, bộ tài liệu, ấn phẩm) |
| |
| Thuê hội trường, phương tiện, trang thiết bị phục vụ, tài liệu, nước uống … |
| Theo thực tế |
| Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng | 200.0000đ/người/ngày |
|
| Ủy viên Hội đồng | 100.000đ/người/ngày |
|
| Tiền ăn có đại biểu | 40.000đ/người/ngày | Các đại biểu là khách mời không thuộc nhiệm vụ của đại biểu |
| Bồi dưỡng đại biểu | 50.000đ/người/ngày | |
| Tiền vé tàu xe, phương tiện đi lại | Theo thực tế | |
| Tiền ngủ cho đại biểu | 120.000đ/người/ngày |
- 1Thông tư liên tịch 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và phát triễn nông thôn - Bộ Thủy sản ban hành
- 2Thông tư liên tịch 79/2006/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn công tác quản lý tài chính đối với Đại hội Thể dục Thể thao sinh viên Đông Nam Á lần thứ XIII do Bộ Tài Chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 56/2005/NĐ-CP về khuyến nông, khuyến ngư
Quyết định 927/QĐ/BNN-TC năm 2007 quy định tạm thời mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 927/QĐ/BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2007
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2007
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực