Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 24 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 18/TTr-SKHCN ngày 07 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 01, 02).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành thì Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC 04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian Quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tham mưu trình lãnh đạo Sở công bố sử dụng dấu định lượng - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Bản công bố | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC 04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tham mưu trình lãnh đạo Sở điều chỉnh nội dung công bố sử dụng dấu định lượng - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt điều chỉnh nội dung Bản công bố | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng cửa hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC 13 (ngày làm việc) x 8 giờ = 104 giờ (TTHCC 4 giờ, Sở KH&CN 100 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ đầy đủ hợp lệ tham mưu cho Sở ra Thông báo cho cơ sở nhập khẩu về việc kiểm tra + Tổ chức kiểm tra + Tham mưu cho Sở ban hành Thông báo kết quả kiểm tra - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 80 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Thông báo kết quả kiểm tra | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC 04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Tham mưu Lãnh đạo Sở thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận 2. Trường hợp đầy đủ nhưng không hợp lệ. Ra thông báo không tiếp nhận hồ sơ 3. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ. Thông báo nội dung thiếu và cho khắc phục trong vòng 15 ngày. Nếu khắc phục theo yêu cầu làm các bước tiếp theo như trên. Nếu không khắc phục thông báo không tiếp nhận. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC 04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Ra thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. 2. Trường hợp đầy đủ nhưng không hợp lệ. Ra thông báo không tiếp nhận hồ sơ. 3. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ. Thông báo nội dung thiếu và cho khắc phục trong vòng 15 ngày. Nếu khắc phục theo yêu cầu làm các bước tiếp theo như trên. Nếu không khắc phục thông báo không tiếp nhận. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC 04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Ra thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy. 2. Trường hợp đầy đủ nhưng không hợp lệ. Ra thông báo không tiếp nhận hồ sơ 3. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ. Thông báo nội dung thiếu và cho khắc phục trong vòng 15 ngày. Nếu khắc phục theo yêu cầu làm các bước tiếp theo như trên. Nếu không khắc phục thông báo không tiếp nhận. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC 04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Ra thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy 2. Trường hợp đầy đủ nhưng không hợp lệ. Ra thông báo không tiếp nhận hồ sơ 3. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ. Thông báo nội dung thiếu và cho khắc phục trong vòng 15 ngày. Nếu khắc phục theo yêu cầu làm các bước tiếp theo như trên. Nếu không khắc phục thông báo không tiếp nhận. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 20 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên xiên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ (TTHCC: 01 giờ, Sở KH&CN: 07 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 0,5 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 5,5 giờ (Không tính thời gian dành cho người nhập khẩu thực hiện các nội dung theo yêu cầu) |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo sở | - Phê duyệt Thông báo kết quả kiểm tra | 0,5 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 0,5 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HHC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong 03 ngày ra thông báo bổ sung. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Soạn thảo văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng trình lãnh đạo Sở ban hành | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05(ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm THCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Sở cấp Giấy phép vận chuyển. 2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn khắc phục, bổ sung trong vòng 30 ngày. 3. Trong vòng 30 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy phép vận chuyển 4. Sau 30 ngày không nhận được hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp Giấy phép | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Sở cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển. 2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn khắc phục, bổ sung trong vòng 30 ngày. 3. Trong vòng 30 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy phép vận chuyển 4. Sau 30 ngày không nhận được hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC 02 (ngày làm việc) x 8 giờ = 16 giờ (TTHCC: 03 giờ, Sở KH&CN: 13 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Sở cấp lại Giấy phép vận chuyển. 2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn khắc phục, bổ sung trong vòng 30 ngày. 3. Trong vòng 30 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy phép vận chuyển 4. Sau 30 ngày không nhận được hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết | 06 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp lại Giấy phép | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC 12 (ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 92 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 76 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp Giấy xác nhận | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Đây là thủ tục hành chính đặc thù không có quy định thời gian cụ thể cho các bước xử lý nên không quy định được thời gian cụ thể.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hội đồng sơ tuyển của tỉnh Hội đồng xét tuyển quốc gia | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | Giờ hành chính |
|
|
|
Chuyên viên, thành viên các hội đồng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ đầy đủ hợp lệ tổ chức đánh giá hồ sơ và đánh giá tổ chức doanh nghiệp (Thực hiện: Hội đồng sơ tuyển của tỉnh). 2. Đề xuất hình thức khen thưởng (nếu được) lên Hội đồng quốc gia xem xét quyết định | Theo quy định và có thông báo hàng năm |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN Hội đồng sơ tuyển | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Thông báo kết quả đánh giá, văn bản đề nghị khen thưởng | Sau khi có kết quả đánh giá |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (náu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | Sau khi có kết quả đánh giá |
|
|
|
Bước 5 | Trung lâm HCC | … | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Sau khi nhận được kết quả đánh giá |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC cấp mới 24 (ngày làm việc) x 8 giờ = 192 giờ; cấp lại 12 (ngày làm việc) x 8 = 96 giờ (Cấp mới TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 188 giờ; cấp lại TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 92 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ đáp ứng các quy định dự thảo Quyết định cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện giám định sự sở hữu công nghiệp - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 176 (92) giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | ... | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận | 4 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTGCC | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
17. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 ngày (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ (TTHCC: 04 giờ, sở KH&CN: 76 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện quy định thì trình Lãnh đạo Sở cấp phép - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 60 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | … | - Văn bản trả lời | … |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp phép | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ-Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ nếu đủ diều kiện quy định thì trình lãnh đạo Sở cấp lại Giấy phép - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 44 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | ... | - Văn bản trả lời | ... |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp lại Giấy phép | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 52 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ nếu đủ diều kiện quy định thì trình lãnh đạo Sở gia hạn Giấy phép - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 36 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | … | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt gia hạn Giấy phép | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục sửa đổi/bổ sung cấp phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện quy định thì trình lãnh đạo Sở cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 44 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | ... | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) | 084 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Khai báo Sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế.
Tổng thời gian thực hiện TTHC 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 20 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện quy định thì trình lãnh đạo Sở cấp Giấy xác nhận đã khai báo sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | ... | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp Giấy xác nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện quy định thì trình lãnh đạo Sở cấp/cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | ... | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Cấp/cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện quy định thì trình lãnh đạo Sở Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 44 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | … | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Quyết định | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
24. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định thì trình lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ. - Xác minh (nếu có) - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | ... | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định thì trình lãnh đạo sở cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. - Niêm vết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan liên quan | ... | - Văn bản trả lời |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Giấy chứng nhận (sửa đổi bổ sung nội dung) | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung, tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 12 (ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 92 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản, giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận. 2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 10 ngày, nêu rõ lý do. 3. Trong vòng 10 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận. 4. Sau 10 ngày không nhận dược hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ hổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết | 80 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản, giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận. 2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 6 ngày, nêu rõ lý do. 3. Trong vòng 6 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận. 4. Sau 6 ngày không nhận được hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết. | 48 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 76 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản, giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận. 2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 8 ngày, nêu rõ lý do. 3. Trong vòng 8 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận. 4. Sau 8 ngày không nhận được hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết. | 64 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận (thay đổi, bổ sung nội dung) | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 12 (ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 92 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HHCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản, giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận. 2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 10 ngày, nêu rõ lý do . 3. Trong vòng 10 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận. 4. Sau 10 ngày không nhận được hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết | 80 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản, giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận. 2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 6 ngày, nêu rõ lý do. 3. Trong vòng 6 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận. 4. Sau 6 ngày không nhận dược hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết. | 48 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp thay đổi, bổ sang nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản, giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận. 2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 6 ngày, nêu rõ lý do. 3. Trong vòng 6 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận. 4. Sau 6 ngày không nhận được hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết. | 48 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận (thay đổi, bổ sung nội dung) | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung lâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 76 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 64 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, xem xét việc cấp hoặc từ chối cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. 2. Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận dược hồ sơ hợp lệ. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ... |
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và do quỹ khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tiến hành soạn thảo Giấy chứng nhận. - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, kỹ thuật và ứng dụng KHCN | Giám đốc, Phó giám đốc | - Phê duyệt Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Thông tin - Tổng hợp | Văn Thư | - Đóng dấu - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 116 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung lâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tiến hành soạn thảo Giấy chứng nhận. - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 96 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, kỹ thuật và ứng dụng KHCN | Giám đốc, Phó giám đốc | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Thông tin - Tổng hợp | Văn Thư | - Đóng dấu - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tiến hành soạn thảo Giấy chứng nhận. - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, kỹ thuật và Ứng dụng KHCN | Giám đốc, Phó giám đốc | - Phê duyệt Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Thông tin - Tổng hợp | Văn Thư | - Đóng dấu - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký thông tin kết quả luận văn - luận án sau Đại học sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn 1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin -Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tiến hành soạn thảo Giấy chứng nhận. - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
| ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, kỹ thuật và ứng dụng KHCN | Giám đốc, Phó giám đốc | - Phê duyệt Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Thông tin - Tổng hợp | Văn Thư | - Đóng dấu - Gửi kết quả đến TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng số: 37 TTHC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 8 giờ = 200 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 180 giờ, UBND tỉnh: 16 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. 2. Hồ sơ hợp lệ tổ chức đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở. Trong vòng 20 ngày phải hoàn thành việc đánh giá tại cơ sở. Nếu có khắc phục thì trong vòng 30 ngày cơ sở phải khắc phục xong. Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết. 3. Sau khi khắc phục xong tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình UBND tỉnh ban hành. | 168 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời | … |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 01 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 8 giờ = 200 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 180 giờ, UBND tỉnh: 16 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. 2. Hồ sơ hợp lệ tổ chức đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở. Trong vòng 20 ngày phải hoàn thành việc đánh giá tại cơ sở. Nếu có khắc phục thì trong vòng 30 ngày cơ sở phải khắc phục xong. Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết. 3. Sau khi khắc phục xong tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình UBND tỉnh ban hành. | 168 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời | … |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 01 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ, UBND tỉnh: 08 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. 2. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình UBND tỉnh ban hành | 16 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản trả lời | ... |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 5,5 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 0,5 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 0,5 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 37 (ngày làm việc) x 8 giờ = 296 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 268 giờ, UBND tỉnh: 24 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Chuyên ngành - Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. 2. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tham mưu văn bản của Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án 3. Tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. - Niêm yết công khai - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 256 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời | ... |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 15 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (30) (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 (240) giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 92 (196) giờ, UBND tỉnh: 24 (40) giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Chuyên ngành - Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Xem xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh. + Tham mưu cho Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét Quyết định điều chỉnh. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 80 giờ (184 giờ) |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời | … |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 15 giờ (31 giờ) |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 36 giờ, UBND tỉnh: 16 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Chuyên ngành- Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Xem xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh. + Tham mưu cho Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét Quyết định dừng thực hiện dự án và thông báo tạm dừng thực hiện dự án cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 24 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời | … |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 01 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 (ngày làm việc) x 8 giờ = 400 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 356 giờ, UBND tỉnh: 40 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Chuyên ngành - Sở hữu trí tuệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ + Tham mưu cho Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập và tổ chức họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện dự án. + Tham mưu cho Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án. - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 344 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | … | - Văn bản trả lời | … |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 31 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 (ngày làm việc) x 8 giờ = 720 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 414 giờ, UBND tỉnh: 40 giờ +262 giờ đăng cổng thông tin của tỉnh).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Tổ chức họp Hội đồng đánh giá tuyển chọn, giao trực tiếp hồ sơ thuyết minh nhiệm vụ | 240 giờ |
|
|
| |||
- Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện thuyết minh theo kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp. | 160 giờ | |||||||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 31 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi). | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 156 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Không tính vào thời gian giải quyết Thủ tục hành chính |
|
| |
Chuyên viên Lãnh đạo Sở | - Tổng hợp các đề xuất, đặt hàng - Tham mưu đề nghị, đề xuất danh mục đặt hàng, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN đặt hàng. |
|
|
| ||||
- Tổng hợp các đề xuất - Tham mưu văn bản thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia để xác định các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia. - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
|
|
| |||||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Trình UBND tỉnh phê duyệt: + Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia; + Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ đặt hàng. |
|
|
| |||
Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
|
|
| |||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | Không tính vào thời gian giải quyết Thủ lục hành chính |
|
|
|
Phòng. ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý |
|
|
| |||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
|
|
| ||||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
|
|
| |||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC |
|
|
| |||
Sở Khoa học và Công nghệ | B4 | Văn phòng Sở | Văn thư | Chuyển Quyết định phê duyệt cho phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt chuyển chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Tham mưu văn bản thông báo công bố công khai danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng các tổ chức và cá nhân (kèm theo quyết định phê duyệt của UBND tỉnh) | 140 giờ |
|
|
| |||
- Tham mưu văn bản thông báo công bố công khai phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cho các tổ chức và cá nhân, (kèm theo quyết định phê duyệt của UBND tỉnh) |
|
|
| |||||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản thông báo công bố, công khai theo Quyết định của UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu và sổ văn bản thông báo, chuyển cho Trung tâm HCC và Bộ phận trang thông tin của Sở để đăng tải. | 04 giờ |
|
|
| ||
| B5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ (TTHCC 04 giờ, Sở KH&CN 52 giờ, UBND tỉnh 24 giờ)
* Trường hợp phải thẩm tra hồ sơ 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ (TTHCC 4 giờ, Sở KH&CN 132, UBND tỉnh 24 giờ)
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 (điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 4 giờ |
|
|
|
| Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xác định danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. + Tham mưu cho Sở trình UBND tỉnh văn bản xác nhận hoặc không xác nhận. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 40 giờ Trường hợp phải thẩm tra hồ sơ 116 giờ |
|
|
| ||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời |
|
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 15 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 (ngày làm việc) x 8 giờ = 176 giờ (Trung tâm HCC: 04 giờ; Sở KH&CN: 132 giờ; UBND tỉnh: 40 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
| ' |
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Thẩm định hồ sơ hợp lệ, xây dựng các văn bản tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. + Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng trình Lãnh đạo Sở xem xét. | 120 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 31 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 (ngày làm việc) x 8 giờ = 176 giờ (Trung tâm HCC: 04 giờ; Sở KH&CN: 132 giờ; UBND tỉnh: 40 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Thẩm định hồ sơ hợp lệ. xây dựng các văn bản tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá hồ sơ + Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng trình Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt | 120 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí. mua. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 31 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC 25 (ngày làm việc) x 8 giờ = 200 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 156 giờ, UBND tỉnh: 40 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ, tham mưu cho Sở trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng đánh giá và phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua + Tổng hợp kết quả của Hội đồng đánh giá tham mưu cho Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 120 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời | ... |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 31 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 8 giờ= 56 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 36 giờ, UBND tỉnh 16 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 24 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời | … |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 01 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung, tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 36 giờ, UBND tỉnh: 16 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời | ... |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 0,5 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 01 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 28 giờ, UBND: 24 giờ)
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Xem xét hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Niêm yết công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 16 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ... | - Văn bản trả lời | ... |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 15 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ (Trung tâm HCC: 04 giờ; Sở KH&CN: 28 giờ; UBND tỉnh: 24 giờ).
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | B2 | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ + Thẩm định hồ sơ hợp lệ, xây dựng các văn bản tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Niêm yết công khai (nếu có) | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 15 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 03 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi) | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng số: 17 TTHC.
- 1Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 54/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 243/2005/QĐ-UBND Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 54/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 243/2005/QĐ-UBND Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- Số hiệu: 926/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra