- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 16 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục 109 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích và 21 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | |
II | Lĩnh vực Trồng trọt | |
1 | Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |
3 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |
4 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | |
III. | Lĩnh vực Thú y | |
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | |
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | |
11 | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | |
12 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | |
13 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | |
18 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
IV. | Lĩnh vực Thủy lợi | |
1 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
2 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | |
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau:a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi | |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | |
5 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | |
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6,7,8, 10 điều 1Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi ban hành kèm theo Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | |
V | Lĩnh vực lâm nghiệp | Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
1 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | |
2 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | |
3 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | |
4 | Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức | |
5 | Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh | |
6 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không | |
7 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) phải lâm nghiệp của các tổ chức | |
8 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận thu gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức | |
9 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | |
10 | Phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức | |
11 | Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức | |
12 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhực thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | |
13 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của công ước CITES | |
16 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. | |
17 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | |
18 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | |
19 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
20 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
21 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
22 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | |
23 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
24 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | |
25 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | |
26 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | |
27 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | |
28 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | |
29 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
30 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | |
31 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | |
32 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con | |
33 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | |
34 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | |
35 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | |
36 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | |
37 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong một tỉnh) | |
38 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | |
39 | Giao rừng đối với tổ chức | |
40 | Cho thuê rừng đối với tổ chức rừng thuộc địa phương quản lý | |
41 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | |
42 | Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước | |
43 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm). | |
44 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau khi xử lý tịch thu | |
45 | Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) | |
46 | Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao | |
47 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh | |
48 | Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh | |
49 | Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học | |
50 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức cá nhân trong nước | |
51 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES. | |
52 | Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi. | |
53 | Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt | |
54 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ | |
55 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
VI | Lĩnh vực Thủy sản | |
1 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm | Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
2 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm | |
VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản | |
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
2 | Đăng ký cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng bị hủy bỏ | |
3 | Đăng ký cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm do thay đổi về nội dung quảng cáo, giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực hay giấy xác nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng | |
4 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | |
5 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn. | |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. | |
8 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | |
VIII | Lĩnh vực chế biến Nông lâm sản và nghề muối | |
1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
2 | Công nhận làng nghề | |
3 | Công nhận nghề truyền thống | |
4 | Công nhận làng nghề truyền thống | |
IX | Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT | Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
1 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | |
2 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn) | |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản | |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I | Lĩnh vực Thú y | |
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | |
3 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | |
II | Lĩnh vực Thủy sản | |
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn | |
3 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | |
4 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | |
5 | Chứng nhận thủy sản khai thác | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
8 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu |
|
10 | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải | |
13 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | |
14 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |
15 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |
16 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
17 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
18 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
- 1Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 92/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực