Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/2013/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 30 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ TRẤN BA SAO, HUYỆN KIM BẢNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Bảng tại Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-STN&MT ngày 13 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

3.148,15

 

 

3.148,15

3.148,15

 

1

Đất nông nghiệp

1.552,00

49,30

1.332,99

 

1.332,99

42,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

36,43

1,16

34,33

 

34,33

1,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

36,43

1,16

34,33

 

34,33

1,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

37,81

1,20

 

2,75

2,75

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

106,68

3,39

32,03

 

32,03

1,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

904,22

28,72

504,25

 

504,25

16,02

1.5

Đất rừng sản xuất

443,33

14,08

751,19

 

751,19

23,86

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

23,53

0,75

6,44

 

6,44

0,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2,00

2,00

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

1.226,00

38,94

1.784,17

 

1.784,17

56,67

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

9,31

0,30

9,31

 

9,31

0,30

2.2

Đất quốc phòng

3,27

0,10

3,27

 

3,27

0,10

2.3

Đất an ninh

101,77

3,23

32,95

 

32,95

1,05

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

3,13

0,10

457,27

 

457,27

14,53

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

97,30

3,09

135,32

 

135,32

4,30

2.6

Đất di tích danh thắng

774,05

24,59

774,05

 

774,05

24,59

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,40

0,01

1,24

 

1,24

0,04

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,27

0,26

6,41

 

6,41

0,20

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

30,73

0,98

 

20,73

20,73

0,66

2.10

Đất sông suối

9,07

0,29

 

9,07

9,07

0,29

2.11

Đất phát triển hạ tầng

147,88

4,70

285,55

 

285,55

9,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,03

0,03

1,03

 

1,03

0,03

 

Đất cơ sở y tế

76,40

2,43

79,95

 

79,95

2,54

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

1,68

0,06

1,68

 

1,68

0,05

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

0,67

0,02

101,71

 

101,71

3,23

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

8,47

0,27

 

8,47

8,47

0,27

2.13

Đất ở tại đô thị

32,35

1,03

40,53

 

40,53

1,29

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

370,15

11,76

30,99

 

30,99

0,98

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

339,16

 

339,16

10,77

4

Đất khu du lịch

 

 

2.943

 

2.943

93,48

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

229,01

118,30

110,71

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,10

2,00

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

2,10

2,00

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

35,06

32,78

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

84,65

34,84

49,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

46,18

6,84

39,34

1.5

Đất rừng sản xuất

43,93

35,41

8,52

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

17,09

6,43

10,66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,00

 

2,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

2,00

 

2,00

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

10,00

10,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

10,00

10,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

329,16

80,70

248,46

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

226,55

53,14

173,41

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

3,00

3,00

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

99,61

24,56

75,05

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng do Ủy ban nhân dân huyện Kim Bảng xác lập ngày 19 tháng 11 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

3.148,15

3.148,15

3.148,15

3.148,15

3.148,15

3.148,15

1

Đất nông nghiệp

1.552,00

1.552,0

1.543,95

1.534,37

1.498,95

1.443,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

36,43

36,43

36,43

36,43

36,43

34,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

36,43

36,43

36,43

36,43

36,43

34,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

37,81

37,81

37,81

36,28

32,28

5,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

106,68

106,68

106,68

106,68

89,88

81,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

904,22

904,22

902,58

901,94

899,66

543,59

1.5

Đất rừng sản xuất

443,33

443,33

436,92

429,51

420,10

761,71

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

23,53

23,53

23,53

23,53

20,60

17,10

2

Đất phi nông nghiệp

1.226,00

1.226,00

1.234,05

1.243,63

1.327,72

1425,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

9,31

9,31

9,31

9,31

9,31

9,31

2.2

Đất quốc phòng

3,27

3,27

3,27

3,27

3,27

3,27

2.3

Đất an ninh

101,77

101,77

101,77

101,77

101,77

52,93

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

3,13

3,13

3,13

3,13

83,41

178,88

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

97,30

97,30

105,35

113,40

121,00

128,62

2.6

Đất di tích danh thắng

774,05

774,05

774,05

774,05

774,05

774,05

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

1,24

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,27

8,27

8,27

8,27

7,90

7,53

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

30,73

30,73

30,73

30,73

28,73

25,33

2.10

Đất sông suối

9,07

9,07

9,07

9,07

9,07

9,07

2.11

Đất phát triển hạ tầng

147,88

147,88

147,88

147,88

147,25

187,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

 

Đất cơ sở y tế

76,40

76,40

76,40

76,40

76,40

79,95

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

1,68

1,68

1,68

1,68

1,68

1,68

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

0,67

0,67

0,67

0,67

0,67

1,71

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

8,47

8,47

8,47

8,47

8,47

8,47

2.13

Đất ở tại đô thị

32,35

32,35

32,35

33,88

33,09

38,74

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

370,15

370,15

370,15

370,15

321,48

279,45

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

48,67

42,03

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

118,30

 

8,05

9,58

35,42

65,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,00

 

 

 

 

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

2,00

 

 

 

 

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

32,78

 

 

1,53

4,00

27,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

34,84

 

 

 

16,80

18,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,84

 

1,64

0,64

2,28

2,28

1.5

Đất rừng sản xuất

35,41

 

6,41

7,41

9,41

12,18

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6,43

 

 

 

2,93

3,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

10,00

 

 

 

 

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

10,00

 

 

 

 

10,00

2

Đất phi nông nghiệp

80,70

 

 

 

48,67

32,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

53,14

 

 

 

48,67

4,47

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

3,00

 

 

 

 

3,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng

24,56

 

 

 

 

24,56

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Kim Bảng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân huyện có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Bảng và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Ba Sao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBND huyện Kim Bảng;
- UBND thị trấn Ba Sao;
- Sở TN&MT;
- Lưu: VT, NN&TNMT.
 ML.D/12-2013/DD/QĐ/157.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 92/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

  • Số hiệu: 92/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Nguyễn Xuân Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản