- 1Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2010
- 3Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2006/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 24 tháng 11 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2006;
Căn cứ Công văn số 755/HĐND-KTNS ngày 15/11/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2369/TTr-SKH&ĐT ngày 11/8/2006 về việc điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006 (theo biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Hàm Tân và thị xã Lagi căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈNH
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 92/2006/QĐ-UBND ngày 24/11/2006 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH theo QĐ 90 | Đề nghị chỉnh | ||||||||||
Tổng số | HT Nam | Hàm Tân | La Gi | Tánh Linh | Đức Linh | Tổng số | HT Nam | Hàm Tân | La Gi | Tánh Linh | Đức Linh | |||
I | Nông - Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sản lượng một số cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sản lượng lương thực cây cỏ hạt | Tấn | 467.000 |
| 13.260 | 15.375 |
|
| 467.000 |
| 12.120 | 16.515 |
|
|
| Trong đó: thóc | Tấn | 370.000 |
| 4.640 | 12.900 |
|
| 370.000 |
| 3.500 | 14.040 |
|
|
2 | Diện tích một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha | 174.340 |
| 13.880 | 4.010 |
|
| 174.340 |
| 10.800 | 7.090 |
|
|
| Trong đó: lúa | Ha | 85.000 |
| 4.080 | 920 |
|
| 85.000 |
| 1 | 4.000 |
|
|
II | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số lượt khách | 1.000 người | 2.100 |
|
|
|
|
| 1.600 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Khách nội địa | “ | 1.890 |
|
|
|
|
| 1.440 |
|
|
|
|
|
| - Khách quốc tế | “ | 210 |
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
2 | Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 580 |
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
III | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở y tế khám và điều trị | Cơ sở | 145 |
| 10 |
|
|
| 146 |
| 11 |
|
|
|
| Trong đó : bệnh viện | Cơ sở | 10 |
|
|
|
|
| 11 |
| 1 |
|
|
|
2 | Giường bệnh điều trị | Giường | 2.400 |
| 45 | 195 | 130 | 260 | 2.440 |
| 95 | 175 | 160 | 230 |
| Trong đó: - Bệnh viện | Giường | 1.510 |
| 0 | 120 | 40 | 170 | 1.540 |
| 50 | 100 | 70 | 140 |
| - Phòng khám khu vực | Giường | 210 |
| 0 | 30 | 20 | 30 | 210 |
| 30 | 0 | 20 | 30 |
IV | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: giảm hộ nghèo | Hộ | 4.500 |
| 250 | 450 |
|
| 4.500 |
| 450 | 250 |
|
|
2 | Giải quyết việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Xuất khẩu lao động | Người | 100 |
| 15 | 5 |
|
| 100 |
| 5 | 15 |
|
|
| Số người được vay vốn Quỹ QGHTVL | Người | 2.100 |
| 140 | 80 |
|
| 2.100 |
| 80 | 140 |
|
|
3 | Huy động ngày công NVLĐCI | 1.000 công | 2.321 |
| 200 | 125 |
|
| 2.321 |
| 125 | 200 |
|
|
4 | Đào tạo nghề | Người | 7.250 |
| 250 | 200 |
|
| 7.250 |
| 200 | 250 |
|
|
V | Xuất, nhập khẩu Kế hoạch theo QĐ 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa | 1.000 USD | 110.000 | 1.000 | 0 | 4.500 | 81.500 | 9.500 | 5.500 | 3.000 | 2.000 |
|
|
|
a | Hải sản | “ | 55.000 | 1.000 |
|
| 49.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
b | Nông sản | “ | 40.000 |
|
| 4.500 | 21.000 | 9.500 |
| 3.000 | 2.000 |
|
|
|
| Trong đó: - Nhân hạt điều | “ | 23.000 |
|
|
| 18.000 |
|
| 3.000 | 2.000 |
|
|
|
| - Thanh long | “ | 17.000 |
|
| 4.500 | 3.000 | 9.500 |
|
|
|
|
|
|
c | Hàng hóa khác | “ | 15.000 |
|
|
| 11.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: hàng may mặc | “ | 13.000 |
|
|
| 10.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
2 | Kim ngạch nhập khẩu | 1.000 USD | 40.000 |
|
|
| 37.657 | 41 | 2.302 |
|
|
|
|
|
| Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu | “ | 40.000 |
|
|
| 37.657 | 41 | 2.302 |
|
|
|
|
|
| Nay đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa | 1.000 USD | 110.000 | 250 | 0 | 4.000 | 85.750 | 8.000 | 4.500 | 1.400 | 1.100 |
|
|
|
a | Hải sản | “ | 65.000 | 250 |
|
| 59.250 |
| 500 |
|
|
|
|
|
b | Nông sản | “ | 20.000 |
|
| 4.000 | 5.500 | 8.000 |
| 1.400 | 1.100 |
|
|
|
| Trong đó: - Nhân hạt điều | “ | 2.800 |
|
|
| 300.000 |
|
| 1.400 | 1.100 |
|
|
|
| - Thanh long | “ | 17.200 |
|
| 4.000 | 5.200 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
c | Hàng hóa khác | “ | 25.000 |
|
|
| 20.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: hàng may mặc | “ | 19.000 |
|
|
| 14.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
2 | Kim ngạch nhập khẩu | 1.000 USD | 40.000 |
|
|
| 37.660 | 40 | 2.300 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 18/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2010
- 4Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND điều chỉnh một số chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh năm 2011 do Tiền Giang ban hành
- 5Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2010
- 3Quyết định 90/2005/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 18/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND điều chỉnh một số chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh năm 2011 do Tiền Giang ban hành
- 4Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Hậu Giang
Quyết định 92/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 92/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Huỳnh Tấn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2006
- Ngày hết hiệu lực: 19/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực