Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 92/2004/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2004 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất tại Tờ trình số 949/TTLN-STC ngày 4 tháng 3 năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành bảng đơn giá sản phẩm đo đạc, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác chỉnh lý biến động và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội (kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực 15 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

T/M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT/ CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quý Đôn

 

THUYẾT MINH SỐ LIỆU

VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2004
(Sản phẩm Lưới địa chính cấp 1; cấp 2; thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đặc mặt đất tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1.000; ẵ.000; 1/5.000 và chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1.000; ẵ.000; 1/5.000 )
(Kèm theo Quyết định số 92 /2004/QĐ-UB ngày 07 tháng 5 năm 2004 của UBND thành phố)

I/ CĂN CỨ TÍNH.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ.

- Căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo quyết định số 406/ QĐ-TCĐC ngày 24 tháng 9 năm 2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính (trước đây).

- Căn cứ Công văn số 1657/1998/TCĐC-TCCB ngày15 tháng 9 năm 1998 của Tổng cục Địa chính (trước đây) về hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt, năng nhọc, độc hại đối với cán bộ, công chức viên chức ngành Địa chính.

- Tiền lương công nhân kỹ thuật áp dụng bảng lương viên chức chuyên môn nghiệp vụ, thừa hành phục vụ ở các doanh ban hành kèm theo Nghị định số 26/CP ngày 23/5/1993 và Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/01/2003 về điều chỉnh mức lương tối thiểu từ 210.000 đồng/tháng lên 290.000 đồng/tháng.

- Các chế độ khác tính theo lương: lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép năm,...) bằng 11% lương cơ bản, phụ cấp khu vực, phụ cấp lưu động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn,... tính theo quy định hiện hành.

- Căn cứ công văn số 2605/BTNMT-KHTC ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thẩm định đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính năm 2003.

II/ TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ.

1/ Chi phí nhân công:

- Đơn giá tiền lương công nhân kỹ thuật bao gồm : Lương cơ bản; lương phụ 11% lương cơ bản; phụ cấp lưu động 0,4 lương tối thiểu (tính cho công tác ngoại nghiệp) ; phụ cấp trách nhiệm 0,2 lương tối thiểu (tính cho tổ trưởng, tổ bình quân 5 công nhân); BHXH + KPCĐ + BHYT 19%/ (lương cơ bản, lương phụ và phụ cấp tổ trưởng).

- Phụ cấp khu vực theo Thông tư số 03/2001/TTLT-BLĐTBXH - BTC -UBDTMN ngày 18/01/2001 (tính ở phần tổng hợp đơn giá sản phẩm cho vùng có phụ cấp là 0,1).

- Đơn giá công lao động phổ thông tạm tính 20.000, đ/ công.

- Cột “Định mức” là số công đơn theo định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Cột “Thành tiền” đối với lao động kỹ thuật “Ngoại nghiệp” đã tính hệ số do ảnh hưởng thời tiết, khí hậu H= 1,3.

- Dòng "Cộng" của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (phần lưới địa chính là Điểm và BĐĐC là Ha.

2/ Chi phí vật tư :

- Căn cứ vào định mức nêu trên và đơn giá vật tư bình quân theo giá cả thị trường để tính. Trường hợp có thoả thuận lại vơi Sở Tài chính - Vật giá sẽ điều chỉnh cho phù hợp.

- Đơn giá vật tư đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu mốc địa chính.

- Số "Cộng" của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (như phần chi phí nhân công).

3/ Chi phí sử dụng máy:

- Nguyên giá máy tính theo giá bình quân 5 năm trước đây (1998 -2003).

- Thời gian sử dụng và số ca sử dụng một năm của từng loại máy tính theo Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000.

- Giá tiêu thụ điện năng tính theo giá khu vực sản xuất là 1000, đồng/Kw giờ.

III/ PHẦN TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM.

- Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm: đối với bản đồ địa chính các loại tỷ lệ chỉ tách riêng "Ngoại nghiệp" và "Nội nghiệp" bao gồm tất cả các bước công việc để thành lập mới bản đồ địa chính khu vực đã có bản đồ địa chính cũ. Trường hợp thành lập mới bản đồ địa chính khu vực chưa bản đồ địa chính cũ thì căn cứ vào phần chi tiết nhân công, vật tư và thiết bị để phải loại trừ bước "Đối soát hồ sơ KTTĐ" hoặc có bước công việc nào không thực hiện như "Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất";... cần loại trừ chi phí, xác định lại đơn giá cho phù hợp.

- Đơn giá sản phẩm bao gồm: chi phí trực tiếp và chi phí chung của từng bước công việc hoặc từng nhóm công việc và theo loại khó khăn, (Chi phí chung tính 28% trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại nghiệp và 22% trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và biên tập bản đồ địa chính theo xã, phường).

- Phần biên tập bản đồ địa chính theo xã, phường tính cho hai phương pháp "bản đồ số" và "photocypy" khi thực tế thi công theo phương pháp nào thì chỉ áp dụng đơn giá của phương pháp đó.

- Một số nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp với từng địa bàn hay từng luận chứng:

+ Trường hợp địa phương có điều chỉnh đơn giá công lao động phổ thông khác với giá 20.000 đồng/công đã tính ở phần chi phí nhân công, thì tính lại chi phí cho phù hợp với thời điểm điều chỉnh giá này.

+ Cột "Đơn giá sản phẩm PC.KV 0,1": bao gồm chi phí trực tiếp (nhân công kỹ thuật) và chi phí chung của vùng có phụ cấp khu vực là 0,1. Trường hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp là 0,2; 0,3; 0,4;... được điều chỉnh bằng cách lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3 hoặc 4 tương ứng.

+ Các chi phí khác ngoài đơn giá tính theo tỷ lệ được quy định tại Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ.

 


TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định 92/2004/QĐ-UB ngày 07/06/2004 của UBND Thành phố Hà Nội)

Số

Tên

Đ vị

KK

Chi phí

CHI PHÍ

Chi phí

Chi phí

CP trực

CP-chung

Đơn giá

PC 0.1

TT

sản phẩm

tính

 

LĐKT

LĐPT

vât t­

KH-NL

tiếp A1

28-22%

sản phẩm

khu vực

1

LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.209

1,1

Chọn điểm,chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,11

Chọn điểm,chôn mốc

Điểm

1

 432.368

 108.000

 98.924

 

 639.292

 179.002

 818.294

 19.083

 

hè phố

 

2

 576.490

 144.000

 100.062

 

 820.552

 229.755

 1.050.306

 25.444

 

 

 

3

 744.633

 180.000

 101.957

 

 1.026.590

 287.445

 1.314.036

 32.865

 

 

 

4

 984.837

 234.000

 104.232

 

 1.323.070

 370.459

 1.693.529

 43.466

 

 

 

5

 1.249.062

 306.000

 106.886

 

 1.661.948

 465.345

 2.127.294

 55.128

1,12

Chọn điểm,chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

Ven nội

 

1

 360.306

 90.000

 82.437

 

 532.743

 149.168

 681.911

 15.902

 

 

 

2

 480.408

 120.000

 83.385

 

 683.793

 191.462

 875.255

 21.203

 

 

 

3

 620.528

 150.000

 84.964

 

 855.492

 239.538

 1.095.030

 27.387

 

 

 

4

 820.698

 195.000

 86.860

 

 1.102.558

 308.716

 1.411.274

 36.222

 

 

 

5

 1.040.885

 255.000

 89.072

 

 1.384.957

 387.788

 1.772.745

 45.940

1,2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

1.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 60.530

 12.000

 22.841

 

 95.371

 26.704

 122.075

 2.650

 

 

 

2

 75.662

 12.000

 23.014

 

 110.676

 30.989

 141.666

 3.313

 

 

 

3

 90.795

 18.000

 23.144

 

 131.938

 36.943

 168.881

 3.976

 

 

 

4

 113.494

 22.500

 23.359

 

 159.353

 44.619

 203.972

 4.969

 

 

 

5

 151.325

 22.500

 23.705

 

 197.529

 55.308

 252.838

 6.626

1.2.2

Tiếp điểm Không

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

tường vây

 

1

 121.060

 24.000

 45.683

 

 190.743

 53.408

 244.151

 5.301

 

 

 

2

 151.325

 24.000

 46.028

 

 221.353

 61.979

 283.332

 6.626

 

 

 

3

 181.590

 36.000

 46.287

 

 263.877

 73.885

 337.762

 7.951

 

 

 

4

 226.987

 45.000

 46.719

 

 318.706

 89.238

 407.943

 9.939

 

 

 

5

 302.649

 45.000

 47.409

 

 395.059

 110.616

 505.675

 13.252

1.2.3

Tìm điểm không

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

tường vây

 

1

 108.954

 21.600

 45.683

 

 176.237

 49.346

 225.583

 4.771

 

 

 

2

 136.192

 21.600

 46.028

 

 203.820

 57.070

 260.890

 5.963

 

 

 

3

 163.431

 32.400

 46.287

 

 242.118

 67.793

 309.911

 7.156

 

 

 

4

 204.288

 40.500

 46.719

 

 291.507

 81.622

 373.129

 8.945

 

 

 

5

 272.384

 40.500

 47.409

 

 360.294

 100.882

 461.176

 11.927

1.2.4

Tìm điểm có

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

tường vây

 

1

 84.742

 16.800

 22.841

 

 124.383

 34.827

 159.211

 3.711

 

 

 

2

 105.927

 16.800

 23.014

 

 145.741

 40.808

 186.549

 4.638

 

 

 

3

 127.113

 25.200

 23.144

 

 175.456

 49.128

 224.584

 5.566

 

 

 

4

 158.891

 31.500

 23.359

 

 213.750

 59.850

 273.600

 6.957

 

 

 

5

 211.855

 31.500

 23.705

 

 267.059

 74.777

 341.836

 9.276

1,3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

1.3.1

Đo ngắm GPS +Phục vụ KTNT

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 325.156

 30.000

 45.237

 82.400

 482.793

 135.182

 617.975

 13.804

 

 

 

2

 379.782

 42.000

 45.708

 99.740

 567.229

 158.824

 726.054

 16.123

 

 

 

3

 452.617

 84.000

 46.649

 120.250

 703.516

 196.984

 900.500

 19.215

 

 

 

4

 546.261

 150.000

 47.826

 150.195

 894.282

 250.399

 1.144.682

 23.191

 

 

 

5

 827.196

 189.000

 51.121

 206.675

 1.273.992

 356.718

 1.630.710

 35.117

1.3.2

Đo ngắm kinh vĩ +phục vụ KTNT

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 192.885

 15.000

 10.195

 18.506

 236.586

 66.244

 302.830

 9.055

 

 

 

2

 263.453

 30.000

 10.858

 27.509

 331.819

 92.909

 424.728

 12.368

 

 

 

3

 310.498

 30.000

 11.388

 33.610

 385.495

 107.939

 493.434

 14.577

 

 

 

4

 404.588

 45.000

 12.315

 45.650

 507.553

 142.115

 649.668

 18.994

 

 

 

5

 522.201

 60.000

 13.508

 60.700

 656.408

 183.794

 840.203

 24.516

1.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 19.288

 1.500

 1.019

 1.851

 23.659

 6.624

 30.283

 906

 

 

 

2

 26.345

 3.000

 1.086

 2.751

 33.182

 9.291

 42.473

 1.237

 

 

 

3

 31.050

 3.000

 1.139

 3.361

 38.550

 10.794

 49.343

 1.458

 

 

 

4

 40.459

 4.500

 1.232

 4.565

 50.755

 14.211

 64.967

 1.899

 

 

 

5

 52.220

 6.000

 1.351

 6.070

 65.641

 18.379

 84.020

 2.452

1.3.4

Tính độ cao lượng giác

 

 

 2.911

 

 1.112

 4,80

 4.028

 1.128

 5.155

 221

1.3.5

Tính cho đo GPS

 

 

 77.504

 

 9.117

 4.500

 91.121

 25.514

 116.635

 4.417

1.3.6

Tính đo kinh vĩ

 

 

 62.003

 

 11.115

 48

 73.167

 20.487

 93.653

 3.534

2

LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP 2

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

2,1

Chọn điểm,chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

2.1.1

Chọn điểm, chôn mốc (hè phố)

Điểm

1

 264.225

 36.000

 75.643

 

 375.868

 105.243

 481.111

 11.662

 

 

 

2

 336.286

 50.400

 76.341

 

 463.026

 129.647

 592.674

 14.842

 

 

 

3

 456.388

 100.800

 77.502

 

 634.691

 177.713

 812.404

 20.143

 

 

 

4

 600.511

 144.000

 78.897

 

 823.407

 230.554

 1.053.961

 26.504

 

 

 

5

 744.633

 198.000

 80.524

 

 1.023.157

 286.484

 1.309.641

 32.865

2.1.2

Chọn điểm, chôn mốc (ven nội)

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 220.187

 30.000

 63.036

 

 313.223

 87.703

 400.926

 9.718

 

 

 

2

 280.238

 42.000

 63.617

 

 385.855

 108.040

 493.895

 12.368

 

 

 

3

 380.323

 84.000

 64.585

 

 528.909

 148.094

 677.003

 16.786

 

 

 

4

 500.425

 120.000

 65.747

 

 686.173

 192.128

 878.301

 22.086

 

 

 

5

 620.528

 165.000

 67.103

 

 852.631

 238.737

 1.091.367

 27.387

2,2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

2.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 15.132

 6.000

 22.426

 

 43.558

 12.196

 55.754

 663

 

 

 

2

 22.699

 6.000

 22.504

 

 51.203

 14.337

 65.539

 994

 

 

 

3

 22.699

 12.000

 22.504

 

 57.203

 16.017

 73.219

 994

 

 

 

4

 30.265

 12.000

 22.582

 

 64.847

 18.157

 83.004

 1.325

 

 

 

5

 37.831

 12.000

 22.649

 

 72.480

 20.294

 92.775

 1.656

2.2.2

Tiếp điểm Không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 30.265

 12.000

 44.851

 

 87.116

 24.393

 111.509

 1.325

 

 

 

2

 45.397

 12.000

 45.008

 

 102.405

 28.673

 131.078

 1.988

 

 

 

3

 45.397

 24.000

 45.008

 

 114.405

 32.033

 146.438

 1.988

 

 

 

4

 60.530

 24.000

 45.164

 

 129.694

 36.314

 166.008

 2.650

 

 

 

5

 75.662

 24.000

 45.298

 

 144.960

 40.589

 185.549

 3.313

2.2.3

Tìm điểm Không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 27.238

 10.800

 44.851

 

 82.890

 23.209

 106.099

 1.193

 

 

 

2

 40.858

 10.800

 45.008

 

 96.665

 27.066

 123.732

 1.789

 

 

 

3

 40.858

 21.600

 45.008

 

 107.465

 30.090

 137.556

 1.789

 

 

 

4

 54.477

 21.600

 45.164

 

 121.241

 33.947

 155.188

 2.385

 

 

 

5

 68.096

 21.600

 45.298

 

 134.994

 37.798

 172.793

 2.982

2.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 21.185

 8.400

 22.426

 

 52.011

 14.563

 66.574

 928

 

 

 

2

 31.778

 8.400

 22.504

 

 62.682

 17.551

 80.233

 1.391

 

 

 

3

 31.778

 16.800

 22.504

 

 71.082

 19.903

 90.985

 1.391

 

 

 

4

 42.371

 16.800

 22.582

 

 81.753

 22.891

 104.644

 1.855

 

 

 

5

 52.964

 16.800

 22.649

 

 92.413

 25.876

 118.288

 2.319

2,3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

2.3.1

Đo ngắm GPS + phục vụ KTNT

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 221.106

 21.000

 25.619

 59.890

 327.615

 91.732

 419.347

 9.387

 

 

 

2

 260.124

 30.000

 25.956

 71.145

 387.226

 108.423

 495.649

 11.043

 

 

 

3

 312.149

 60.000

 26.631

 86.955

 485.735

 136.006

 621.741

 13.252

 

 

 

4

 377.180

 105.000

 27.305

 107.320

 616.806

 172.706

 789.511

 16.013

 

 

 

5

 520.249

 135.000

 29.160

 150.195

 834.604

 233.689

 1.068.294

 22.086

2.3.2

Đo ngắm kinh vĩ + phục vụ KTNT

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

tra nghiệm thu

 

1

 119.965

 15.000

 9.753

 12.504

 157.222

 44.022

 201.245

 5.632

 

 

 

2

 143.488

 15.000

 10.066

 15.505

 184.059

 51.536

 235.595

 6.736

 

 

 

3

 167.010

 30.000

 10.301

 18.506

 225.817

 63.229

 289.045

 7.841

 

 

 

4

 214.055

 30.000

 10.770

 24.508

 279.333

 78.213

 357.546

 10.049

 

 

 

5

 237.578

 30.000

 11.082

 27.509

 306.169

 85.727

 391.897

 11.154

2.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

1

 11.996

 1.500

 975

 1.250

 15.722

 4.402

 20.124

 552

 

 

 

2

 14.349

 1.500

 1.007

 1.551

 18.406

 5.154

 23.560

 685

 

 

 

3

 16.701

 3.000

 1.030

 1.851

 22.582

 6.323

 28.905

 773

 

 

 

4

 21.406

 3.000

 1.077

 2.451

 27.933

 7.821

 35.755

 1.016

 

 

 

5

 23.758

 3.000

 1.108

 2.751

 30.617

 8.573

 39.190

 1.126

2.3.4

Tính độ cao lượng giác

 

 

 2.911

 

 1.093

 4

 4.008

 1.122

 5.130

 265

2.4

Tính toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.5

Khi đo GPS

 

 

 62.003

 

 8.913

 3.600

 74.516

 20.865

 95.381

 3.534

2.3.6

Khi đo kinh vĩ

 

 

 46.503

 

 10.933

 36

 57.471

 16.092

 73.563

 2.650

3

BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đẫ có bản đồ địa chính cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 3.505.335

 462.600

 411.823

 242.865

 4.622.624

 1.294.335

 5.916.958

 158.249

 

 

 

2

 4.243.760

 567.600

 422.930

 312.120

 5.546.410

 1.552.995

 7.099.405

 191.600

 

 

 

3

 5.070.580

 749.700

 434.036

 388.630

 6.642.946

 1.860.025

 8.502.971

 228.948

 

 

 

4

 6.115.569

 868.200

 450.191

 487.660

 7.921.620

 2.218.054

 10.139.673

 276.146

3,2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 1.619

 

 

Ha

1

 554.423

 

 315.250

 35.224

 904.897

 199.077

 1.103.974

 29.795

 

 

 

2

 638.934

 

 317.785

 41.156

 997.874

 219.532

 1.217.407

 34.653

 

 

 

3

 737.876

 

 320.158

 43.784

 1.101.818

 242.400

 1.344.217

 40.353

 

 

 

4

 853.350

 

 324.274

 51.600

 1.229.225

 270.429

 1.499.654

 46.993

3,3

 Biên tập theo xà, ph­ờng

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 

 +

Potocopy

Ha

 1-6

 9.289

 

 14.858

 11.448

 35.595

 7.831

 43.426

 534

 +

Bản đồ số

Ha

 1-6

 42.946

 

 12.502

 1.536

 56.985

 12.537

 69.521

 2.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,2

BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/500 ( Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đẫ có bản đồ địa chính cũ)

 

 

 

 

 

 

 -

 

 -

 -

4.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 -

 

 -

 2.209

 

 

 

1

 1.429.556

 210.720

 177.763

 83.674

 1.901.713

 532.480

 2.434.192

 64.801

 

 

 

2

 1.703.970

 257.952

 181.448

 103.538

 2.246.908

 629.134

 2.876.043

 77.258

 

 

 

3

 2.270.691

 352.368

 187.589

 138.694

 2.949.341

 825.815

 3.775.156

 102.989

 

 

 

4

 2.814.971

 441.600

 194.192

 178.390

 3.629.153

 1.016.163

 4.645.316

 127.748

 

 

 

5

 3.391.960

 536.160

 202.742

 221.712

 4.352.574

 1.218.721

 5.571.295

 153.986

 

 

 

6

 4.182.534

 702.668

 212.264

 280.063

 5.377.529

 1.505.708

 6.883.237

 189.943

4.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 -

 

 -

 1.619

 

 

Ha

1

 177.212

 

 164.747

 11.544

 353.502

 77.770

 431.273

 9.690

 

 

 

2

 212.004

 

 165.696

 13.483

 391.183

 86.060

 477.243

 11.685

 

 

 

3

 249.069

 

 166.669

 15.798

 431.536

 94.938

 526.474

 13.810

 

 

 

4

 298.907

 

 167.934

 18.396

 485.237

 106.752

 591.989

 16.685

 

 

 

5

 351.723

 

 169.466

 21.363

 542.552

 119.361

 661.913

 19.743

 

 

 

6

 426.445

 

 171.388

 25.457

 623.290

 137.124

 760.414

 24.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

4.2.3.2

Photocopy

ha

 

 7.437

 

 2.166

 246

 9.849

 2.167

 12.016

 405

4.2.3.3

Bản đồ số

ha

 

 13.754

 

 2.608

 8.751

 25.113

 5.525

 30.638

 761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,2

BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ địa chính cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

5.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

 -

 2.209

 

 

 

1

 517.849

 72.492

 79.871

 35.885

 706.097

 197.707

 903.805

 23.412

 

 

 

2

 645.779

 93.984

 81.638

 45.176

 866.577

 242.642

 1.109.219

 29.198

 

 

 

3

 683.898

 99.648

 82.064

 47.921

 913.530

 255.788

 1.169.318

 30.943

 

 

 

4

 944.317

 144.600

 86.198

 70.611

 1.245.726

 348.803

 1.594.530

 42.715

 

 

 

5

 1.212.215

 183.912

 89.826

 92.889

 1.578.842

 442.076

 2.020.918

 54.841

 

 

 

6

 1.500.670

 250.541

 93.943

 115.065

 1.960.219

 548.861

 2.509.081

 67.894

5.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 1.619

 

 

Ha

1

 72.663

 

 72.680

 5.905

 151.247

 33.274

 184.521

 3.951

 

 

 

2

 81.559

 

 72.826

 6.282

 160.667

 35.347

 196.013

 4.450

 

 

 

3

 89.058

 

 73.132

 6.984

 169.173

 37.218

 206.391

 4.871

 

 

 

4

 105.544

 

 73.744

 8.468

 187.755

 41.306

 229.062

 5.804

 

 

 

5

 136.470

 

 75.309

 11.584

 223.364

 49.140

 272.504

 7.540

 

 

 

6

 162.086

 

 76.349

 13.856

 252.290

 55.504

 307.794

 8.984

5.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 -

5.2.3.1

Photocopy

ha

 

 2.421

 

 2.166

 61

 4.648

 1.023

 5.671

 136

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 -

5.2.3.2

Bản đồ số

ha

 

 4.233

 

 2.608

 675

 7.516

 1.654

 9.170

 236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,2

BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/2000 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đẫ có bản đồ địa chính cũ

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 2.209

6.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

1

 174.904

 15.774

 8.391

 14.363

 213.432

 59.761

 273.194

 7.951

 

 

 

2

 235.849

 24.414

 9.356

 19.472

 289.091

 80.946

 370.037

 10.712

 

 

 

3

 268.336

 27.945

 9.780

 21.716

 327.777

 91.778

 419.555

 12.192

 

 

 

4

 331.451

 36.432

 10.758

 27.258

 405.899

 113.652

 519.551

 15.063

6.2.1

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 1.619

 

 

Ha

1

 28.973

 

 7.168

 2.513

 38.653

 8.504

 47.157

 1.587

 

 

 

2

 39.626

 

 7.579

 3.556

 50.762

 11.168

 61.929

 2.189

 

 

 

3

 33.631

 

 7.356

 2.814

 43.801

 9.636

 53.437

 1.846

 

 

 

4

 44.343

 

 7.804

 3.858

 56.004

 12.321

 68.325

 2.452

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 -

 -

6.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 -

 

 -

 -

6.2.3.1

Photocopy

ha

 

 1.188

 

 257

 15

 1.460

 321

 1.782

 65

6.2.3.2

Bản đồ số

ha

 

 1.699

 

 293

 189

 2.181

 480

 2.661

 94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,2

BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/5000 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ địa chính cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.209

7.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 

 

 

 

1

 43.376

 2.973

 1.857

 3.959

 52.166

 14.606

 66.772

 1.966

 

 

 

2

 57.139

 4.583

 2.049

 5.235

 69.006

 19.322

 88.328

 2.584

 

 

 

3

 73.762

 6.213

 2.362

 6.893

 89.231

 24.985

 114.216

 3.357

 

 

 

4

 89.706

 8.120

 2.652

 8.447

 108.925

 30.499

 139.424

 4.064

7.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 1.619

 

 

Ha

1

 5.612

 

 2.053

 471

 8.135

 1.790

 9.925

 306

 

 

 

2

 7.218

 

 2.097

 580

 9.896

 2.177

 12.074

 397

 

 

 

3

 7.022

 

 2.072

 503

 9.597

 2.111

 11.708

 385

 

 

 

4

 8.888

 

 2.116

 614

 11.618

 2.556

 14.174

 490

7.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 

Potocopy

ha

 

 352

 

 57

 2

 410

 90

 501

 194

 

Bản đồ số

Ha

 

 415

 

 61

 24

 500

 110

 610

 23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 *

PHẦN CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Theo công văn số 2605/BTNMT-KHTC ngày 07 tháng 10 năm 2003)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

1

 3.707.788

 555.120

 481.899

 228.708

 4.973.515

 1.392.584

 6.366.099

 

 

 

 

2

 4.520.572

 681.120

 493.150

 302.544

 5.997.386

 1.679.268

 7.676.654

 

 

 

 

3

 5.445.296

 899.640

 504.401

 385.776

 7.235.113

 2.025.832

 9.260.944

 

 

 

 

4

 6.625.957

 1.041.840

 521.277

 495.432

 8.684.506

 2.431.662

 11.116.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tr­ờng hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

 3.967.360

 576.120

 481.899

 228.708

 5.254.088

 1.471.145

 6.725.232

 

 

Trên 50 nhà

Ha

2

 4.864.714

 708.120

 493.150

 302.544

 6.368.528

 1.783.188

 8.151.715

 

 

Trên 50 nhà

Ha

3

 5.883.295

 934.440

 504.401

 385.776

 7.707.912

 2.158.215

 9.866.127

 

 

Trên 90 thửa

Ha

4

 6.907.527

 1.065.840

 521.277

 495.432

 8.990.076

 2.517.221

 11.507.298

 

 

Trên 60 nhà

Ha

4

 7.189.098

 1.089.840

 521.277

 495.432

 9.295.647

 2.602.781

 11.898.428

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

 588.449

 

 375.234

 42.269

 1.005.951

 221.309

 1.227.260

 

 

 

 

2

 675.887

 

 377.619

 49.387

 1.102.893

 242.636

 1.345.530

 

 

 

 

3

 773.657

 

 379.809

 52.541

 1.206.006

 265.321

 1.471.328

 

 

 

 

4

 898.252

 

 383.654

 61.920

 1.343.826

 295.642

 1.639.467

 

 

Các tr­ờng hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

 616.397

 

 375.234

 42.269

 1.033.900

 227.458

 1.261.358

 

 

Trên 50 nhà

Ha

2

 709.658

 

 377.619

 49.387

 1.136.664

 250.066

 1.386.730

 

 

Trên 50 nhà

Ha

3

 812.785

 

 379.809

 52.541

 1.245.134

 273.930

 1.519.064

 

 

Trên 90 thửa

Ha

4

 922.474

 

 383.654

 61.920

 1.368.048

 300.970

 1.669.018

 

 

Trên 60 nhà

Ha

4

 946.696

 

 383.654

 61.920

 1.392.270

 306.299

 1.698.569

 

 

 Biên tập theo xà, ph­ờng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 +

Potocopy

Ha

 1-6

 11.147

 

17.830

 1.843

 30.820

 6.780

 37.600

 

 +

Bản đồ số

Ha

 1-6

 51.535

 

15.003

 13.738

 80.276

 17.661

 97.936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.407.614

216.576

208.641

 78.998

 1.911.829

 535.312

 2.447.142

 

 

 

 

2

1.657.602

264.384

211.894

 97.229

 2.231.108

 624.710

 2.855.818

 

 

 

 

3

2.212.742

361.152

217.315

 131.259

 2.922.467

 818.291

 3.740.758

 

 

 

 

4

2.752.498

445.248

223.820

 173.796

 3.595.362

 1.006.701

 4.602.064

 

 

 

 

5

3.335.670

538.560

232.494

 221.196

 4.327.919

 1.211.817

 5.539.737

 

 

 

 

6

4.133.586

683.136

242.252

 285.610

 5.344.583

 1.496.483

 6.841.066

 

 

Các tr­ờng hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

1.823.362

290.822

211.894

97.229

 2.423.307

 678.526

 3.101.833

 

 

Trên 50 nhà

Ha

3

2.655.290

433.382

217.315

131.259

 3.437.246

 962.429

 4.399.675

 

 

Trên 50 nhà

Ha

4

3.302.997

534.298

223.820

173.796

 4.234.912

 1.185.775

 5.420.687

 

 

Trên 50 nhà

Ha

5

4.002.804

646.272

232.494

221.196

 5.102.765

 1.428.774

 6.531.540

 

 

Trên 90 thửa

Ha

6

4.546.945

751.450

242.252

285.610

 5.826.255

 1.631.351

 7.457.607

 

 

Trên 60 nhà

Ha

6

4.960.303

819.763

242.252

285.610

 6.307.928

 1.766.220

 8.074.147

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

181.352

 

196.565

13.852

 391.769

 86.189

 477.958

 

 

 

 

2

215.277

 

197.461

16.179

 428.917

 94.362

 523.279

 

 

 

 

3

250.811

 

198.386

18.958

 468.155

 102.994

 571.149

 

 

 

 

4

300.555

 

199.581

22.075

 522.211

 114.887

 637.098

 

 

 

 

5

354.991

 

201.016

25.635

 581.641

 127.961

 709.602

 

 

 

 

6

429.006

 

202.837

30.548

 662.391

 145.726

 808.117

 

 

Các tr­ờng hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

236.805

 

197.461

16.179

 450.445

 99.098

 549.543

 

 

Trên 50 nhà

Ha

3

300.974

 

198.386

18.958

 518.318

 114.030

 632.347

 

 

Trên 50 nhà

Ha

4

360.666

 

199.581

22.075

 582.323

 128.111

 710.433

 

 

Trên 50 nhà

Ha

5

425.989

 

201.016

25.635

 652.640

 143.581

 796.220

 

 

Trên 90 thửa

Ha

6

471.907

 

202.837

30.548

 705.291

 155.164

 860.456

 

 

Trên 60 nhà

Ha

6

514.807

 

202.837

30.548

 748.192

 164.602

 912.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 +

Potocopy

ha

 

8.925

 

3.130

295

 12.349

 2.717

 15.066

 

 +

Bản đồ số

ha

 

16.505

 

2.599

10.501

 29.605

 6.513

 36.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

585.456

85.680

94.847

40.259

 806.242

 225.748

 1.031.990

 

 

 

 

2

725.065

111.168

96.606

50.134

 982.972

 275.232

 1.258.204

 

 

 

 

3

763.845

117.360

97.046

53.172

 1.031.423

 288.798

 1.320.221

 

 

 

 

4

1.057.313

170.496

101.443

78.998

 1.408.250

 394.310

 1.802.559

 

 

 

 

5

1.343.329

216.864

104.960

102.546

 1.767.699

 494.956

 2.262.655

 

 

 

 

6

1.645.049

278.496

108.917

125.334

 2.157.796

 604.183

 2.761.979

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

76.295

 

86.582

7.086

 169.963

 37.392

 207.355

 

 

 

 

2

83.337

 

86.721

7.538

 177.596

 39.071

 216.667

 

 

 

 

3

93.454

 

87.013

8.380

 188.847

 41.546

 230.394

 

 

 

 

4

109.045

 

87.598

10.162

 206.804

 45.497

 252.301

 

 

 

 

5

141.126

 

89.067

13.901

 244.094

 53.701

 297.794

 

 

 

 

6

166.834

 

90.053

16.627

 273.513

 60.173

 333.686

 

 

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 +

Potocopy

ha

 

2.905

 

953

74

 3.932

 865

 4.797

 

 +

Bản đồ số

ha

 

5.080

 

801

810

 6.690

 1.472

 8.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

320.254

 

 

 

 

1

187.261

17.568

9.716

16.407

 230.952

 64.667

 295.619

 

 

 

 

2

246.390

27.180

10.720

22.028

 306.319

 85.769

 392.088

 

 

 

 

3

276.024

30.888

11.122

24.307

 342.341

 95.855

 438.196

 

 

 

 

4

338.720

40.392

12.126

30.384

 421.623

 118.054

 539.677

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

30.785

 

8.337

3.015

 42.137

 9.270

 51.408

 

 

 

 

2

41.892

 

8.738

4.268

 54.897

 12.077

 66.974

 

 

 

 

3

35.187

 

8.517

3.376

 47.080

 10.358

 57.437

 

 

 

 

4

46.503

 

8.945

4.629

 60.078

 13.217

 73.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 +

Potocopy

ha

 

1.425

 

352

18

 1.795

 395

 2.190

 

 +

Bản đồ số

ha

 

2.039

 

309

227

 2.574

 566

 3.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

42.250

3.344

2.079

4.220

 51.892

 14.530

 66.422

 

 

 

 

2

55.680

5.080

2.257

4.220

 67.237

 18.826

 86.063

 

 

 

 

3

71.063

6.840

2.553

4.220

 84.676

 23.709

 108.386

 

 

 

 

4

87.753

8.960

2.849

4.220

 103.782

 29.059

 132.841

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

5.896

 

2.417

565

 8.877

 1.953

 10.830

 

 

 

 

2

7.265

 

2.460

697

 10.421

 2.293

 12.714

 

 

 

 

3

6.750

 

2.434

603

 9.787

 2.153

 11.940

 

 

 

 

4

8.429

 

2.477

737

 11.643

 2.562

 14.205

 

 

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 +

Potocopy

ha

 

422

 

73

2

 498

 110

 607

 

 +

Bản đồ số

ha

 

498

 

68

28

 595

 131

 726

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 92/2004/QĐ-UB Ban hành bảng đơn giá sản phẩm đo đạc, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác chỉnh lý biến động và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 92/2004/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/06/2004
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Quý Đôn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản