- 1Quyết định 406/QĐ-TTg năm 2004 về việc thành lập Ban Chỉ đạo liên Bộ chuẩn bị và tổ chức Diễn đàn Doanh nghiệp Á – Âu lần thứ 9 (AEBF9) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 26-CP năm 1993 quy định tạm thời chế độ tiền lương mới trong các doanh nghiệp
- 3Quyết định 03/1999/QĐ-TTg về việc thành lập Trung tâm quản lý chất lượng sản phẩm đo đạc - bản đồ trực thuộc Tổng cục địa chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Đất đai 2003
- 1Quyết định 83/2009/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2004/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2004 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất tại Tờ trình số 949/TTLN-STC ngày 4 tháng 3 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành bảng đơn giá sản phẩm đo đạc, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác chỉnh lý biến động và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội (kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực 15 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| T/M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2004
(Sản phẩm Lưới địa chính cấp 1; cấp 2; thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đặc mặt đất tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1.000; ẵ.000; 1/5.000 và chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1.000; ẵ.000; 1/5.000 )
(Kèm theo Quyết định số 92 /2004/QĐ-UB ngày 07 tháng 5 năm 2004 của UBND thành phố)
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ.
- Căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo quyết định số 406/ QĐ-TCĐC ngày 24 tháng 9 năm 2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính (trước đây).
- Căn cứ Công văn số 1657/1998/TCĐC-TCCB ngày15 tháng 9 năm 1998 của Tổng cục Địa chính (trước đây) về hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt, năng nhọc, độc hại đối với cán bộ, công chức viên chức ngành Địa chính.
- Tiền lương công nhân kỹ thuật áp dụng bảng lương viên chức chuyên môn nghiệp vụ, thừa hành phục vụ ở các doanh ban hành kèm theo Nghị định số 26/CP ngày 23/5/1993 và Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/01/2003 về điều chỉnh mức lương tối thiểu từ 210.000 đồng/tháng lên 290.000 đồng/tháng.
- Các chế độ khác tính theo lương: lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép năm,...) bằng 11% lương cơ bản, phụ cấp khu vực, phụ cấp lưu động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn,... tính theo quy định hiện hành.
- Căn cứ công văn số 2605/BTNMT-KHTC ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thẩm định đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính năm 2003.
II/ TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ.
1/ Chi phí nhân công:
- Đơn giá tiền lương công nhân kỹ thuật bao gồm : Lương cơ bản; lương phụ 11% lương cơ bản; phụ cấp lưu động 0,4 lương tối thiểu (tính cho công tác ngoại nghiệp) ; phụ cấp trách nhiệm 0,2 lương tối thiểu (tính cho tổ trưởng, tổ bình quân 5 công nhân); BHXH + KPCĐ + BHYT 19%/ (lương cơ bản, lương phụ và phụ cấp tổ trưởng).
- Phụ cấp khu vực theo Thông tư số 03/2001/TTLT-BLĐTBXH - BTC -UBDTMN ngày 18/01/2001 (tính ở phần tổng hợp đơn giá sản phẩm cho vùng có phụ cấp là 0,1).
- Đơn giá công lao động phổ thông tạm tính 20.000, đ/ công.
- Cột “Định mức” là số công đơn theo định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Cột “Thành tiền” đối với lao động kỹ thuật “Ngoại nghiệp” đã tính hệ số do ảnh hưởng thời tiết, khí hậu H= 1,3.
- Dòng "Cộng" của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (phần lưới địa chính là Điểm và BĐĐC là Ha.
2/ Chi phí vật tư :
- Căn cứ vào định mức nêu trên và đơn giá vật tư bình quân theo giá cả thị trường để tính. Trường hợp có thoả thuận lại vơi Sở Tài chính - Vật giá sẽ điều chỉnh cho phù hợp.
- Đơn giá vật tư đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu mốc địa chính.
- Số "Cộng" của từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (như phần chi phí nhân công).
3/ Chi phí sử dụng máy:
- Nguyên giá máy tính theo giá bình quân 5 năm trước đây (1998 -2003).
- Thời gian sử dụng và số ca sử dụng một năm của từng loại máy tính theo Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000.
- Giá tiêu thụ điện năng tính theo giá khu vực sản xuất là 1000, đồng/Kw giờ.
III/ PHẦN TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM.
- Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm: đối với bản đồ địa chính các loại tỷ lệ chỉ tách riêng "Ngoại nghiệp" và "Nội nghiệp" bao gồm tất cả các bước công việc để thành lập mới bản đồ địa chính khu vực đã có bản đồ địa chính cũ. Trường hợp thành lập mới bản đồ địa chính khu vực chưa có bản đồ địa chính cũ thì căn cứ vào phần chi tiết nhân công, vật tư và thiết bị để phải loại trừ bước "Đối soát hồ sơ KTTĐ" hoặc có bước công việc nào không thực hiện như "Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất";... cần loại trừ chi phí, xác định lại đơn giá cho phù hợp.
- Đơn giá sản phẩm bao gồm: chi phí trực tiếp và chi phí chung của từng bước công việc hoặc từng nhóm công việc và theo loại khó khăn, (Chi phí chung tính 28% trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại nghiệp và 22% trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và biên tập bản đồ địa chính theo xã, phường).
- Phần biên tập bản đồ địa chính theo xã, phường tính cho hai phương pháp "bản đồ số" và "photocypy" khi thực tế thi công theo phương pháp nào thì chỉ áp dụng đơn giá của phương pháp đó.
- Một số nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp với từng địa bàn hay từng luận chứng:
+ Trường hợp địa phương có điều chỉnh đơn giá công lao động phổ thông khác với giá 20.000 đồng/công đã tính ở phần chi phí nhân công, thì tính lại chi phí cho phù hợp với thời điểm điều chỉnh giá này.
+ Cột "Đơn giá sản phẩm PC.KV 0,1": bao gồm chi phí trực tiếp (nhân công kỹ thuật) và chi phí chung của vùng có phụ cấp khu vực là 0,1. Trường hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp là 0,2; 0,3; 0,4;... được điều chỉnh bằng cách lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3 hoặc 4 tương ứng.
+ Các chi phí khác ngoài đơn giá tính theo tỷ lệ được quy định tại Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ.
(Ban hành kèm theo Quyết định 92/2004/QĐ-UB ngày 07/06/2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
Số | Tên | Đ vị | KK | Chi phí | CHI PHÍ | Chi phí | Chi phí | CP trực | CP-chung | Đơn giá | PC 0.1 | |
TT | sản phẩm | tính |
| LĐKT | LĐPT | vât t | KH-NL | tiếp A1 | 28-22% | sản phẩm | khu vực | |
1 | LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.209 | |
1,1 | Chọn điểm,chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,11 | Chọn điểm,chôn mốc | Điểm | 1 | 432.368 | 108.000 | 98.924 |
| 639.292 | 179.002 | 818.294 | 19.083 | |
| hè phố |
| 2 | 576.490 | 144.000 | 100.062 |
| 820.552 | 229.755 | 1.050.306 | 25.444 | |
|
|
| 3 | 744.633 | 180.000 | 101.957 |
| 1.026.590 | 287.445 | 1.314.036 | 32.865 | |
|
|
| 4 | 984.837 | 234.000 | 104.232 |
| 1.323.070 | 370.459 | 1.693.529 | 43.466 | |
|
|
| 5 | 1.249.062 | 306.000 | 106.886 |
| 1.661.948 | 465.345 | 2.127.294 | 55.128 | |
1,12 | Chọn điểm,chôn mốc |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
| Ven nội |
| 1 | 360.306 | 90.000 | 82.437 |
| 532.743 | 149.168 | 681.911 | 15.902 | |
|
|
| 2 | 480.408 | 120.000 | 83.385 |
| 683.793 | 191.462 | 875.255 | 21.203 | |
|
|
| 3 | 620.528 | 150.000 | 84.964 |
| 855.492 | 239.538 | 1.095.030 | 27.387 | |
|
|
| 4 | 820.698 | 195.000 | 86.860 |
| 1.102.558 | 308.716 | 1.411.274 | 36.222 | |
|
|
| 5 | 1.040.885 | 255.000 | 89.072 |
| 1.384.957 | 387.788 | 1.772.745 | 45.940 | |
1,2 | Tiếp và tìm điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
1.2.1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 60.530 | 12.000 | 22.841 |
| 95.371 | 26.704 | 122.075 | 2.650 | |
|
|
| 2 | 75.662 | 12.000 | 23.014 |
| 110.676 | 30.989 | 141.666 | 3.313 | |
|
|
| 3 | 90.795 | 18.000 | 23.144 |
| 131.938 | 36.943 | 168.881 | 3.976 | |
|
|
| 4 | 113.494 | 22.500 | 23.359 |
| 159.353 | 44.619 | 203.972 | 4.969 | |
|
|
| 5 | 151.325 | 22.500 | 23.705 |
| 197.529 | 55.308 | 252.838 | 6.626 | |
1.2.2 | Tiếp điểm Không | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
| tường vây |
| 1 | 121.060 | 24.000 | 45.683 |
| 190.743 | 53.408 | 244.151 | 5.301 | |
|
|
| 2 | 151.325 | 24.000 | 46.028 |
| 221.353 | 61.979 | 283.332 | 6.626 | |
|
|
| 3 | 181.590 | 36.000 | 46.287 |
| 263.877 | 73.885 | 337.762 | 7.951 | |
|
|
| 4 | 226.987 | 45.000 | 46.719 |
| 318.706 | 89.238 | 407.943 | 9.939 | |
|
|
| 5 | 302.649 | 45.000 | 47.409 |
| 395.059 | 110.616 | 505.675 | 13.252 | |
1.2.3 | Tìm điểm không | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
| tường vây |
| 1 | 108.954 | 21.600 | 45.683 |
| 176.237 | 49.346 | 225.583 | 4.771 | |
|
|
| 2 | 136.192 | 21.600 | 46.028 |
| 203.820 | 57.070 | 260.890 | 5.963 | |
|
|
| 3 | 163.431 | 32.400 | 46.287 |
| 242.118 | 67.793 | 309.911 | 7.156 | |
|
|
| 4 | 204.288 | 40.500 | 46.719 |
| 291.507 | 81.622 | 373.129 | 8.945 | |
|
|
| 5 | 272.384 | 40.500 | 47.409 |
| 360.294 | 100.882 | 461.176 | 11.927 | |
1.2.4 | Tìm điểm có | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
| tường vây |
| 1 | 84.742 | 16.800 | 22.841 |
| 124.383 | 34.827 | 159.211 | 3.711 | |
|
|
| 2 | 105.927 | 16.800 | 23.014 |
| 145.741 | 40.808 | 186.549 | 4.638 | |
|
|
| 3 | 127.113 | 25.200 | 23.144 |
| 175.456 | 49.128 | 224.584 | 5.566 | |
|
|
| 4 | 158.891 | 31.500 | 23.359 |
| 213.750 | 59.850 | 273.600 | 6.957 | |
|
|
| 5 | 211.855 | 31.500 | 23.705 |
| 267.059 | 74.777 | 341.836 | 9.276 | |
1,3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
1.3.1 | Đo ngắm GPS +Phục vụ KTNT | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 325.156 | 30.000 | 45.237 | 82.400 | 482.793 | 135.182 | 617.975 | 13.804 | |
|
|
| 2 | 379.782 | 42.000 | 45.708 | 99.740 | 567.229 | 158.824 | 726.054 | 16.123 | |
|
|
| 3 | 452.617 | 84.000 | 46.649 | 120.250 | 703.516 | 196.984 | 900.500 | 19.215 | |
|
|
| 4 | 546.261 | 150.000 | 47.826 | 150.195 | 894.282 | 250.399 | 1.144.682 | 23.191 | |
|
|
| 5 | 827.196 | 189.000 | 51.121 | 206.675 | 1.273.992 | 356.718 | 1.630.710 | 35.117 | |
1.3.2 | Đo ngắm kinh vĩ +phục vụ KTNT | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 192.885 | 15.000 | 10.195 | 18.506 | 236.586 | 66.244 | 302.830 | 9.055 | |
|
|
| 2 | 263.453 | 30.000 | 10.858 | 27.509 | 331.819 | 92.909 | 424.728 | 12.368 | |
|
|
| 3 | 310.498 | 30.000 | 11.388 | 33.610 | 385.495 | 107.939 | 493.434 | 14.577 | |
|
|
| 4 | 404.588 | 45.000 | 12.315 | 45.650 | 507.553 | 142.115 | 649.668 | 18.994 | |
|
|
| 5 | 522.201 | 60.000 | 13.508 | 60.700 | 656.408 | 183.794 | 840.203 | 24.516 | |
1.3.3 | Đo cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 19.288 | 1.500 | 1.019 | 1.851 | 23.659 | 6.624 | 30.283 | 906 | |
|
|
| 2 | 26.345 | 3.000 | 1.086 | 2.751 | 33.182 | 9.291 | 42.473 | 1.237 | |
|
|
| 3 | 31.050 | 3.000 | 1.139 | 3.361 | 38.550 | 10.794 | 49.343 | 1.458 | |
|
|
| 4 | 40.459 | 4.500 | 1.232 | 4.565 | 50.755 | 14.211 | 64.967 | 1.899 | |
|
|
| 5 | 52.220 | 6.000 | 1.351 | 6.070 | 65.641 | 18.379 | 84.020 | 2.452 | |
1.3.4 | Tính độ cao lượng giác |
|
| 2.911 |
| 1.112 | 4,80 | 4.028 | 1.128 | 5.155 | 221 | |
1.3.5 | Tính cho đo GPS |
|
| 77.504 |
| 9.117 | 4.500 | 91.121 | 25.514 | 116.635 | 4.417 | |
1.3.6 | Tính đo kinh vĩ |
|
| 62.003 |
| 11.115 | 48 | 73.167 | 20.487 | 93.653 | 3.534 | |
2 | LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP 2 |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
2,1 | Chọn điểm,chôn mốc |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
2.1.1 | Chọn điểm, chôn mốc (hè phố) | Điểm | 1 | 264.225 | 36.000 | 75.643 |
| 375.868 | 105.243 | 481.111 | 11.662 | |
|
|
| 2 | 336.286 | 50.400 | 76.341 |
| 463.026 | 129.647 | 592.674 | 14.842 | |
|
|
| 3 | 456.388 | 100.800 | 77.502 |
| 634.691 | 177.713 | 812.404 | 20.143 | |
|
|
| 4 | 600.511 | 144.000 | 78.897 |
| 823.407 | 230.554 | 1.053.961 | 26.504 | |
|
|
| 5 | 744.633 | 198.000 | 80.524 |
| 1.023.157 | 286.484 | 1.309.641 | 32.865 | |
2.1.2 | Chọn điểm, chôn mốc (ven nội) |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 220.187 | 30.000 | 63.036 |
| 313.223 | 87.703 | 400.926 | 9.718 | |
|
|
| 2 | 280.238 | 42.000 | 63.617 |
| 385.855 | 108.040 | 493.895 | 12.368 | |
|
|
| 3 | 380.323 | 84.000 | 64.585 |
| 528.909 | 148.094 | 677.003 | 16.786 | |
|
|
| 4 | 500.425 | 120.000 | 65.747 |
| 686.173 | 192.128 | 878.301 | 22.086 | |
|
|
| 5 | 620.528 | 165.000 | 67.103 |
| 852.631 | 238.737 | 1.091.367 | 27.387 | |
2,2 | Tiếp và tìm điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
2.2.1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 15.132 | 6.000 | 22.426 |
| 43.558 | 12.196 | 55.754 | 663 | |
|
|
| 2 | 22.699 | 6.000 | 22.504 |
| 51.203 | 14.337 | 65.539 | 994 | |
|
|
| 3 | 22.699 | 12.000 | 22.504 |
| 57.203 | 16.017 | 73.219 | 994 | |
|
|
| 4 | 30.265 | 12.000 | 22.582 |
| 64.847 | 18.157 | 83.004 | 1.325 | |
|
|
| 5 | 37.831 | 12.000 | 22.649 |
| 72.480 | 20.294 | 92.775 | 1.656 | |
2.2.2 | Tiếp điểm Không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 30.265 | 12.000 | 44.851 |
| 87.116 | 24.393 | 111.509 | 1.325 | |
|
|
| 2 | 45.397 | 12.000 | 45.008 |
| 102.405 | 28.673 | 131.078 | 1.988 | |
|
|
| 3 | 45.397 | 24.000 | 45.008 |
| 114.405 | 32.033 | 146.438 | 1.988 | |
|
|
| 4 | 60.530 | 24.000 | 45.164 |
| 129.694 | 36.314 | 166.008 | 2.650 | |
|
|
| 5 | 75.662 | 24.000 | 45.298 |
| 144.960 | 40.589 | 185.549 | 3.313 | |
2.2.3 | Tìm điểm Không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 27.238 | 10.800 | 44.851 |
| 82.890 | 23.209 | 106.099 | 1.193 | |
|
|
| 2 | 40.858 | 10.800 | 45.008 |
| 96.665 | 27.066 | 123.732 | 1.789 | |
|
|
| 3 | 40.858 | 21.600 | 45.008 |
| 107.465 | 30.090 | 137.556 | 1.789 | |
|
|
| 4 | 54.477 | 21.600 | 45.164 |
| 121.241 | 33.947 | 155.188 | 2.385 | |
|
|
| 5 | 68.096 | 21.600 | 45.298 |
| 134.994 | 37.798 | 172.793 | 2.982 | |
2.2.4 | Tìm điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 21.185 | 8.400 | 22.426 |
| 52.011 | 14.563 | 66.574 | 928 | |
|
|
| 2 | 31.778 | 8.400 | 22.504 |
| 62.682 | 17.551 | 80.233 | 1.391 | |
|
|
| 3 | 31.778 | 16.800 | 22.504 |
| 71.082 | 19.903 | 90.985 | 1.391 | |
|
|
| 4 | 42.371 | 16.800 | 22.582 |
| 81.753 | 22.891 | 104.644 | 1.855 | |
|
|
| 5 | 52.964 | 16.800 | 22.649 |
| 92.413 | 25.876 | 118.288 | 2.319 | |
2,3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
2.3.1 | Đo ngắm GPS + phục vụ KTNT | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 221.106 | 21.000 | 25.619 | 59.890 | 327.615 | 91.732 | 419.347 | 9.387 | |
|
|
| 2 | 260.124 | 30.000 | 25.956 | 71.145 | 387.226 | 108.423 | 495.649 | 11.043 | |
|
|
| 3 | 312.149 | 60.000 | 26.631 | 86.955 | 485.735 | 136.006 | 621.741 | 13.252 | |
|
|
| 4 | 377.180 | 105.000 | 27.305 | 107.320 | 616.806 | 172.706 | 789.511 | 16.013 | |
|
|
| 5 | 520.249 | 135.000 | 29.160 | 150.195 | 834.604 | 233.689 | 1.068.294 | 22.086 | |
2.3.2 | Đo ngắm kinh vĩ + phục vụ KTNT | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
| tra nghiệm thu |
| 1 | 119.965 | 15.000 | 9.753 | 12.504 | 157.222 | 44.022 | 201.245 | 5.632 | |
|
|
| 2 | 143.488 | 15.000 | 10.066 | 15.505 | 184.059 | 51.536 | 235.595 | 6.736 | |
|
|
| 3 | 167.010 | 30.000 | 10.301 | 18.506 | 225.817 | 63.229 | 289.045 | 7.841 | |
|
|
| 4 | 214.055 | 30.000 | 10.770 | 24.508 | 279.333 | 78.213 | 357.546 | 10.049 | |
|
|
| 5 | 237.578 | 30.000 | 11.082 | 27.509 | 306.169 | 85.727 | 391.897 | 11.154 | |
2.3.3 | Đo cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
|
|
| 1 | 11.996 | 1.500 | 975 | 1.250 | 15.722 | 4.402 | 20.124 | 552 | |
|
|
| 2 | 14.349 | 1.500 | 1.007 | 1.551 | 18.406 | 5.154 | 23.560 | 685 | |
|
|
| 3 | 16.701 | 3.000 | 1.030 | 1.851 | 22.582 | 6.323 | 28.905 | 773 | |
|
|
| 4 | 21.406 | 3.000 | 1.077 | 2.451 | 27.933 | 7.821 | 35.755 | 1.016 | |
|
|
| 5 | 23.758 | 3.000 | 1.108 | 2.751 | 30.617 | 8.573 | 39.190 | 1.126 | |
2.3.4 | Tính độ cao lượng giác |
|
| 2.911 |
| 1.093 | 4 | 4.008 | 1.122 | 5.130 | 265 | |
2.4 | Tính toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.5 | Khi đo GPS |
|
| 62.003 |
| 8.913 | 3.600 | 74.516 | 20.865 | 95.381 | 3.534 | |
2.3.6 | Khi đo kinh vĩ |
|
| 46.503 |
| 10.933 | 36 | 57.471 | 16.092 | 73.563 | 2.650 | |
3 | BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đẫ có bản đồ địa chính cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 1 | 3.505.335 | 462.600 | 411.823 | 242.865 | 4.622.624 | 1.294.335 | 5.916.958 | 158.249 | |
|
|
| 2 | 4.243.760 | 567.600 | 422.930 | 312.120 | 5.546.410 | 1.552.995 | 7.099.405 | 191.600 | |
|
|
| 3 | 5.070.580 | 749.700 | 434.036 | 388.630 | 6.642.946 | 1.860.025 | 8.502.971 | 228.948 | |
|
|
| 4 | 6.115.569 | 868.200 | 450.191 | 487.660 | 7.921.620 | 2.218.054 | 10.139.673 | 276.146 | |
3,2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - | - | 1.619 | |
|
| Ha | 1 | 554.423 |
| 315.250 | 35.224 | 904.897 | 199.077 | 1.103.974 | 29.795 | |
|
|
| 2 | 638.934 |
| 317.785 | 41.156 | 997.874 | 219.532 | 1.217.407 | 34.653 | |
|
|
| 3 | 737.876 |
| 320.158 | 43.784 | 1.101.818 | 242.400 | 1.344.217 | 40.353 | |
|
|
| 4 | 853.350 |
| 324.274 | 51.600 | 1.229.225 | 270.429 | 1.499.654 | 46.993 | |
3,3 | Biên tập theo xà, phờng |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
| |
+ | Potocopy | Ha | 1-6 | 9.289 |
| 14.858 | 11.448 | 35.595 | 7.831 | 43.426 | 534 | |
+ | Bản đồ số | Ha | 1-6 | 42.946 |
| 12.502 | 1.536 | 56.985 | 12.537 | 69.521 | 2.397 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4,2 | BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/500 ( Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đẫ có bản đồ địa chính cũ) |
|
|
|
|
|
| - |
| - | - | |
4.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
| - |
| - | 2.209 | |
|
|
| 1 | 1.429.556 | 210.720 | 177.763 | 83.674 | 1.901.713 | 532.480 | 2.434.192 | 64.801 | |
|
|
| 2 | 1.703.970 | 257.952 | 181.448 | 103.538 | 2.246.908 | 629.134 | 2.876.043 | 77.258 | |
|
|
| 3 | 2.270.691 | 352.368 | 187.589 | 138.694 | 2.949.341 | 825.815 | 3.775.156 | 102.989 | |
|
|
| 4 | 2.814.971 | 441.600 | 194.192 | 178.390 | 3.629.153 | 1.016.163 | 4.645.316 | 127.748 | |
|
|
| 5 | 3.391.960 | 536.160 | 202.742 | 221.712 | 4.352.574 | 1.218.721 | 5.571.295 | 153.986 | |
|
|
| 6 | 4.182.534 | 702.668 | 212.264 | 280.063 | 5.377.529 | 1.505.708 | 6.883.237 | 189.943 | |
4.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
| - | 1.619 | |
|
| Ha | 1 | 177.212 |
| 164.747 | 11.544 | 353.502 | 77.770 | 431.273 | 9.690 | |
|
|
| 2 | 212.004 |
| 165.696 | 13.483 | 391.183 | 86.060 | 477.243 | 11.685 | |
|
|
| 3 | 249.069 |
| 166.669 | 15.798 | 431.536 | 94.938 | 526.474 | 13.810 | |
|
|
| 4 | 298.907 |
| 167.934 | 18.396 | 485.237 | 106.752 | 591.989 | 16.685 | |
|
|
| 5 | 351.723 |
| 169.466 | 21.363 | 542.552 | 119.361 | 661.913 | 19.743 | |
|
|
| 6 | 426.445 |
| 171.388 | 25.457 | 623.290 | 137.124 | 760.414 | 24.044 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
4.2.3.2 | Photocopy | ha |
| 7.437 |
| 2.166 | 246 | 9.849 | 2.167 | 12.016 | 405 | |
4.2.3.3 | Bản đồ số | ha |
| 13.754 |
| 2.608 | 8.751 | 25.113 | 5.525 | 30.638 | 761 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5,2 | BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ địa chính cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | |
5.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
| - | 2.209 | |
|
|
| 1 | 517.849 | 72.492 | 79.871 | 35.885 | 706.097 | 197.707 | 903.805 | 23.412 | |
|
|
| 2 | 645.779 | 93.984 | 81.638 | 45.176 | 866.577 | 242.642 | 1.109.219 | 29.198 | |
|
|
| 3 | 683.898 | 99.648 | 82.064 | 47.921 | 913.530 | 255.788 | 1.169.318 | 30.943 | |
|
|
| 4 | 944.317 | 144.600 | 86.198 | 70.611 | 1.245.726 | 348.803 | 1.594.530 | 42.715 | |
|
|
| 5 | 1.212.215 | 183.912 | 89.826 | 92.889 | 1.578.842 | 442.076 | 2.020.918 | 54.841 | |
|
|
| 6 | 1.500.670 | 250.541 | 93.943 | 115.065 | 1.960.219 | 548.861 | 2.509.081 | 67.894 | |
5.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
|
| 1.619 | |
|
| Ha | 1 | 72.663 |
| 72.680 | 5.905 | 151.247 | 33.274 | 184.521 | 3.951 | |
|
|
| 2 | 81.559 |
| 72.826 | 6.282 | 160.667 | 35.347 | 196.013 | 4.450 | |
|
|
| 3 | 89.058 |
| 73.132 | 6.984 | 169.173 | 37.218 | 206.391 | 4.871 | |
|
|
| 4 | 105.544 |
| 73.744 | 8.468 | 187.755 | 41.306 | 229.062 | 5.804 | |
|
|
| 5 | 136.470 |
| 75.309 | 11.584 | 223.364 | 49.140 | 272.504 | 7.540 | |
|
|
| 6 | 162.086 |
| 76.349 | 13.856 | 252.290 | 55.504 | 307.794 | 8.984 | |
5.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - | |
5.2.3.1 | Photocopy | ha |
| 2.421 |
| 2.166 | 61 | 4.648 | 1.023 | 5.671 | 136 | |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
| - | |
5.2.3.2 | Bản đồ số | ha |
| 4.233 |
| 2.608 | 675 | 7.516 | 1.654 | 9.170 | 236 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6,2 | BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/2000 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đẫ có bản đồ địa chính cũ |
|
|
|
|
|
|
| - |
| 2.209 | |
6.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - |
|
| |
|
|
| 1 | 174.904 | 15.774 | 8.391 | 14.363 | 213.432 | 59.761 | 273.194 | 7.951 | |
|
|
| 2 | 235.849 | 24.414 | 9.356 | 19.472 | 289.091 | 80.946 | 370.037 | 10.712 | |
|
|
| 3 | 268.336 | 27.945 | 9.780 | 21.716 | 327.777 | 91.778 | 419.555 | 12.192 | |
|
|
| 4 | 331.451 | 36.432 | 10.758 | 27.258 | 405.899 | 113.652 | 519.551 | 15.063 | |
6.2.1 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - |
| 1.619 | |
|
| Ha | 1 | 28.973 |
| 7.168 | 2.513 | 38.653 | 8.504 | 47.157 | 1.587 | |
|
|
| 2 | 39.626 |
| 7.579 | 3.556 | 50.762 | 11.168 | 61.929 | 2.189 | |
|
|
| 3 | 33.631 |
| 7.356 | 2.814 | 43.801 | 9.636 | 53.437 | 1.846 | |
|
|
| 4 | 44.343 |
| 7.804 | 3.858 | 56.004 | 12.321 | 68.325 | 2.452 | |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - | |
6.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
| - |
| - | - | |
6.2.3.1 | Photocopy | ha |
| 1.188 |
| 257 | 15 | 1.460 | 321 | 1.782 | 65 | |
6.2.3.2 | Bản đồ số | ha |
| 1.699 |
| 293 | 189 | 2.181 | 480 | 2.661 | 94 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7,2 | BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/5000 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ địa chính cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.209 | |
7.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
| - | - | - |
| |
|
|
| 1 | 43.376 | 2.973 | 1.857 | 3.959 | 52.166 | 14.606 | 66.772 | 1.966 | |
|
|
| 2 | 57.139 | 4.583 | 2.049 | 5.235 | 69.006 | 19.322 | 88.328 | 2.584 | |
|
|
| 3 | 73.762 | 6.213 | 2.362 | 6.893 | 89.231 | 24.985 | 114.216 | 3.357 | |
|
|
| 4 | 89.706 | 8.120 | 2.652 | 8.447 | 108.925 | 30.499 | 139.424 | 4.064 | |
7.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - | - | 1.619 | |
|
| Ha | 1 | 5.612 |
| 2.053 | 471 | 8.135 | 1.790 | 9.925 | 306 | |
|
|
| 2 | 7.218 |
| 2.097 | 580 | 9.896 | 2.177 | 12.074 | 397 | |
|
|
| 3 | 7.022 |
| 2.072 | 503 | 9.597 | 2.111 | 11.708 | 385 | |
|
|
| 4 | 8.888 |
| 2.116 | 614 | 11.618 | 2.556 | 14.174 | 490 | |
7.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | |
| Potocopy | ha |
| 352 |
| 57 | 2 | 410 | 90 | 501 | 194 | |
| Bản đồ số | Ha |
| 415 |
| 61 | 24 | 500 | 110 | 610 | 23 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
* | PHẦN CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Theo công văn số 2605/BTNMT-KHTC ngày 07 tháng 10 năm 2003) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | ha | 1 | 3.707.788 | 555.120 | 481.899 | 228.708 | 4.973.515 | 1.392.584 | 6.366.099 |
| |
|
|
| 2 | 4.520.572 | 681.120 | 493.150 | 302.544 | 5.997.386 | 1.679.268 | 7.676.654 |
| |
|
|
| 3 | 5.445.296 | 899.640 | 504.401 | 385.776 | 7.235.113 | 2.025.832 | 9.260.944 |
| |
|
|
| 4 | 6.625.957 | 1.041.840 | 521.277 | 495.432 | 8.684.506 | 2.431.662 | 11.116.167 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Các trờng hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 1 | 3.967.360 | 576.120 | 481.899 | 228.708 | 5.254.088 | 1.471.145 | 6.725.232 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 2 | 4.864.714 | 708.120 | 493.150 | 302.544 | 6.368.528 | 1.783.188 | 8.151.715 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 3 | 5.883.295 | 934.440 | 504.401 | 385.776 | 7.707.912 | 2.158.215 | 9.866.127 |
| |
| Trên 90 thửa | Ha | 4 | 6.907.527 | 1.065.840 | 521.277 | 495.432 | 8.990.076 | 2.517.221 | 11.507.298 |
| |
| Trên 60 nhà | Ha | 4 | 7.189.098 | 1.089.840 | 521.277 | 495.432 | 9.295.647 | 2.602.781 | 11.898.428 |
| |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 588.449 |
| 375.234 | 42.269 | 1.005.951 | 221.309 | 1.227.260 |
| |
|
|
| 2 | 675.887 |
| 377.619 | 49.387 | 1.102.893 | 242.636 | 1.345.530 |
| |
|
|
| 3 | 773.657 |
| 379.809 | 52.541 | 1.206.006 | 265.321 | 1.471.328 |
| |
|
|
| 4 | 898.252 |
| 383.654 | 61.920 | 1.343.826 | 295.642 | 1.639.467 |
| |
| Các trờng hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 1 | 616.397 |
| 375.234 | 42.269 | 1.033.900 | 227.458 | 1.261.358 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 2 | 709.658 |
| 377.619 | 49.387 | 1.136.664 | 250.066 | 1.386.730 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 3 | 812.785 |
| 379.809 | 52.541 | 1.245.134 | 273.930 | 1.519.064 |
| |
| Trên 90 thửa | Ha | 4 | 922.474 |
| 383.654 | 61.920 | 1.368.048 | 300.970 | 1.669.018 |
| |
| Trên 60 nhà | Ha | 4 | 946.696 |
| 383.654 | 61.920 | 1.392.270 | 306.299 | 1.698.569 |
| |
| Biên tập theo xà, phờng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
+ | Potocopy | Ha | 1-6 | 11.147 |
| 17.830 | 1.843 | 30.820 | 6.780 | 37.600 |
| |
+ | Bản đồ số | Ha | 1-6 | 51.535 |
| 15.003 | 13.738 | 80.276 | 17.661 | 97.936 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 1 | 1.407.614 | 216.576 | 208.641 | 78.998 | 1.911.829 | 535.312 | 2.447.142 |
| |
|
|
| 2 | 1.657.602 | 264.384 | 211.894 | 97.229 | 2.231.108 | 624.710 | 2.855.818 |
| |
|
|
| 3 | 2.212.742 | 361.152 | 217.315 | 131.259 | 2.922.467 | 818.291 | 3.740.758 |
| |
|
|
| 4 | 2.752.498 | 445.248 | 223.820 | 173.796 | 3.595.362 | 1.006.701 | 4.602.064 |
| |
|
|
| 5 | 3.335.670 | 538.560 | 232.494 | 221.196 | 4.327.919 | 1.211.817 | 5.539.737 |
| |
|
|
| 6 | 4.133.586 | 683.136 | 242.252 | 285.610 | 5.344.583 | 1.496.483 | 6.841.066 |
| |
| Các trờng hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
| Trên 40 nhà | Ha | 2 | 1.823.362 | 290.822 | 211.894 | 97.229 | 2.423.307 | 678.526 | 3.101.833 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 3 | 2.655.290 | 433.382 | 217.315 | 131.259 | 3.437.246 | 962.429 | 4.399.675 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 4 | 3.302.997 | 534.298 | 223.820 | 173.796 | 4.234.912 | 1.185.775 | 5.420.687 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 5 | 4.002.804 | 646.272 | 232.494 | 221.196 | 5.102.765 | 1.428.774 | 6.531.540 |
| |
| Trên 90 thửa | Ha | 6 | 4.546.945 | 751.450 | 242.252 | 285.610 | 5.826.255 | 1.631.351 | 7.457.607 |
| |
| Trên 60 nhà | Ha | 6 | 4.960.303 | 819.763 | 242.252 | 285.610 | 6.307.928 | 1.766.220 | 8.074.147 |
| |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 181.352 |
| 196.565 | 13.852 | 391.769 | 86.189 | 477.958 |
| |
|
|
| 2 | 215.277 |
| 197.461 | 16.179 | 428.917 | 94.362 | 523.279 |
| |
|
|
| 3 | 250.811 |
| 198.386 | 18.958 | 468.155 | 102.994 | 571.149 |
| |
|
|
| 4 | 300.555 |
| 199.581 | 22.075 | 522.211 | 114.887 | 637.098 |
| |
|
|
| 5 | 354.991 |
| 201.016 | 25.635 | 581.641 | 127.961 | 709.602 |
| |
|
|
| 6 | 429.006 |
| 202.837 | 30.548 | 662.391 | 145.726 | 808.117 |
| |
| Các trờng hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trên 40 nhà | Ha | 2 | 236.805 |
| 197.461 | 16.179 | 450.445 | 99.098 | 549.543 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 3 | 300.974 |
| 198.386 | 18.958 | 518.318 | 114.030 | 632.347 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 4 | 360.666 |
| 199.581 | 22.075 | 582.323 | 128.111 | 710.433 |
| |
| Trên 50 nhà | Ha | 5 | 425.989 |
| 201.016 | 25.635 | 652.640 | 143.581 | 796.220 |
| |
| Trên 90 thửa | Ha | 6 | 471.907 |
| 202.837 | 30.548 | 705.291 | 155.164 | 860.456 |
| |
| Trên 60 nhà | Ha | 6 | 514.807 |
| 202.837 | 30.548 | 748.192 | 164.602 | 912.794 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
+ | Potocopy | ha |
| 8.925 |
| 3.130 | 295 | 12.349 | 2.717 | 15.066 |
| |
+ | Bản đồ số | ha |
| 16.505 |
| 2.599 | 10.501 | 29.605 | 6.513 | 36.118 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 1 | 585.456 | 85.680 | 94.847 | 40.259 | 806.242 | 225.748 | 1.031.990 |
| |
|
|
| 2 | 725.065 | 111.168 | 96.606 | 50.134 | 982.972 | 275.232 | 1.258.204 |
| |
|
|
| 3 | 763.845 | 117.360 | 97.046 | 53.172 | 1.031.423 | 288.798 | 1.320.221 |
| |
|
|
| 4 | 1.057.313 | 170.496 | 101.443 | 78.998 | 1.408.250 | 394.310 | 1.802.559 |
| |
|
|
| 5 | 1.343.329 | 216.864 | 104.960 | 102.546 | 1.767.699 | 494.956 | 2.262.655 |
| |
|
|
| 6 | 1.645.049 | 278.496 | 108.917 | 125.334 | 2.157.796 | 604.183 | 2.761.979 |
| |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 76.295 |
| 86.582 | 7.086 | 169.963 | 37.392 | 207.355 |
| |
|
|
| 2 | 83.337 |
| 86.721 | 7.538 | 177.596 | 39.071 | 216.667 |
| |
|
|
| 3 | 93.454 |
| 87.013 | 8.380 | 188.847 | 41.546 | 230.394 |
| |
|
|
| 4 | 109.045 |
| 87.598 | 10.162 | 206.804 | 45.497 | 252.301 |
| |
|
|
| 5 | 141.126 |
| 89.067 | 13.901 | 244.094 | 53.701 | 297.794 |
| |
|
|
| 6 | 166.834 |
| 90.053 | 16.627 | 273.513 | 60.173 | 333.686 |
| |
| Biên tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
+ | Potocopy | ha |
| 2.905 |
| 953 | 74 | 3.932 | 865 | 4.797 |
| |
+ | Bản đồ số | ha |
| 5.080 |
| 801 | 810 | 6.690 | 1.472 | 8.162 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
| 320.254 |
| |
|
|
| 1 | 187.261 | 17.568 | 9.716 | 16.407 | 230.952 | 64.667 | 295.619 |
| |
|
|
| 2 | 246.390 | 27.180 | 10.720 | 22.028 | 306.319 | 85.769 | 392.088 |
| |
|
|
| 3 | 276.024 | 30.888 | 11.122 | 24.307 | 342.341 | 95.855 | 438.196 |
| |
|
|
| 4 | 338.720 | 40.392 | 12.126 | 30.384 | 421.623 | 118.054 | 539.677 |
| |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 30.785 |
| 8.337 | 3.015 | 42.137 | 9.270 | 51.408 |
| |
|
|
| 2 | 41.892 |
| 8.738 | 4.268 | 54.897 | 12.077 | 66.974 |
| |
|
|
| 3 | 35.187 |
| 8.517 | 3.376 | 47.080 | 10.358 | 57.437 |
| |
|
|
| 4 | 46.503 |
| 8.945 | 4.629 | 60.078 | 13.217 | 73.295 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
+ | Potocopy | ha |
| 1.425 |
| 352 | 18 | 1.795 | 395 | 2.190 |
| |
+ | Bản đồ số | ha |
| 2.039 |
| 309 | 227 | 2.574 | 566 | 3.141 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 1 | 42.250 | 3.344 | 2.079 | 4.220 | 51.892 | 14.530 | 66.422 |
| |
|
|
| 2 | 55.680 | 5.080 | 2.257 | 4.220 | 67.237 | 18.826 | 86.063 |
| |
|
|
| 3 | 71.063 | 6.840 | 2.553 | 4.220 | 84.676 | 23.709 | 108.386 |
| |
|
|
| 4 | 87.753 | 8.960 | 2.849 | 4.220 | 103.782 | 29.059 | 132.841 |
| |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Ha | 1 | 5.896 |
| 2.417 | 565 | 8.877 | 1.953 | 10.830 |
| |
|
|
| 2 | 7.265 |
| 2.460 | 697 | 10.421 | 2.293 | 12.714 |
| |
|
|
| 3 | 6.750 |
| 2.434 | 603 | 9.787 | 2.153 | 11.940 |
| |
|
|
| 4 | 8.429 |
| 2.477 | 737 | 11.643 | 2.562 | 14.205 |
| |
| Biên tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
+ | Potocopy | ha |
| 422 |
| 73 | 2 | 498 | 110 | 607 |
| |
+ | Bản đồ số | ha |
| 498 |
| 68 | 28 | 595 | 131 | 726 |
| |
- 1Quyết định 43/2004/QĐ-UB về việc thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 83/2009/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- 5Hướng dẫn 192/HD-STNMT năm 2010 bổ sung công tác đo vẽ bản đồ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2015 về tăng cường công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính do tỉnh Long An ban hành
- 1Quyết định 83/2009/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Quyết định 406/QĐ-TTg năm 2004 về việc thành lập Ban Chỉ đạo liên Bộ chuẩn bị và tổ chức Diễn đàn Doanh nghiệp Á – Âu lần thứ 9 (AEBF9) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 43/2004/QĐ-UB về việc thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị định 26-CP năm 1993 quy định tạm thời chế độ tiền lương mới trong các doanh nghiệp
- 4Quyết định 03/1999/QĐ-TTg về việc thành lập Trung tâm quản lý chất lượng sản phẩm đo đạc - bản đồ trực thuộc Tổng cục địa chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 03/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDTMN hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Lao Động - Thương Binh và xã hội - Bộ tài chính- Uỷ ban dân tộc và miền núi ban hành
- 6Luật Đất đai 2003
- 7Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- 8Hướng dẫn 192/HD-STNMT năm 2010 bổ sung công tác đo vẽ bản đồ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2015 về tăng cường công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính do tỉnh Long An ban hành
Quyết định 92/2004/QĐ-UB Ban hành bảng đơn giá sản phẩm đo đạc, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác chỉnh lý biến động và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 92/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2004
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Quý Đôn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2004
- Ngày hết hiệu lực: 10/07/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực