Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 919/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr-STNMT ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Lĩnh vực: ĐẤT ĐAI
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn thành tăng thêm tối đa là 10 ngày. (Theo quy định tại K1, Đ68, NĐ 43/2014/NĐ-Chính phủ thì thời gian này là 30 ngày) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không có | x |
|
|
| x | - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn thành tăng thêm tối đa là 15 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 500.000đ (dưới 01ha); 1000.000đ (1 đến 10ha); 2.000.000đ (trên 10ha) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn thành tăng thêm tối đa là 15 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 500.000đ (dưới 01ha); 1000.000đ (1 đến 10ha); 2.000.000đ (trên 10ha) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn thành tăng thêm tối đa là 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 500.000đ (dưới 01ha); 1000.000đ (1 đến 10ha); 2.000.000đ (trên 10ha) | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
5 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| Không quá 07 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn thành tăng thêm tối đa là 5 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 500.000đ (dưới 01ha); 1000.000 (1 đến 10ha); 2.000.000đ (trên 10ha) | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
6 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| Không quá 10 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn thành tăng thêm tối đa là 5 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không có |
| x |
|
| x | - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
7 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Không quá 60 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | không | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | không | x |
|
|
|
| - Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
10 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
11 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/Đối với tổ chức: - Các phường nội thànhthuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
12 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
13 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
14 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
15 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
16 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ ĐốivớiHộgia đình,cánhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
17 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
21 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Lệ phí địa chính: 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn * Phí thẩm định: 1/ Đối với Tổ chức - Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000 đồng - Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²: 1.000.000 đồng - Diện tích 100.000 m²: trở lên: 2.000.000 đồng 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân - Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng - Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng - Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy | 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn * Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trả. (Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
24 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
| Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Lệ phí địa chính: 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn * Phí thẩm định (nếu có): 1/ Đối với Tổ chức - Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000 đồng - Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²: 1.000.000 đồng - Diện tích 100.000 m²: trở lên: 2.000.000đồng 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân - Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng - Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng - Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
25 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Lệ phí địa chính: 1/Đốivớitổchức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố Quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn * Phí thẩm định: 1/ Đối với Tổ chức - Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000 đồng - Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²: 1.000.000 đồng - Diện tích 100.000 m²: trở lên: 2.000.000 đồng 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân - Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng - Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng - Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
26 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp |
| Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Lệphíđịachính: 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố Quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố Quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn * Phí thẩm định (nếu có): 1/ Đối với Tổ chức - Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000 đồng - Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²: 1.000.000 đồng - Diện tích 100.000 m²: trở lên: 2.000.000 đồng 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân - Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng - Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng - Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
27 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Lệ phí địa chính: 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn *Phíthẩmđịnh: 1/ Đối với Tổ chức - Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000 đồng - Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²: 1.000.000 đồng - Diện tích 100.000 m²: trở lên: 2.000.000 đồng 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân - Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng - Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng - Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
| Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Lệ phí địa chính: 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
29 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Lệ phí địa chính: 1/ Đối với tổ chức: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) 2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân: - Các phường nội thành thuộc thành phố quy nhơn: Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất) Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất) - Khu vực khác: Miễn (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định) | X |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2. Lĩnh vực: ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | ||||||||||||||||||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | ||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) | |||||||||||||||
1 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
| - Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá. - Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định. - Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày làm việc. - Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. | nt | - Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
2 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
| - Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá. - Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định. - Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày làm việc. - Trong thời gian 05 ngày làm việc làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. | nt | - Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
3 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 55 ngày làm việc Trong thời gian 40 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở TN&MT gửi đề án thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu và tổ chức thẩm định nội dung đề án thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời ý kiến của chuyên gia 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời gian quyết định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian tổ chức thẩm định đề án thăm dò khoáng sản. Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến góp ý của các chuyên gia, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp các ý kiến và gửi kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho UBND tỉnh. Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản kèm theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, UBND tỉnh quyết định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của UBND tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, Sở TN&MT gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản. - Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò: Trong thời hạn 21 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở TN&MT về kết quả thẩm định hồ sơ, đề án, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép thăm dò cho UBND tỉnh. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở TN&MT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả. | nt | - Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
4 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| - Trong thời gian 45 ngày làm việc. | nt | Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
5 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời thẩm định hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở TN&MT hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò. - Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò: Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở TN&MT , UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò. Trong trường hợp không cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | nt | Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
6 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
| - 45 ngày làm việc | nt | Không | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
7 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
| - 45 ngày làm việc | nt | - Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
8 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng - Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền khai thác khai thác khoáng sản: Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng. Trong trường hợp không cho phép chuyển nhượng thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản để nhận kết quả. | nt | nt | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
9 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời thẩm định hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản - Thời hạn giải quyết trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản: Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. Trong trường hợp không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản để nhận kết quả. | nt | Không | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
10 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản: Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận, Sở TN&MT có trách nhiệm kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu trên, Sở TN&MT gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên gia 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ; Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu trên, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. - Thời hạn thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản: Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành nội dung công việc thẩm định hồ sơ, lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật (nếu thành lập) tổ chức phiên họp Hội đồng. Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên họp của UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Sở TN&MT phải hoàn thành biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản, Sở TN&MT gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng, Sở TN&MT trình UBND tỉnh theo quy định. Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt trữ lượng khoáng sản của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản. - Thời hạn thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng đến nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan. | nt | - Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụngThông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản:
| x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
11 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định đề án đóng cửa mỏ: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ. (hiện nay chưa có mức thu) | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
12 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| - Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa. Trong thời gian 15 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản. - Trình hồ sơ, quyết định cấp giấy phép: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở TN&MT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Trong trường hợp không cấp giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. | nt | Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể: Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01giấy phép. | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
13 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| - Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ: Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn. - Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh. Trong thời hạn 03 ngày làm việc. UBND tỉnh xem xét quyết định gia hạn hoặc không gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Trong trường hợp không đồng ý gia hạn giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh hông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn để nhận kết quả. | nt | Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01giấy phép. | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
14 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| - Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ: Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. - Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép trả lại hoặc không cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn để nhận kết quả. | nt | Không | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lĩnh vực MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
| - 15 ngày đối với trường hợp không lấy mẫu - 30 ngày đối với trường hợp lấy mẫu | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không quy định | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
| Không quy định | x |
|
|
|
| - Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
3 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
| Không quy định |
| Không quy định | x |
|
|
|
| - Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| - Thời hạn thẩm định: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc (không tính thời gian chỉnh sửa của chủ dự án) |
| Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 |
|
|
|
|
|
|
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| - Thời hạn thẩm định: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc (không tính thời gian chỉnh sửa của chủ dự án) |
| Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
6 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
| 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
| Không quy định | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
7 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| -15 ngày làm việc - 30 ngày làm việc đối với trường hợp kiểm tra thực tế |
| Không quy định | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
8 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| -15 ngày làm việc - 30 ngày làm việc đối với trường hợp kiểm tra thực tế |
| Không quy định | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
9 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc. |
| Điều 4 tại Quy định của Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| - 15 ngày đối với trường hợp không lấy mẫu -30 ngày đối với trường hợp lấy mẫu |
| Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| - Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: - Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
| Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4. Lĩnh vực: BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Giao khu vực biển |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 45 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Điều 5 - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | x | - | - | - | - | - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Điều 5 - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | x | - | - | - | - | - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
3 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 20 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Điều 5 - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | x | - | - | - | - | - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4 | Trả lại khu vực biển |
| - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền cho phép trả lại khu vực biển. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Điều 5 - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | x | - | - | - | - | - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
5 | Thu hồi khu vực biển |
| - Thời hạn kiểm tra, thẩm tra hồ sơ: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP; không quá 20 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định sử dụng khu vực biển đã giao để phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia. Chi cục Biển và Hải đảo tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc thu hồi khu vực biển. - Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không quá 10 ngày, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Điều 5 - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. | x | - | - | - | - | - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
5. Lĩnh vực: TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
| 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
3 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm |
| 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định: Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án. Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo. | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm |
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
5 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10 m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm |
| 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định: Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án. Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo. - Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm |
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép. | x |
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
7 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m³/giây đến dưới 2m³/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m³/ngày đêm đến dưới 50.000 m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 m³/ngày đêm đến dưới 100.000 m³/ngày đêm |
| 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định đề án, báo cáo: Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³đến dưới 0,5 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá 1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³ đến dưới 1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm: Không quá 4.400.000đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³ đến dưới 2 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m³ đến dưới 50.000 m³/ngày đêm: Không quá 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo. - Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
8 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới 2m³/giây để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100m³/ngày đêm đến dưới 50.000m³/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000m³/ngày đêm đến dưới 100.000m³/ngày đêm |
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
9 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m³/ngày đêm đến dưới 30.000m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m³ /ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m³/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định đề án, báo cáo: Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m³/ngày đêm: Không quá 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá 1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 2.000 m³/ngày đêm: Không quá 4.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: Không quá 11.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m³ đến dưới 30.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: Không quá 14.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
10 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m³/ ngày đêm đến dưới 30.000m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m³/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
11 | Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ |
| 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không quá 1.400.000 đồng/ hồ sơ. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ |
| 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT - Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
6. Lĩnh vực: ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HŨU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày sau khi Tổ chức; Hộ gia đình, cá nhân được Sở TN&MT ký Giấy chứng nhận. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày được ký giấy chứng nhận. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận; thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận. | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 50.000 đồng/hồ sơ | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng/hồ sơ | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
8 | Xóa đăng ký thế chấp |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
9 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
10 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
| Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận | Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định cụ thể cho phù hợp với thực tế của địa phương, nhưng mức thu tối đa không vượt quá mức thu quy định tại Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT/BTC-BTP); - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
- 1Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 919/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra