Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 916/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 21 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 239/TTr-STNMT ngày 15/4/2016 và của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 06/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Bình Long với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Phường An Lộc | Phường Phú Thịnh | Phường Phú Đức | Phường Hưng Chiến | Xã Thanh Phú | Xã Thanh Lương | |||
(1) | (2) | (3)=(4+5+…+9) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 12.616,61 | 986,66 | 2.367,77 | 394,32 | 400,05 | 3.218,41 | 5.249,40 |
1 | Đất nông nghiệp | 10.928,92 | 813,17 | 1.893,98 | 312,41 | 277,89 | 2.876,85 | 4.754,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | 271,13 | 21,19 | 45,52 | 20,50 | 29,04 | 75,71 | 79,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 8,14 | 8,14 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 92,24 | 8,45 | 43,45 | 2,38 | 3,03 | 8,76 | 26,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 10.414,25 | 782,65 | 1.800,05 | 289,24 | 245,68 | 2.786,73 | 4.509,91 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 21,14 | 0,88 | 4,96 | 0,29 | 0,14 | 5,49 | 9,37 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 130,16 |
|
|
|
| 0,16 | 130,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.687,69 | 173,48 | 473,79 | 81,91 | 122,16 | 341,56 | 494,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | 20,90 | 7,27 |
|
| 2,33 |
| 11,30 |
2.2 | Đất an ninh | 3,27 | 0,17 | 2,69 | 0,20 | 0,21 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 4,25 |
|
|
| 4,05 |
| 0,20 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 77,60 |
|
|
|
|
| 77,60 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 8,27 | 1,19 | 1,50 | 1,07 | 0,72 | 2,14 | 1,64 |
2.6 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | 22,47 | 1,53 | 11,50 | 0,73 | 0,37 | 1,96 | 6,38 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 685,10 | 81,88 | 158,03 | 36,15 | 52,35 | 174,28 | 182,40 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,76 | 0,55 |
| 0,21 |
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 171,10 |
|
|
|
| 84,93 | 86,17 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 211,79 | 65,16 | 87,24 | 27,42 | 31,98 |
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9,43 | 0,62 | 4,29 | 0,73 | 2,99 | 0,51 | 0,29 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,53 | 0,16 | 0,37 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 5,15 | 0,80 | 1,04 | 0,43 | 0,29 | 1,88 | 0,70 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 44,58 | 2,66 | 8,92 | 0,74 | 1,42 | 9,05 | 21,78 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 30,15 | 2,33 |
| 7,13 |
| 1,30 | 19,38 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 5,23 | 0,45 | 0,63 | 0,20 | 0,23 | 1,44 | 2,29 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 4,73 |
| 4,52 |
| 0,21 |
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,84 |
| 0,10 | 0,42 | 0,08 | 0,23 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 191,52 | 8,01 | 12,11 | 6,29 | 16,81 | 63,84 | 84,46 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 35,78 |
| 35,78 |
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 154,06 | 0,70 | 145,08 | 0,18 | 8,10 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | 4.148,80 | 986,66 | 2.367,77 | 394,32 | 400,05 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Phường An Lộc | Phường Phú Thịnh | Phường Phú Đức | Phường Hưng Chiến | Xã Thanh Phú | Xã Thanh Lương | |||
(1) | (2) | (3)=(4+5+…+9) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI | 160,66 | 5,01 | 144,10 |
| 8,23 | 1,50 | 1,82 |
1 | Đất nông nghiệp | 158,59 | 3,07 | 144,00 |
| 8,20 | 1,50 | 1,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,24 |
| 0,05 |
| 0,19 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,39 | 0,15 | 0,14 |
|
|
| 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 157,96 | 2,92 | 143,81 |
| 8,01 | 1,50 | 1,72 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,07 | 1,94 | 0,10 |
| 0,03 |
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | 0,47 | 0,34 | 0,10 |
| 0,03 |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Phường An Lộc | Phường Phú Thịnh | Phường Phú Đức | Phường Hưng Chiến | Xã Thanh Phú | Xã Thanh Lương | |||
(1) | (2) | (3)=(4+5+…+9) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 185,76 | 7,46 | 151,70 | 2,72 | 10,56 | 4,99 | 8,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1,24 |
| 0,05 |
| 0,19 |
| 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 12,39 | 2,40 | 2,49 | 1,95 | 1,80 | 1,85 | 1,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 172,13 | 5,06 | 149,16 | 0,77 | 8,57 | 3,14 | 5,44 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 40,65 | 3,50 | 7,45 | 3,25 | 4,75 | 9,85 | 11,85 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 40,65 | 3,50 | 7,45 | 3,25 | 4,75 | 9,85 | 11,85 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Năm 2016, thị xã Bình Long không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Bình Long được phê duyệt, UBND thị xã Bình Long có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Bình Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1141/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Ngã Năm tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 916/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Bình Long tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 916/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra