- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 916/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 29/TTr-SXD ngày 25/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Xây dựng
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: XÂY DỰNG
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&T KQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
| 20 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
| 24 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
| 10 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
| 8 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra hiện trường | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
| x | x | x | - Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
| - Thẩm định dự án: 20; 15 ngày/ Dự án nhóm B; nhóm C. - Thẩm định TKCS: 15; 10 ngày/ Dự án nhóm B; nhóm C. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong (Mức thu theo quy định của Bộ tài chính) |
|
| x | x | x | - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Thủ tục Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| 20 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 1.000.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) | x |
| x | x | x | - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
| 10 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 500.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
| x | x | x | - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
| 16 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong (Mức thu theo quy định của Bộ tài chính) |
|
| x | x | x | - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
| Thẩm định thiết kế CT cấp 2, 3 , 4: 26, 24, 16 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong (Mức thu theo quy định của Bộ tài chính) |
|
| x | x | x | - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
| 20 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 500.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
| x | x | x | - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Thủ tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
| 25 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 150.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| 18 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 2.000.000 đ/Giấy phép (thu sau khi cấp) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 838/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| 18 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 2.000.000 đ/Giấy phép (thu sau khi cấp) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 838/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
| 20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) | x |
| x | x | x | - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Thủ tục Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
| 20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) | x |
| x | x | x | - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
| 20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 150.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
| x | x | x | - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
| 20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
| x | x | x | - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
| 10 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 150.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
| x | x | x | - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
| 5 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
| x | x | x | - Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. Lĩnh vực: QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN &T KQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| 20 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong | x |
| x | x | x | - Quyết định số 835/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4235/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| 20 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong | x |
| x | x | x | - Quyết định số 835/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4235/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. Lĩnh vực: QUY HOẠCH XÂY DỰNG
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi phí quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
| 20 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong |
|
| x | x | x | Quyết định số 1240/QĐ-CTUBND ngày 18/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
| 25 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong |
|
| x | x | x | Quyết định số 1240/QĐ-CTUBND ngày 18/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. Lĩnh vực: PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp |
| 30 (không tính thời gian lấy ý kiến của Bộ Xây dựng, thời gian phê duyệt của UBND tỉnh) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 367/QĐ- UBND ngày 02/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp |
| 30 (không tính thời gian lấy ý kiến của Bộ Xây dựng, thời gian phê duyệt của UBND tỉnh) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 367/QĐ- UBND ngày 02/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
| 15 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4297 /QĐ- UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5. Lĩnh vực: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp giấy phép xây dựng (xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
| 12 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 120.000 đ/GPXD (Thu sau khi cấp GPXD) | x |
| x | x | x | - Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
| 12 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 15.000 đ/Gia hạn GPXD; 120.000 đ/GPXD sửa chữa, cái tạo |
|
| x | x | x | - Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6. Lĩnh vực: NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| 15 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
| x |
|
|
| - Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Dự án có quy mô sử dụng đất từ 20 ha đến dưới 100 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500 căn tại khu vực không phải là đô thị; Dự án có quy mô sử dụng đất từ 10 ha đến dưới 50 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500 căn tại khu vực đô thị; Dự án không phân biệt quy mô diện tích đất, số lượng nhà ở nhưng thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong các đồ án quy hoạch) của đô thị loại đặc biệt). |
| 32 ngày (Không tính thời gian UBND tỉnh xin ý kiến HĐND tỉnh và chờ HĐND tỉnh có ý kiến). | 3 Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Đối với trường hợp không thuộc diện quy định tại các Khoản 2, 3, 4 và 5 Điều này thì phải trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư). |
| 32 | Trung tâm PVHCC 3 tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất ở hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ điều kiện làm chủ đầu tư theo quy định tại Điều 21 của Luật Nhà ở và có nhu cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở). |
| 30 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
| 30 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| 30 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| 45 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7. Lĩnh vực: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
| 30 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4232/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
| 10 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 200.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4232/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: 3.1 Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; 3.2 Do hết hạn (hoặc gần hết hạn), |
| 10 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn | 200.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
|
|
|
| - Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 4232/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Cần Thơ
Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 916/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực