- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 55/TTr-TTHCC ngày 14/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 92 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Công thương tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công thương, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Mã số | Tên Thủ tục |
|
| Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
1 | QTT-CT-01 | Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc |
2 | QTT-CT-02 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
3 | QTT-CT-03 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
4 | QTT-CT-04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
5 | QTT-CT-05 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
6 | QTT-CT-06 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
7 | QTT-CT-07 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá( Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy). |
8 | QTT-CT-08 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp( quy mô dưới 3 triệu lít/năm ). |
9 | QTT-CT-09 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp( quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
10 | QTT-CT-10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp( quy mô dưới 3 triệu lít/năm ). |
|
| Lĩnh vực Giám định thương mại |
11 | QTT-CT-11 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
12 | QTT-CT-12 | Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
| Lĩnh vực Hóa chất |
13 | QTT-CT-13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
14 | QTT-CT-14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
15 | QTT-CT-15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
16 | QTT-CT-16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
17 | QTT-CT-17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
18 | QTT-CT-18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
19 | QTT-CT-19 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm. |
|
| Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
20 | QTT-CT-20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| Các trường hợp | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | ||
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | ||
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | ||
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | ||
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinhdoanh mua bán LNG | ||
21 | QTT-CT-21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
| Các trường hợp | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | ||
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | ||
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | ||
22 | QTT-CT-22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| Các trường hợp | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | ||
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | ||
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | ||
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | ||
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | ||
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | ||
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | ||
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | ||
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | ||
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | ||
|
| Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
23 | QTT-CT-23 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
24 | QTT-CT-24 | Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, thay đổi nội dung hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
25 | QTT-CT-25 | Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam( Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu, tên gọi, nội dung hoạt động, địa diểm trong một tỉnh thành phố trực thuộc trung ương hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý). |
26 | QTT-CT-26 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam( Đối với trường hợp bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc tiêu hủy). |
27 | QTT-CT-27 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam( Trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở văn phòng địa diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác). |
28 | QTT-CT-28 | Gia hạn cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
29 | QTT-CT-29 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
30 | QTT-CT-30 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. |
31 | QTT-CT-31 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
32 | QTT-CT-32 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
33 | QTT-CT-33 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. |
34 | QTT-CT-34 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
35 | QTT-CT-35 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
36 | QTT-CT-36 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
37 | QTT-CT-37 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
38 | QTT-CT-38 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) . |
39 | QTT-CT-39 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
40 | QTT-CT-40 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
41 | QTT-CT-41 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
42 | QTT-CT-42 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
43 | QTT-CT-43 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
44 | QTT-CT-44 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
45 | QTT-CT-45 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
46 | QTT-CT-46 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
47 | QTT-CT-47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
48 | QTT-CT-48 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
49 | QTT-CT-49 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu |
50 | QTT-CT-50 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu |
51 | QTT-CT-51 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
52 | QTT-CT-52 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu |
53 | QTT-CT-53 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu. |
54 | QTT-CT-54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu |
55 | QTT-CT-55 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
56 | QTT-CT-56 | Cấp bổ sung, sửa đôi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
57 | QTT-CT-57 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu( Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
58 | QTT-CT-58 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
59 | QTT-CT-59 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
60 | QTT-CT-60 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu( Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu huỷ dưới hình thức khác). |
|
| Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
61 | QTT-CT-61 | Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
62 | QTT-CT-62 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
63 | QTT-CT-63 | Chẩm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương: + Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động bản hàng đa cấp tại địa phương). + Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bản hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị thu hồi. |
64 | QTT-CT-64 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
65 | QTT-CT-65 | Tiếp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung trong phạm vi tỉnh Bắc Ninh. |
|
| Lĩnh vực Thương hiệu |
66 | QTT-CT-66 | Công bố hợp quy chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
|
| Lĩnh vực Vật liệu nổ |
67 | QTT-CT-67 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
68 | QTT-CT-68 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
69 | QTT-CT-69 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
70 | QTT-CT-70 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
71 | QTT-CT-71 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
72 | QTT-CT-72 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
73 | QTT-CT-73 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
74 | QTT-CT-74 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
75 | QTT-CT-75 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
76 | QTT-CT-76 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
77 | QTT-CT-77 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
78 | QTT-CT-78 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam |
79 | QTT-CT-79 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
|
| Lĩnh vực Điện lực |
80 | QTT-CT-80 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
81 | QTT-CT-81 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
82 | QTT-CT-82 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. |
83 | QTT-CT-83 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. |
84 | QTT-CT-84 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương; |
85 | QTT-CT-85 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
86 | QTT-CT-86 | Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
87 | QTT-CT-87 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
88 | QTT-CT-88 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
89 | QTT-CT-89 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lựckhi thẻ hết hạn sử dụng |
90 | QTT-CT-90 | Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng. |
91 | QTT-CT-91 | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình điện sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn ngân sách nhà nước, công trình sử dụng vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, công trình đầu tư bằng vốn xây dựng cơ bản tập trung, công trình được đầu tư theo hình thức: BT, BOT, BTO, PPP, và những công trình đầu tư bằng những nguồn vốn hỗn hợp khác. |
92 | QTT-CT-92 | Thẩm định thiết kế công trình điện đối với công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 2Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi theo Quyết định 1520/QĐ-UBND
- 3Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 6Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi theo Quyết định 1520/QĐ-UBND
- 7Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Công thương tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 910/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực