Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/2001/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2001 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của ttcp số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 15 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 59 (năm mươi chín) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/2001/QĐ-QLD ngày 31 tháng 12 năm 2001)
STT | Tên Mỹ Phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Việt
171 - Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4 - TP. Hồ Chí Minh
1.1- Nhà sản xuất: Productos Capilares L’oreal S.A
78 (Apdo. 517), 09080 Burgos, Spain
1 | L’oreal Tec Ni Art Liss Control + Intense Control Smoothing Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-0646-01 |
2 | L’oreal Tec Ni Art Liss Control Smooth Control Gel-Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0647-01 |
2- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Yến Nhi
264 A Pasteur, phường 8, quận 3 - TP. Hồ Chí Minh
2.1- Nhà sản xuất: Bocchi Laboratories INC/John Paul Mitchell Systems
26455 Golden Valley Road Santa Clarita. California 91350, USA
3 | Paul Mitchell Awapuhi moisture mist | NSX | 36 tháng | LHMP-0648-01 |
4 | Paul Mitchell Awapuhi shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0649-01 |
5 | Paul Mitchell baby don’t cry shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0650-01 |
6 | Paul Mitchell hair repair treatment | NSX | 36 tháng | LHMP-0651-01 |
7 | Paul Mitchell Modem Elixirs Bodifying conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0654-01 |
8 | Paul Mitchell modem elixirs bodifying shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0653-01 |
9 | Paul Mitchell modem elixirs refining shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0654-01 |
10 | Paul Mitchell Modem Elixirs fefining conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0655-01 |
11 | Paul Mitchell shampoo one | NSX | 36 tháng | LHMP-0656-01 |
12 | Paul Mitchell shampoo three | NSX | 36 tháng | LHMP-0657-01 |
13 | Paul Mitchell shampoo two | NSX | 36 tháng | LHMP-0658-01 |
14 | Paul Mitchell shampoo super charged moisturizer | NSX | 36 tháng | LHMP-0659-01 |
15 | Paul Mitchell tea tree special conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0660-01 |
16 | Paul Mitchell tea tree special shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0661-01 |
17 | Paul Mitchell the conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0662-01 |
18 | Paul Mitchell the datangler | NSX | 36 tháng | LHMP-0663-01 |
3- Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDV Đại Thăng Long
27 Thủ Khoa Huân, phường Bến Nghé, quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
3.1- Nhà sản xuất: Europeenne de produits de beaute
27, rue Salvador Allende 95870 Bezons France
19 | Revlon absolutes anti-aging firming cream | NSX | 30 tháng | LHMP-0664-01 |
20 | Revlon absolutes clarifying cleansing cream | NSX | 30 tháng | LHMP-0665-01 |
21 | Revlon absolutes continuous fluid | NSX | 30 tháng | LHMP-0666-01 |
22 | Revlon absolutes continuous moisturising cream | NSX | 30 tháng | LHMP-0667-01 |
23 | Revlon absolutes energising mask | NSX | 30 tháng | LHMP-0668-01 |
24 | Revlon absolutes freshenng toner | NSX | 30 tháng | LHMP-0669-01 |
25 | Revlon absolutes purifying cleansing milk | NSX | 30 tháng | LHMP-0670-01 |
26 | Revlon absolutes refining eye complex | NSX | 30 tháng | LHMP-0671-01 |
27 | Revlon absolutes stimulating scrub | NSX | 30 tháng | LHMP-0676-01 |
28 | Revlon absolutes vitamin C concentrate 4 - aqua cleanser C | NSX | 30 tháng | LHMP-067201 |
29 | Revlon absolutes vitamin C concentrate 4 - cleansing milC | NSX | 30 tháng | LHMP-0677-01 |
30 | Revlon absolutes vitamin C concentrate 4 - day and night moisturiser cream | NSX | 30 tháng | LHMP-0673-01 |
31 | Revlon absolutes vitamin C concentrate 4 - eye contour cream | NSX | 30 tháng | LHMP-0674-01 |
32 | Revlon absolutes vitamin C concentrate 4 - radiance tonic | NSX | 30 tháng | LHMP-0675-01 |
3.1- Nhà sản xuất: Revlon consumer products corporation
625 Mandison Avenue, New York, NY 10022 USA
33 | Revlon absolutely fabulous lipcream | NSX | 30 tháng | LHMP-0678-01 | |
34 | Revlon age defying makeup | NSX | 30 tháng | LHMP-0679-01 | |
35 | Revlon age defying performance skin care face cream | NSX | 30 tháng | LHMP-0680-01 | |
36 | Revlon age defying performance skin care face lotion | NSX | 30 tháng | LHMP-0681-01 | |
37 | Revlon age defying pressed loose powder | NSX | 30 tháng | LHMP-0682-01 | |
38 | Revlon aquamarine body lotion - aloe vera | NSX | 30 tháng | LHMP-0683-01 | |
39 | Revlon aquamarine body lotion - vitamine E | NSX | 30 tháng | LHMP-0684-01 | |
40 | Revlon aquamarine body lotion-vitamine A | NSX | 30 tháng | LHMP-0685-01 | |
41 | Revlon colorsilk haircolor | NSX | 30 tháng | LHMP-0686-01 | |
42 | Revlon colorstay lipcolor | NSX | 30 tháng | LHMP-0687-01 | |
43 | Revlon colorstay stick makeup | NSX | 30 tháng | LHMP-0688-01 | |
44 | Revlon flex triple action balsam &protein conditioner - moisturizing | NSX | 30 tháng | LHMP-0689-01 | |
45 | Revlon flex triple action balsam &protein shampoo - moisturizing | NSX | 30 tháng | LHMP-0690-01 | |
46 | Revlon illuminance cream shadow | NSX | 30 tháng | LHMP-0691-01 | |
47 | Revlon moisturestay deluxe lipcolor | NSX | 30 tháng | LHMP-0692-01 | |
48 | Revlon moon drop moist lip conditioner | NSX | 30 tháng | LHMP-0693-01 | |
49 | Revlon naturally glamourous blush - on | NSX | 30 tháng | LHMP-0694-01 | |
50 | Revlon new complexion oil free makeup | NSX | 30 tháng | LHMP-0695-01 | |
51 | Revlon new complexion one step makeup | NSX | 30 tháng | LHMP-0696-01 | |
52 | Revlon skinlights face illuminators lotion SPF 15 | NSX | 30 tháng | LHMP-0697-01 | |
53 | Revlon superlustrous lipstick | NSX | 30 tháng | LHMP-0698-01 | |
54 | Revlon triple action balsam & protein conditioner-regular | NSX | 30 tháng | LHMP-0699-01 | |
55 | Revlon triple action balsam & protein shampoo - normal to dry | NSX | 30 tháng | LHMP-0700-01 | |
56 | Revlon wet/dry foundation | NSX | 30 tháng | LHMP-0701-01 | |
57 | Revlon wet/dry shadow | NSX | 30 tháng | LHMP-0702-01 | |
4- Công ty đăng ký: Văn phòng đại diện S.I.A LTD
23 Kim Đồng, Giáp Bát - Hai Bà Trưng - Hà Nội
4.1- Nhà sản xuất: Cosmax INC
902-4 Sang Sin Ri, Hyang Nam Myeon, Wha Seong Kun, Kyeong Ki Do, Korea
58 | Fresh Eye and lip Makeup Remover | NSX | 30 tháng | LHMP-0703-01 |
59 | Platinum Timeless Eye cream | NSX | 30 tháng | LHMP-0704-01 |
- 1Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 3Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 91/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 91/2001/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2001
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Vi Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra